get lost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get lost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get lost trong Tiếng Anh.
Từ get lost trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạc lối, lạc, lạc đường, bị lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get lost
lạc lốiverb (become lost) then you're really telling these girls, "Go on and get lost for a living," bạn sẽ nói với các cô gái ấy rằng, "Cứ tiếp tục lạc lối trong cuộc đời." |
lạcverb (become lost) Tom is afraid that I'll get lost. Tom lo tôi bị lạc đường. |
lạc đườngverb (become lost) Tom is afraid that I'll get lost. Tom lo tôi bị lạc đường. |
bị lạcinterjection Tom is afraid that I'll get lost. Tom lo tôi bị lạc đường. |
Xem thêm ví dụ
" Elliot Gets Lost. " " Elliot đi lạc. " |
Get lost! Cút cả đi! |
I told'em to get lost. Tôi bảo chúng biến mẹ đi. |
Get lost! Tránh ra! |
Did something get lost in translation? Mày không hiểu tình hình bây giờ à? |
My invitation get lost in the mail? Giấy mời của tôi thất lạc à? |
Get lost. Biến đi. |
Momo is or is not get lost to mountain Next. Cả đêm Momo không về không biết có bị sao không nữa? |
Plus, Joey could get lost and they could have to page us to go pick him up. Thêm nữa, Joey còn có thể bị lạc, mình lại phải đi tìm nữa. |
I don't want you to take the wrong road and get lost again. Tôi không muốn anh đi sai đường và bị lạc mất nữa. |
I get lost when it comes to computers. Like you, right? Tôi bị mù khi nói đến máy tính, giống như chú, phải không? |
If you don't have kids, get lost. Nếu không có con thì hãy biến đi |
None of your business, get lost! Không phải việc của cô, ra ngoài! |
In case you get lost. Để đề phòng bị lạc. |
However, verification postcards occasionally get lost. Nhưng đôi khi bưu thiếp xác minh bị thất lạc. |
Get lost, will you? Biến đi nào! |
You're supposed to write your name on everything in case it gets lost. Anh phải viết tên mình lên bất kỳ thứ gì phòng khi nó mất. |
Get lost! Cút mau! |
I said get lost! Tôi nói là đi đi! |
It's very dangerous to get lost in there. Rất nguy hiểm nếu lạc trong đó. |
Learn how to make sure that your device can be found if it gets lost. Tìm hiểu về cách đảm bảo có thể tìm thấy thiết bị của bạn nếu bị mất. |
Get lost! Biến đi! |
You get lost. Ông sẽ bị lạc. |
I told him to get lost. Đáng ngạc nhiên là... tôi nói đã đánh mất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get lost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get lost
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.