fracas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fracas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fracas trong Tiếng Anh.
Từ fracas trong Tiếng Anh có các nghĩa là cãi cọ, cãi vã, sự cãi nhau, cãi nhau, tiếng ồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fracas
cãi cọ
|
cãi vã
|
sự cãi nhau
|
cãi nhau
|
tiếng ồn
|
Xem thêm ví dụ
He got into a "fracas" in a bar, he called it. Ended up going to jail for a month, which I know is bad, but at least a month implies that whatever the fracas was, it wasn't too bad. Anh ta can dự vào một cuộc khẩu chiến ở một quán bar, theo lời anh ta -- và phải vào tù mất một tháng, tôi biết cũng không hay hớm gì, nhưng mốc một tháng cho thấy là dù cuộc khẩu chiến có là gì, thì nó cũng không quá tệ. |
He got into a " fracas " in a bar, he called it. Ended up going to jail for a month, which I know is bad, but at least a month implies that whatever the fracas was, it wasn't too bad. Anh ta can dự vào một cuộc khẩu chiến ở một quán bar, theo lời anh ta -- và phải vào tù mất một tháng, tôi biết cũng không hay hớm gì, nhưng mốc một tháng cho thấy là dù cuộc khẩu chiến có là gì, thì nó cũng không quá tệ. |
Probably overkill, but you did cause one hell of a fracas last night. Chắc là hơi quá trớn... nhưng cô đã tạo ra một vụ khá hỗn loạn tối qua đấy. |
Would you forgive me if I told you I called Linda last night after our little fracas and explained that it was my fault? Anh có tha lỗi với tôi nếu tôi gọi cho Linda đêm qua sau cuộc cãi vã và giải thích với cô ấy đó là lỗi của tôi không? |
Inter-allied relations were dealt a blow when a drunken fracas occurred at the Shanhai Pass between Japanese and French troops. Quan hệ đồng minh đã bị giáng một đòn mạnh khi một cuộc ẩu đả xảy ra tại Sơn Hải quan giữa quân Nhật Bản và quân Pháp. |
All but one of the 22 players on the pitch were involved in the fracas, but no one was sent off. Tất cả, nhưng một trong 22 cầu thủ trên sân đã tham gia vào cuộc ẩu đả, nhưng không ai bị đuổi khỏi sân. |
I'm sure Captain Lorenzo explained the minor fracas with the minor thieves. Tôi chắc đại úy Lorenzo đã giải thích với ông, mấy tên trộm vặt, không có gì mà ầm ĩ. |
His theory, that along with the fatal blow, that these injures were sustained during the fracas. Giả thuyết cậu ta là dựa trên đòn đánh chí tử, và những tổn thương gây ra do các cuộc ẩu đả. |
Narrator: Computers, once the unwieldy tools of accountants and other geeks, escaped the backrooms to enter the media fracas. Các công cụ cồng kềnh của các kế toán viên và các con mọt máy tính đã trốn khỏi hậu trường để đến với cuộc ẩu đả truyền thông. |
This was interpreted as a hostile move by the Ethiopians, leading to a fracas, with eleven people being hospitalized. Việc này được các tu sĩ Chính Thống giáo Ethiopian coi như thái độ thù địch, dẫn tới đánh lộn khiến 11 người phải nhập viện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fracas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fracas
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.