clandestine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clandestine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clandestine trong Tiếng Anh.
Từ clandestine trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí mật, giấu giếm, ám muội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clandestine
bí mậtadjective noun That's Morgan Airfield, the proverbial stomping ground for all things clandestine and black ops. Sân bay của Morgan, trạm dừng chân của tất cả những phi vụ bí mật và tiền đen |
giấu giếmadjective |
ám muộiadjective |
Xem thêm ví dụ
Due to the illicit uses in clandestine chemistry, it was declared a schedule II controlled substance in the United States in 1980. Do sử dụng bất hợp pháp trong hóa học, chất này đã được xác nhận là một chất bị kiểm soát trong Bảng II ở Hoa Kỳ vào năm 1980. |
At around this time Communist leader Tou Samouth disappeared; Saloth Sar assumed the clandestine Party's leadership. Vào khoảng thời gian này, nhà lãnh đạo Cộng sản Tou Samouth biến mất, Saloth Sar bị nghi rằng đã che giấu nhà lãnh đạo của Đảng. |
Following his military career, Jack worked for both the Los Angeles Police Department's Special Weapons and Tactics unit and for the Central Intelligence Agency as a case officer in the clandestine service. Sau sự nghiệp quân sự của mình, Jack đã làm việc cho đơn vị SWAT của Sở Cảnh sát thành phố Los Angeles và Cơ quan Tình báo Trung ương như một sĩ quan tình báo trong bộ phận tuyệt mật. |
He is one of the editors of the dissident bulletin To Quoc (Fatherland), which is printed clandestinely in Vietnam and circulated on the internet. Ông là một trong những chủ nhiệm của bản tin Tổ Quốc phát hành bí mật tại Việt Nam và Internet. |
The TULF clandestinely supported the armed actions of the young militants who were dubbed "our boys". TULF bí mật ủng hộ các hành động vũ trang của các chiến binh trẻ, những người được gọi là "chàng trai của chúng tôi". |
In Black and White and Blue (2008), one of the most scholarly attempts to document the origins of the clandestine 'stag film' trade, Dave Thompson recounts ample evidence that such an industry first had sprung up in the brothels of Buenos Aires and other South American cities by the turn of the 20th century, and then quickly spread through Central Europe over the following few years. Trong cuốn Black and White and Blue (2008), một trong những nỗ lực khoa học nhất để ghi lại nguồn gốc của công nghiệp phim khiêu dâm, Dave Thompson đã kể lại những bằng chứng phong phú cho thấy rằng một ngành công nghiệp như vậy đã nảy sinh trong các nhà chứa tại Buenos Aires và các thành phố Nam Mỹ vào đầu thế kỷ 20, và sau đó nhanh chóng lan rộng khắp Trung Âu trong vài năm sau đó. |
We fought very hard against the dictatorship, in a moment it was necessary to us: Either go into clandestinity with weapons in hand, or leave Brazil. Chúng tôi đấu tranh quyết liệt chống lại sự độc trị, trong một khoảnh khắc mà rất cần thiết cho chúng tôi: Hoặc là đi vào hoạt động bí mật với vũ khí sẵn có trong tay, hoặc rời Brazi. |
Frieda carried on her Christian activities clandestinely, even helping to print the Watchtower magazine. Frieda tiếp tục hoạt động của tín đồ Đấng Christ cách kín đáo, ngay cả phụ giúp việc in ấn tạp chí Tháp Canh. |
She is one of the editors of the dissident bulletin To Quoc (Fatherland), which is printed clandestinely in Hanoi, Hue, and Ho Chi Minh City, and is circulated on the internet. Bà là một trong những người phụ trách tờ báo chui Tổ Quốc ấn hành bí mật tại Hà Nội, Huế và Thành Phố Hồ Chí Minh và qua mạng Internet. |
You're losing it and you're doing clandestine advertising to boot. Các anh đã bị nhiễm quảng cáo quá nhiều rồi. |
We went to the Hotel Mercador, there to wait until contacted by members of the Society’s clandestine branch office. Chúng tôi đến khách sạn Mercador, và đợi ở đó đến khi các thành viên của trụ sở chi nhánh bí mật của Hội liên lạc. |
Although Bukharin had not challenged Stalin since 1929, his former supporters, including Martemyan Ryutin, drafted and clandestinely circulated an anti-Stalin platform, which called Stalin the "evil genius of the Russian Revolution". Mặc dù Bukharin đã không thách thức Stalin kể từ năm 1929, những người ủng hộ cũ của ông, kể cả Martemyan Ryutin, đã soạn thảo và lưu hành một nền tảng chống Stalin. |
Boston” turned out to be very talented at clandestine operations. "Bạn của chúng tôi, ""ông Boston"" tỏ ra hết sức tài năng trong các hoạt động bí mật." |
No Swedish aircraft were lost during those clandestine operations. Không có chiếc máy bay Thụy Điển nào bị mất trong các hoạt động bí mật này. |
The inland discharge of clandestine sewage from homes and businesses has been causing eutrophication in the ecosystem in an aggressive way. Việc xả nước thải nội địa từ nhà cửa và doanh nghiệp đã gây ra hiện tượng phú dưỡng trong hệ sinh thái một cách hung hăng. |
At the time, he was a trusted supporter of Sihanouk, his police being instrumental in the suppression of the small, clandestine communist movement in Cambodia. Vào thời điểm đó, Lon Nol là một người ủng hộ đáng tin cậy của Sihanouk, lực lượng cảnh sát dưới sự chỉ đạo của ông đã trở thành công cụ đắc lực trong việc đàn áp các phong trào cộng sản bí mật nhỏ ở Campuchia. |
As early as February 1933, Hitler announced that rearmament must be undertaken, albeit clandestinely at first, as to do so was in violation of the Versailles Treaty. Ngay từ tháng 2 năm 1933, Hitler đã thông báo hoạt động tái vũ trang cần phải được tiến hành, mặc dù ban đầu là bí mật, và như vậy là vi phạm Hòa ước Versailles. |
The Khmer Serei operated in the border areas of Thailand and South Vietnam, making clandestine anti-Sihanouk radio broadcasts, but made little headway, although they were suggested as a source of military power in a number of coup plots (such as the Bangkok Plot). Khmer Tự do hoạt động trong khu vực biên giới ở Thái Lan và Nam Việt Nam, thường xuyên bí mật tung ra các chương trình truyền thanh rađiô chống đối Sihanouk, nhưng chỉ tiến triển không đáng kể, mặc dù họ được tuyên truyền như là một nguồn lực quân sự có ưu thế trong một số âm mưu đảo chính (chẳng hạn như vụ âm mưu đảo chính xảy ra ở Bangkok). |
This is still a clandestine agency, no? Và ngay giữa thanh thiên bạch nhật. |
Several clandestine organizations were preparing for an uprising after Alexander's death. Một số tổ chức bí mật đang chuẩn bị cho một cuộc nổi dậy sau cái chết của Aleksandr. |
James Jesus Angleton was the Central Intelligence Agency's (CIA) head of counterintelligence and in charge of the clandestine liaison with Israeli intelligence. James Jesus Angleton là trưởng ban phản gián của CIA và đặc trách liên hệ bí mật với tình báo Israel. |
Although Boko Haram is organized in a hierarchical structure with one overall leader, the group also operates as a clandestine cell system using a network structure, with units having between 300 and 500 fighters each. Mặc dù Boko Haram được tổ chức trong một cấu trúc thứ bậc với một vị lãnh đạo nói chung, nhóm này cũng hoạt động như một hệ thống bí mật di động sử dụng một cấu trúc mạng, với các đơn vị có từ 300 đến 500 chiến binh. |
Some books were published clandestinely or circumvented the restrictions by showing publishing dates prior to 1936. Một số sách được xuất bản bí mật hoặc phá vỡ hạn chế bằng cách thể hiện ngày xuất bản là trước năm 1936. |
The novel Emmanuelle was initially published and distributed clandestinely in France in 1959, without an author's name. Tiểu thuyết Emmanuelle được xuất bản và phát hành bí mật tại Pháp mà không có tên của tác giả vào năm 1959. |
But the clandestine operation rescue? Nhưng mọi hành động phải tiết kiệm chứ sếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clandestine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clandestine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.