fusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fusion trong Tiếng Anh.
Từ fusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nóng chảy, dung hợp, sự hợp nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fusion
sự nóng chảynoun We're about to make a breakthrough on fusion. Chúng tôi đang làm về bẻ gãy sự nóng chảy. |
dung hợpnoun Are you sure you could stabilize the fusion reaction? Ông có chắc rằng sẽ ổn định được phản ứng dung hợp? |
sự hợp nhấtnoun |
Xem thêm ví dụ
The instrumental pieces on this album have strong jazz fusion and European free-improvisation influences, and portions also have an almost heavy metal feel. Các bài nhạc không lời trong album được ảnh hưởng nặng bởi jazz fusion, và vài phân đoạn còn có heavy metal. |
Moombahton (/ˈmuːmbətɒn/, MOOM-bə-ton) is a fusion genre of house music and reggaeton that was created by American DJ and producer Dave Nada in Washington, D.C., in 2009. Moombahton ( /ˈmuːmbətɒn/, MOOM-bə tấn) là sự kết hợp giữa 2 thể loại âm nhạc là house và reggaeton và được tạo ra bởi DJ và nhà sản xuất người Mỹ Dave Nada (tên khai sinh David Villegas) ở Washington, D.C., năm 2009. |
The decay of tritium into helium-3 reduces the explosive power of the fusion warhead, so periodically the accumulated helium-3 must be removed from warhead reservoirs and tritium in storage. Sự phân rã của triti thành heli-3 làm giảm sức nổ của đầu đạn nhiệt hạch, do đó, định kỳ heli-3 tích lũy phải được loại bỏ khỏi các bể chứa đầu đạn và triti trong kho. |
Perhaps the most critically acclaimed fusion came from the jazz side of the equation, with Miles Davis, particularly influenced by the work of Hendrix, incorporating rock instrumentation into his sound for the album Bitches Brew (1970). Có lẽ sự hợp nhất được đánh giá cao nhất đến từ phía nhạc jazz, với việc Miles Davis, bị ảnh hưởng đặc biệt bởi các tác phẩm của Hendrix, đã kết hợp phần rock không lời vào album của mình, Bitches Brew (1970). |
Substellar objects with true masses above the limiting mass for thermonuclear fusion of deuterium are "brown dwarfs", no matter how they formed or where they are located. Các thiên thể cận sao với khối lượng thật sự nằm trên khối lượng giới hạn cho phản ứng hợp hạch của deuterium là các "sao lùn nâu", không liên quan gì đến sự hình thành hay vị trí của chúng. |
Modern Cabinda is the result of a fusion of three kingdoms: N'Goyo, Loango and Kakongo. Cabinda ngày nay là kết quả của một sự hợp nhất của ba vương quốc: N'Goyo, Loango và Kakongo. |
Combined with a form of fusion the machines had found all the energy they would ever need. Kết hợp với 1 dạng hợp nhất... những cỗ máy này đã tìm thấy số năng lượng mà chúng cần. |
Edward Teller pushed for discussion of a more powerful bomb: the "Super", usually referred to today as a "hydrogen bomb", which would use the explosive force of a detonating fission bomb to ignite a nuclear fusion reaction between deuterium and tritium. Edward Teller thúc đẩy thảo luận về một quả bom mạnh hơn: một "siêu bom", mà ngày nay thường gọi là "bom nhiệt hạch", sẽ sử dụng sức nổ của quả bom phân hạch được kích hoạt để châm ngòi cho phản ứng nhiệt hạch trong deuterium và tritium. |
The big labs have shown that fusion is doable, and now there are small companies that are thinking about that, and they say, it's not that it cannot be done, but it's how to make it cost-effectively. Các phòng thí nghiệm lớn cho thấy có thể làm được hợp hạch. Và giờ đây, nhiều công ty nhỏ đang tiến hành làm, họ nói rằng, không phải là không làm được, mà vấn đề là làm với chi phí hợp lý. |
And if you squeeze something hard enough, it gets hotter, and if it gets really, really fast, and they do that in one billionth of a second, it makes enough energy and enough heat to make fusion. Nếu bạn ép một thứ gì đó đủ mạnh nó sẽ trở nên nóng, và nếu việc này được làm rất rất nhanh, trong một phần tỉ giây, thì bạn tạo đủ năng lượng và nhiệt để tạo ra phản ứng hợp hạch. |
As one of the most popular styles of sushi in the United States and Canada, the California roll has been influential in sushi's global popularity and in inspiring sushi chefs around the world in creating their non-traditional fusion cuisine. Là một trong những kiểu sushi nổi tiếng nhất ở Hoa Kỳ và Canada, sushi cuộn California đã góp phần làm cho món sushi trở nên phổ biến toàn cầu và tạo nên nguồn cảm hứng cho nhiều đầu bếp trên khắp thế giới tạo ra thêm những món ăn kết hợp giữa các giá trị văn hóa truyền thống với hiện đại. |
And we have 30 million years worth of fusion fuel in sea water. Chúng ta có 30 triệu năm nhiên liệu hợp hạch có trong nước biển. |
But that's not really fusion power. Nhưng đó không hẳn là điện hợp hạch. |
Of the 1967 Harrison song "Within You Without You", author Gerry Farrell said that Harrison had created a "new form", calling the composition "a quintessential fusion of pop and Indian music". Với ca khúc "Within You Without You", cây viết Gerry Farrell cho rằng Harrison đã tạo nên "một hình thức" mà người ta gọi là sáng tác âm nhạc "thứ pha trộn tinh hoa của pop và âm nhạc Ấn Độ". |
The fusion of two nuclei that create larger nuclei with lower atomic numbers than iron and nickel—a total nucleon number of about 60—is usually an exothermic process that releases more energy than is required to bring them together. Phản ứng tổng hợp tạo ra hạt nhân lớn hơn từ các hạt nhân có nguyên tử số Z nhỏ hơn của sắt và nikel—với tổng số nucleon vào khoảng 60—thường là phản ứng sinh nhiệt giải phóng nhiều năng lượng hơn so với năng lượng cần thiết để tổng hợp chúng. |
Unlike the Sun, which will only burn through about 10% of its total hydrogen supply before leaving the main sequence, Proxima Centauri will consume nearly all of its fuel before the fusion of hydrogen comes to an end. Mặt Trời sẽ chỉ đốt cháy hết khoảng 10% tổng lượng Hidro của nó trước khi rời khỏi dải chính, tuy nhiên Cận Tinh sẽ tiêu tốn nhiên liệu với một tỉ lệ cao hơn trước khi sự tổng hợp Hidro kết thúc. |
We make estimates of what we think it would cost to actually make a fusion power plant. Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch. |
And that energy is what powers fusion. Và năng lượng đó nuôi sống hợp hạch. |
The new party combined the conservative AP with several small Christian democratic and liberal parties (the party call this fusion of views Reformist centre). Đảng mới kết hợp AP bảo thủ với một số nhỏ Đảng Tự do và Dân chủ Kitô giáo (đảng gọi vụ này là sự hợp nhất của trung tâm quan điểm cải cách). |
If the presence of other anions is suspected, the dehydration may be effectuated by fusion under hydrogen chloride. Nếu nghi ngờ có sự hiện diện của các anions khác, sự khử nước có thể được thực hiện bằng sự nhiệt hạch dưới clorua. |
After a star has consumed the helium at the core, hydrogen and helium fusion continues in shells around a hot core of carbon and oxygen. Sau khi ngôi sao đã sử dụng hết nhiên liệu heli ở lõi, phản ứng nhiệt hạt nhân tiếp tục diễn ra trong lớp vỏ bao quanh một lõi nóng chứa cacbon và oxy. |
Actually, the science to make those machines was really in time to produce fusion during that curve. Thực tế là, khoa học tạo ra những cỗ máy này hơi sờn lòng trong hành trình tạo nhiệt hạch trong thời gian này. |
If, however, the mass of the protostar is less than about 0.08 M☉, normal hydrogen thermonuclear fusion reactions will not ignite in the core. Tuy nhiên, nếu khối lượng tiền sao thấp hơn 0.08 khối lượng Mặt Trời, các phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hydro sẽ không xảy ra trong lõi. |
Therefore, fusion using D-3He fuel at the right temperature and a D-lean fuel mixture, can produce a much lower neutron flux than D-T fusion, but is not clean, negating some of its main attraction. Do đó, phản ứng tổng hợp sử dụng nhiên liệu D- 3He ở nhiệt độ phù hợp và hỗn hợp nhiên liệu D-lean, có thể tạo ra dòng neutron thấp hơn nhiều so với phản ứng tổng hợp DT, nhưng không sạch, phủ nhận một số điểm thu hút chính của nó. |
Well, I hope it's better than that fusion place you took me to, where I needed this microscope to find the food. Tôi hy vọng là nó tốt hơn là chỗ hỗn hợp lần trước anh đưa đi, tôi phải cần đến kính hiển vi mới tìm được thức ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fusion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.