get used to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get used to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get used to trong Tiếng Anh.
Từ get used to trong Tiếng Anh có các nghĩa là tập cho quen, quen, quen với, có thói quen, cam chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get used to
tập cho quen
|
quen
|
quen với
|
có thói quen
|
cam chịu
|
Xem thêm ví dụ
If you told me I'd ever get used to seeing you dressed up like that, I'd... Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì... |
Some men on the ward take a long, long time to get used to the schedule. Nhiều người ở đây đã mất một thời gian dài để quen với thời khoá biểu. |
You need to get used to it. Ngài phải quen dần đi. |
Maybe get used to it. Có lẽ anh nên quen dần đi. |
You do get used to it. Cậu cũng sẽ thích nghi thôi. |
Get used to what? Làm quen với cái gì? |
Well, it does take some getting used to. Cần thời gian để quen dần. |
You'll get used to the name. Rồi cô sẽ quen với cái tên này. |
Do it well and get used to it. Hãy làm tốt việc của mình và làm quen với việc đó. |
You don't get used to it. Không thể nào quen nổi. |
You get used to the smell. Ngài sẽ quen với mùi này thôi. |
We're getting used to a new way of being alone together. Chúng ta đang dần quen với cách mới để tất cả cùng nhau ở một mình. |
You know, I can get used to this... Em có thể đã quen với việc này... |
I'm afraid we all have to get used to it. E rằng chúng ta đều phải quen với điều đó thôi. |
It is, but you get used to it after a while. Đúng thế, nhưng cô sẽ quen nhanh thôi. |
Get used to it. Làm quen với nó đi. |
I'll never get used to this car. Em chưa từng quen với chiếc xe này. |
I could get used to it. Tôi có thể quen với nó. |
Growing up is getting used to the world. Lớn lên là chuyện bình thường trên thế giới. |
I'm sure you're getting used to fine dinners, now that you're a lord. Tôi chắc là ngài đang quen dần với những bữa tối thế này, khi giờ đây ngài là 1 lãnh chúa. |
You need to get used to that. Anh phải làm quen với nó. |
So people do not get used to handouts; they get used to nets. Như vậy, ng dân ko quen với việc được nhận miễn phí, họ quen với việc sử dụng màn. |
Get used to it. Hãy nhớ điều này |
Look, don't get used to this. Nghe này, đừng thích thú quá. |
You must be getting used to that by now. Anh phải làm quen dần với chuyện này đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get used to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get used to
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.