get there trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get there trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get there trong Tiếng Anh.
Từ get there trong Tiếng Anh có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get there
thành côngverb Still, they may get there and they may pull it off. Dù sao, họ có thể tới được đó và họ có thể thành công. |
Xem thêm ví dụ
And how would I get there? và làm sao tôi tới được đó? |
But I'd have to fly to get there and I'm scared of flying. Nhưng anh phải bay tới đó và anh sợ đi máy bay. |
Well, I'm getting there. Tiến triển tốt. |
How do we get there? Làm sao chúng ta đến đó? |
Can we get there without being seen? Chúng ta có thể tới đó mà không bị ai thấy không? |
But before we get there, we're engaged in a struggle between good and evil. Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu. |
If we leave right now, we can get there by the time they close. Bây giờ, nếu chúng ta đi ngay, chúng ta có thể tới đó đúng lúc họ đóng cửa... |
You may not get there, but you hold on to that. Có thể cũng chẳng đi đến đâu, nhưng cứ tiếp tục đi. |
But the current rovers cannot get there. Nhưng các xe tự hành hiện nay không thể tiếp cận địa hình đó. |
There's no way to get there from here. Chẳng thể đến đó được đâu |
Where he plans to run to, how he plans to get there. Sớm muộn gì ta cũng sẽ biết trong đầu hắn đang nghĩ gì... nơi hắn định đến, cách hắn định đi. |
I vamp till they get there. Tớ sẽ đệm cho đến khi họ đến. |
You can get there in a few hours if you hurry. Cậu có thể đến đó trong vài tiếng nếu đi nhanh. |
* Then wait until I get there. Vậy chờ cho đến khi tôi đến đó. |
We have to get there first. Chúng ta phải tới đó trước. |
I'll call a funeral home once we get there. Anh sẽ điện ban tang lễ khi mình đến đó. |
Do you all know how to get there? Mọi người đều biết làm sao để tới đó chớ? |
I knew you'd get there eventually. Tôi biết rốt cuộc anh sẽ hiểu mà. |
A couple hours to get there, right? Mất hai giờ để tới đó, phải không? |
7 He said to him: “When I get there, I will cure him.” 7 Ngài nói với ông: “Tôi sẽ đến chữa cho”. |
Do they all get there on time? Chúng có tới đúng thời hạn không? |
We can reverse-engineer the visions, figure out where this went down, and get there ahead of it. Chúng ta có thể nhớ lại viễn cảnh đó, tìm ra thời gian chuyện đó sẽ xảy ra, và đến trước lúc đấy. |
“It took seven days just to get there, using every means of transportation available,” Elder Uceda explains. Anh Cả Uceda giải thích: “Phải mất bảy ngày để đi đến đó bằng cách sử dụng mọi phương tiện di chuyển nào có sẵn. |
But I'd like to retire now, long before we get there. Nhưng tôi muốn từ nhiệm ngay từ bây giờ trước khi thời điểm đó đến. |
They were headed toward home and wanted to get there quickly. Chúng đang hướng về nhà và muốn tới thật nhanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get there trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get there
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.