frequence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frequence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frequence trong Tiếng Anh.
Từ frequence trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính thường xuyên, tần số, tần số xuất hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frequence
tính thường xuyênnoun |
tần sốnoun Well, now take that frequency and see if you can amplify it. Bây giờ, sử dụng tần số đó, và thử tăng nó lên. |
tần số xuất hiệnnoun |
Xem thêm ví dụ
And on the y-axis is the loudness of average ambient noise in the deep ocean by frequency. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
It's not going to cure it, but it will lessen the frequency of the outbreaks. Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi. |
One on each side of the roof, jamming the frequency. Có một máy ngay trên tòa nhà này, để làm nhiễu sóng. |
It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.) Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.) |
The radiated output power of Pixel 2 XL is below the radio frequency exposure limits. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
When she checks the frequency distribution of every fifth letter, the fingerprint will reveal itself. Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra |
To focus your remarketing on users who are currently engaged in a more frequent, closely spaced conversion pattern, you can use the next audience definition for high-value users, which reengages users based on recency, frequency, and conversion value. Để tập trung tiếp thị lại của bạn vào những người dùng hiện tham gia vào dạng chuyển đổi liên tục và thường xuyên hơn, bạn có thể sử dụng định nghĩa đối tượng tiếp theo cho người dùng có giá trị cao, điều này thu hút lại người dùng dựa trên lần truy cập gần đây, tần suất và giá trị chuyển đổi. |
“You have been issuing orders with great facility and frequency,” he pointed out. “Cô đã đưa ra yêu cầu của mình rất khéo léo và thường xuyên” Anh chỉ ra. |
Pixel 2 and Pixel 2 XL comply with radio frequency specifications when used near your ear or at a distance of 0.5 cm from your body. Pixel 2 và Pixel 2 XL tuân thủ các thông số tần số vô tuyến khi được sử dụng ở gần tai bạn hoặc cách cơ thể bạn 0,5 cm. |
Time zone is a particularly important consideration when you’re selecting a frequency for a rule with a time of day that extends across two days because of time zone differences. Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ. |
Well, now take that frequency and see if you can amplify it. Bây giờ, sử dụng tần số đó, và thử tăng nó lên. |
These tragedies occurred with increasing frequency with loss of life and property. Trong khi đó, lũ lụt lại thường xuyên diễn ra, gây thiệt hại lớn về tính mạng và tài sản của nhân dân. |
For example, you could set a frequency cap of 1 impression per hour, and a second frequency cap of 3 impressions per day. Ví dụ: bạn có thể đặt giới hạn tần suất 1 lần hiển thị mỗi giờ và giới hạn tần suất 3 lần hiển thị mỗi ngày. |
The channel frequencies chosen represent a compromise between allowing enough bandwidth for video (and hence satisfactory picture resolution), and allowing enough channels to be packed into the available frequency band. Các tần số kênh được chọn đại diện cho sự thỏa hiệp giữa cho phép đủ băng thông cho video (và do đó độ phân giải hình ảnh thỏa đáng) và cho phép đủ các kênh được đóng gói vào dải tần số hiện có. |
The structure of the inner ear was like that of a crocodilian, and so Allosaurus probably could have heard lower frequencies best, and would have had trouble with subtle sounds. Tai trong Allosaurus cũng giống như crocodilian, vì thế có lẽ nó nghe tốt nhất là ở tần số thấp, và gặp khó khăn với những âm thanh nhỏ. |
The blue colour of the sky is a direct result of Rayleigh scattering which redirects higher frequency (blue) sunlight back into the field of view of the observer. Màu xanh của nền trời là kết quả trực tiếp của hiện tượng tán xạ Rayleigh làm lệch hướng mạnh các tia sáng có tần số cao (lam) trở lại trường nhìn của người quan sát. |
This is composed of an electronic filter which decreases the amplitude of some frequencies relative to others, followed by an AM demodulator. Điều này bao gồm một bộ lọc điện tử làm giảm biên độ của một số tần số liên quan đến những bộ lọc khác, tiếp theo là bộ giải điều chế AM. |
Frequency caps on roadblocked line items will count page views instead of individual ad impressions. Giới hạn tần suất trên các mục hàng roadblock sẽ tính lượt xem trang thay vì tính từng lần hiển thị quảng cáo riêng lẻ. |
In non-browser environments where there are no cookies, they also allow buyers to apply critical features that enable additional demand, such as frequency capping. Trong môi trường không trình duyệt mà không có cookie, chúng cũng cho phép người mua áp dụng tính năng quan trọng dẫn đến nhu cầu bổ sung, chẳng hạn như giới hạn tần suất. |
The radiated output power of Pixel and Pixel XL is below the Industry Canada (IC) radio frequency exposure limits. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC). |
In optical fibers made of silica, for example, the frequency shift corresponding to the largest Raman gain is about 13.2 THz. Trong các sợi quang làm từ silica, ví dụ sự thay đổi tần số tương ứng với mức tăng Raman lớn nhất là khoảng 13,2 THz. |
The principle used depends on the Doppler effect, whereby the line-of-sight spacecraft acceleration can be measured by small shifts in frequency of the radio signal, and the measurement of the distance from the spacecraft to a station on Earth. Nguyên tắc sử dụng dựa trên Hiệu ứng Doppler, theo đó việc tàu vũ trụ tăng tốc theo hướng đường quan sát có thể được xác định bằng những thay đổi tăng nhỏ trong tần số tín hiệu radio, và khoảng cách từ tàu vũ trụ tới một trạm trên Trái Đất. |
The first step is to create frequency cap labels for the different types of creatives you want to limit. Bước đầu tiên là tạo nhãn giới hạn tần suất cho các loại quảng cáo khác nhau mà bạn muốn giới hạn. |
White and White (1985) concluded that at a higher spatial frequency the grating of White's illusion could be described by brightness assimilation. Hai nhà khoa học White (1985) kết luận rằng, ở tần số không gian cao hơn, ảo ảnh White có thể được mô tả bằng sự đồng hóa độ sáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frequence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frequence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.