fraught trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fraught trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraught trong Tiếng Anh.
Từ fraught trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầy, trang bị đầy, xếp đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fraught
đầyadjective But that's an approach that's fraught with political, legal and social dangers. Nhưng như thế sẽ phát sinh đầy mối nguy về chính trị, pháp lý và xã hội. |
trang bị đầyadjective |
xếp đầyadjective |
Xem thêm ví dụ
DISEASE FREE OR FRAUGHT WITH DANGER? KHÔNG BỆNH HAY ĐẦY NGUY HIỂM? |
Instead , the arrests supposedly arise from skullduggery by Rio officials during fraught annual ore-price negotiations with mainland steelmakers . Mà thay vào đó , vụ bắt bớ được cho là phát sinh từ sự lừa bịp của các viên chức Rio trong cuộc đàm phán căng thẳng về giá quặng hằng năm với nhà sản xuất thép ở đại lục . |
The collection "explores women’s dispossession from many angles, including the fraught relationships between mothers and daughters and the complicated dynamics of female friendship." Tuyển tập truyện "khám phá được nhiều góc độ của phụ nữ, bao gồm các mối quan hệ trọn vẹn giữa các bà mẹ và con gái và cơ sở phức tạp của tình bạn giữa những người phụ nữ." |
He said, " I hope you appreciate that this new assignment... is filled with opportunities, but fraught with hazards. " Ông ấy nói, " Tôi hi vọng anh nhận thức đúng về việc bổ nhiệm mới này... |
Victor depicts reality fraught with injustice, revealing the complexity of contemporary existence. Victor mô tả hiện thực đầy bất công, cho thấy sự phức tạp của sự tồn tại đương đại. |
The 1,000-mile [1,600 km] journey is always fraught with risks and surprises. Chuyến hành trình dài khoảng 1.600 kilômét luôn đầy những hiểm nguy và nhiều điều ngạc nhiên. |
These conversations are terribly fraught. Chúng đầy ắp những điều tồi tệ |
(Matthew 24:45-47) For her part, Rahab was fearless in witnessing to her father’s household —an activity that was fraught with danger, for she could have been betrayed. Về phần Ra-háp, nàng đã can đảm làm chứng cho họ hàng nhà cha nàng—đây là cả một việc nguy hiểm, vì nàng có thể bị phản bội. |
This lack of boundaries between the personal and work life is fraught with all sorts of difficulties. Thiếu ranh giới giữa đời sống cá nhân và công việc chứa đầy những bất ổn. |
They're fraught with horrible phrases like "I have bad news" or "There's nothing more we can do." Chúng đầy những cụm từ khủng khiếp như "Tôi có tin xấu" hay " Chúng tôi không thể làm gì khác" |
While these accounting measures of inventory are very useful because of their simplicity, they are also fraught with the danger of their own assumptions. Mặc dù các biện pháp kế toán hàng tồn kho này rất hữu ích vì tính đơn giản của chúng, nhưng chúng cũng đầy nguy hiểm với các giả định của chính chúng. |
The process of ratifying the treaty was fraught with difficulties in three states. Quá trình phê chuẩn hiệp ước này đầy khó khăn trong 3 nước thành viên. |
Therefore, rushing into matrimony at a young age is fraught with many dangers. Do đó, hối hả bước vào hôn nhân lúc tuổi còn trẻ là dễ gặp nhiều sự nguy hiểm. |
But that road was long and fraught with peril Nhưng con đường đó thì dài và đầy những gian lao. |
I also learned that bone marrow transplants are fraught with danger. Tôi cũng hoc được rằng cấy ghép xương tủy rất nguy hiểm. |
Teresa wrote in her diary that her first year was fraught with difficulty. Teresa viết trong nhật ký rằng năm đầu tiên cô gặp vô số khó khăn. |
The classification of the individual heron/egret species is fraught with difficulty, and no clear consensus exists about the correct placement of many species into either of the two major genera, Ardea and Egretta. Việc phân loại các loài diệc, vạc, cò trong họ này là đầy khó khăn, và vì thế vẫn không có sự đồng thuận hoàn toàn về vị trí chính xác của nhiều loài trong hai chi chính là Ardea và Egretta. |
Unlike the hunting of hibernating grizzly bears, which was fraught with danger, hibernating American black bears took longer to awaken and hunting them was thus safer and easier. Không giống như săn bắn của gấu grizzly ngủ đông, một công việc hiểm nguy, gấu đen mất nhiều thời gian để thức dậy, và do vậy an toàn hơn và dễ dàng hơn. |
The arrangements proved fraught with hurdles. Tôi đã gặp rất nhiều trở ngại trong thủ tục. |
CASE projects can fail if practitioners are not given adequate time for training or if the first project attempted with the new technology is itself highly mission critical and fraught with risk. Các dự án CASE có thể thất bại nếu các học viên không có đủ thời gian cho việc đào tạo hoặc nếu đó là dự án đầu tiên thử nghiệm công nghệ mới thì đó chính là một nhiệm vụ khó khăn và đầy rủi ro. |
In stark contrast to when the sides met in the 1978 World Cup – a tense , fraught event – in this instance the two Germanies celebrated the West 's victory together . Hoàn toàn trái ngược cảnh tượng khi hai đội gặp nhau trong World Cup 1978 - một cuộc đối đầu đầy căng thẳng - thì lần này hai nước Đức cùng ăn mừng chiến thắng của Tây Đức . |
For many of you, the road to this joyous moment has been fraught with hardship and sacrifice. Với nhiều người ở đây, họ đã hy sinh và làm việc rất vất vả cho việc này |
My design, as it takes you down the rabbit hole, is fraught with many challenges and difficulties in the real world. Thiết kế của tôi, mà nhiều bạn còn mơ hồ, nó chứa đầy những thử thách và khó khăn trong thực tế. |
Brethren, today we are fighting a battle that in many ways is more perilous, more fraught with danger than the battle between the Nephites and the Lamanites. Thưa các anh em, ngày nay chúng ta đang đánh một trận chiến mà trong nhiều phương diện hiểm họa hơn, gian nguy hơn trận chiến giữa dân Nê Phi và dân La Man. |
He retained his Chicago title in 2010 in a season fraught with injury. Anh vẫn giữ danh hiệu Chicago năm 2010 trong một mùa giải đầy chấn thương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraught trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fraught
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.