freshly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ freshly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ freshly trong Tiếng Anh.
Từ freshly trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại, có vẻ tươi, khoẻ khắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ freshly
lạiverb adverb |
có vẻ tươiadverb |
khoẻ khắnadverb |
Xem thêm ví dụ
My guess is that they targeted a shipment of freshly minted money headed to the Frenchman's bank on-board an armored truck. Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép. |
All freshly stoned. Mới được mài nhọn. |
They will have lunch, which can be leftovers from the night before, freshly cooked sadza, or sandwiches (which is more common in the cities). Họ sẽ ăn trưa, có thể là đồ còn lại từ bữa tối hôm trước, sadza nấu mới, hay sandwiches (rất phổ biến trong các thành phố). |
If the Pharisee lived near the sea, he and his guests would likely eat freshly caught fish. Nếu sống gần biển, dường như người Pha-ri-si sẽ đãi khách cá tươi. |
11 When the dove came to him toward evening, he saw that there was a freshly plucked olive leaf in its bill! 11 Khi bồ câu trở về với Nô-ê lúc chiều tối, kìa, mỏ nó ngậm một lá ô-liu mới bẻ! |
Here's the freshly squeezed orange juice you asked for. Đây là nước cam cậu muốn. |
Feeding behavior of sangai can be easily seen over new shoots on freshly cut fire line area. Hành vi ăn uống của sangai có thể dễ dàng nhìn thấy trên chồi mới về mới cắt khu vực. |
He is either the grandson of Jove, or he was born directly from a freshly ploughed lot. Chồng bà là con trai cả của Hòa Thân, một viên quan xuất thân từ tộc Nữu Hỗ Lộc rất được Càn Long Đế sủng ái. |
Probably the smell of freshly cut grass. Có lẽ là ngửi mùi hương của những cọng cỏ vừa được tỉa xén. |
The original breeding herd was dispersed, but was later reconstituted by crossbreeding the horses still available with Purosangue Orientale, Thoroughbred and a new group of stallions freshly imported from Syria. Các cá thể ban đầu của giống này đã được phân tán, nhưng sau đó được tái tạo bằng cách lai ngựa Persano có sẵn với ngựa Purosangue Orientale, Thoroughbred và một nhóm ngựa giống mới nhập khẩu từ Syria. |
The second time, the dove returned with “an olive leaf freshly plucked in its bill, and so Noah got to know that the waters had abated from the earth.” —Genesis 8:8-11. Vào lần thứ nhì, bồ câu trở về, “trong mỏ tha một lá ô-li-ve tươi; Nô-ê hiểu rằng nước đã giảm-bớt trên mặt đất”.—Sáng-thế Ký 8:8-11. |
Work started on a new clubhouse on 22 March 1984, on an area of land off Chancery Road, situated on the edge of the freshly constructed Astley Village Estate. Công việc bắt đầu tại một câu lạc bộ mới vào ngày 22 tháng 3 năm 1984 , trên một khu đất nằm ngoài đường Chancery, nằm ở rìa của Khu dân cư Astley Village mới xây. |
I bet someone could use one of Monica's freshly baked cookies. Tớ cược là sẽ có người được ăn bánh mới ra lò của Monica. |
Above the high stiff collar of his jacket his firm double chin stuck out prominently, beneath his bushy eyebrows the glance of his black eyes was freshly penetrating and alert, his otherwise dishevelled white hair was combed down into a carefully exact shining part. Trên cổ áo cứng cao của áo khoác công ty cằm đôi của mình bị mắc kẹt ra nổi bật, bên dưới lông mày rậm rạp của mình, cái nhìn đôi mắt đen của ông là mới thâm nhập và cảnh báo, nếu không nhăn nhíu mái tóc trắng đã được chải kỹ thành phần một cách cẩn thận sáng chính xác. |
A freshly waxed car, the water molecules slump to about 90 degrees. Một xe vừa bôi sáp, những phân tử nước sụt xuống gần ̣90 độ. |
With Private freshly liberated, we celebrate with a well-earned high one, and feast off Dave's sweet remains. Chúng ta sẽ ăn mừng bằng màn vỗ cánh giòn giã và đem nướng |
Similarly, several policeman later told Stanford that whatever had produced the rectangular, wedge-shaped landing traces appeared to have penetrated into the moist subsoil, as the bottoms of the traces were moist for several hours, suggesting that the traces were freshly made. Tương tự như vậy, một số cảnh sát về sau đã nói với Stanford rằng bất cứ điều gì đã tạo ra các dấu vết hạ cánh hình chữ nhật, hình nêm dường như đã thâm nhập vào lớp đất mềm ở dưới, vì đáy của những dấu vết này ẩm ướt trong nhiều giờ đồng hồ, cho thấy những vết tích mới được thực hiện. |
Karen turns to see her friend Jessica clutching two freshly opened bottles of beer. Karen quay lại và thấy Jessica đang cầm trên tay hai chai bia mới khui. |
Blood from an infected person should be cleaned up promptly and thoroughly using protective gloves and a freshly made solution of 1 part household bleach to 10 parts water. Nên lau sạch ngay máu của người bị nhiễm bằng cách dùng bao tay và một dung dịch mới pha, gồm một phần thuốc tẩy và mười phần nước. |
Yeah, I sent him some freshly cut flowers, little pink roses. Ừ, anh đã gửi một ít hoa mới cắt, một ít hoa hồng. |
37 Jacob then took freshly cut staffs of the storax, almond, and plane trees, and he peeled white spots in them by exposing the white wood of the staffs. 37 Gia-cốp lấy những cành cây bồ đề, hạnh đào và tiêu huyền tươi rồi bóc vỏ nhiều chỗ để lộ ra những phần lõi trắng của cành. |
Street cafés and restaurants are on virtually every corner, tempting passersby with the smell of freshly ground coffee or the chance to sample the local cuisine. Hầu như mỗi góc phố đều có tiệm ăn và quán cà phê, thu hút khách đi đường với mùi thơm cà phê mới xay hoặc cám dỗ họ nếm thử các món ăn địa phương. |
Karen turns to see her friend Jessica clutching two freshly opened bottles. Karen quay lại thì thấy Jessica đang cầm hai chai bia. |
Nearly four thousand years ago, not far south of Bethlehem, Abraham’s wife, Sarah, made freshly baked “loaves of bread” to feed three unexpected visitors. Gần bốn ngàn năm trước, cách Bết-lê-hem không xa về phía nam, vợ của Áp-ra-ham là Sa-ra đã “làm bánh nhỏ” cho ba vị khách không mong đợi (Sáng-thế Ký 18:5, 6). |
In a perfect world every child would return home from school to be greeted with a plate of freshly baked chocolate chip cookies, a tall glass of cold milk, and a mother ready to take the time to talk and listen about her child’s day. Trong một thế giới lý tưởng, mỗi đứa trẻ đi học về phải được chào đón với một cái dĩa bánh quy sôcôla mới nướng xong, một ly cao đầy sữa lạnh, và một người mẹ sẵn sàng dành thời giờ ra để nói chuyện và lắng nghe đứa con kể về ngày hôm đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ freshly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới freshly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.