fr trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fr trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fr trong Tiếng Anh.

Từ fr trong Tiếng Anh có các nghĩa là Franc, anh/em trai, bác, tía, tu sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fr

Franc

anh/em trai

bác

tía

tu sĩ

Xem thêm ví dụ

UK, DE, FR, ES, IE, IT, AU
Vương quốc Anh, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Ireland, Ý, Úc
A French warship, the FR Chevreuil had landed a team on Itu Aba in October 1946, two months before the Tai-ping arrived.)
Một chiến hạm Pháp, FR Chevreuil cũng đã đổ bộ một nhóm vào Itu Aba vào tháng 10 năm 1946, hai tháng trước khi Thái Bình tới.
John Stewart Bell FRS (28 June 1928 – 1 October 1990) was an Ulster Scot physicist from Northern Ireland, and the originator of Bell's theorem, an important theorem in quantum physics regarding hidden variable theories.
John Stewart Bell FRS (28 tháng 6 năm 1928 - 1 tháng 10 năm 1990) là nhà vật lý người Bắc Ireland, và nguồn gốc của Định lý Bell, một định lý quan trọng trong vật lý lượng tử liên quan đến lý thuyết biến số ẩn. ^ Amati, D. biên tập (2000).
Osbert Salvin FRS (25 February 1835 – 1 June 1898) was an English naturalist, ornithologist, and herpetologist best known for co-authoring Biologia Centrali-Americana (1879–1915) with Frederick DuCane Godman.
Osbert Salvin FRS (25 tháng 2 năm 1835 – 1 tháng 6 năm 1898) là một nhà tự nhiên học người Anh, ông nổi tiếng khi là đồng tác giả của quyển Biologia Centrali-Americana (1879–1915) với Frederick DuCane Godman.
Franciscus (Franz) Cornelius Donders FRS FRSE (27 May 1818 – 24 March 1889) was a Dutch ophthalmologist.
Franciscus (Franz) Cornelius Donders FRS FRSE (27 tháng 5 năm 1818 – 24 tháng 3 năm 1889) là một nhà nhãn khoa người Hà Lan.
On 20 October she joined an escort group of nine destroyers, a Norwegian corvette and two minesweepers which sailed to the Kola Inlet as part of Operation FR, tasked to bring back merchant ships that had been waiting in Russian ports over the summer while the Arctic Convoys were suspended.
Vào ngày 20 tháng 10, nó tham gia một đội hộ tống bao gồm chín tàu khu trục, một tàu corvette Na Uy và hai tàu quét mìn vốn lên đường đi sang bán đảo Kola trong khuôn khổ Chiến dịch FR, có nhiệm vụ đưa trở về nhà các tàu buôn đang chờ đợi tại các cảng Liên Xô khi các chuyến Vận tải Bắc Cực bị tạm dừng.
3C 401 is classified as a Fanaroff and Riley class II radio source (FR II), but has characteristics of both types of sources.
3C 401 được phân loại là một thiên hà radio Fanaroff và Riley II (FR II), nhưng cũng có đặc điểm của cả hai loại I và II.
Personal two-way radios are also sometimes combined with other electronic devices; Garmin's Rino series combine a GPS receiver in the same package as an FRS/GMRS walkie-talkie (allowing Rino users to transmit digital location data to each other) Some personal radios also include receivers for AM and FM broadcast radio and, where applicable, NOAA Weather Radio and similar systems broadcasting on the same frequencies.
Radio hai chiều cá nhân cũng đôi khi được kết hợp với các thiết bị điện tử khác; Garmin Rino loạt 's kết hợp một máy thu GPS trong gói giống như một FRS / GMRS walkie-talkie (cho phép người dùng Rino để truyền tải dữ liệu vị trí kỹ thuật số với nhau) Một số radio cá nhân cũng bao gồm thu cho AM và FM radio phát sóng và, nếu có thể, đài thời tiết NOAA và các hệ thống tương tự như phát sóng trên tần số tương tự. Một số thiết kế cũng cho phép việc gửi tin nhắn văn bản và hình ảnh giữa các đơn vị được trang bị tương tự.
FR-2 Conversion with a Wright R-1820-74W replacing earlier piston engine, one aircraft modified.
FR-2 Chuyển đổi với động cơ Wright R-1820-74W thay cho động cơ piston cũ, 1 chiếc được chuyển đổi từ FR-1.
"Alain Chabat adopts Petit Nicolas". tf1.fr.
Nhóc Nicolas, loạt truyên dành cho trẻ em của Pháp. ^ “Alain Chabat adopts Petit Nicolas”. tf1.fr.
A small number of Sea Vixens were sent to FR Aviation at Tarrant Rushton airfield for conversion to D.3 drone standard, with some undergoing testing at RAF Llanbedr before the drone programme was abandoned.
Một số chiếc Sea Vixen được gửi tới FR Aviation tại sân bay Tarrant Rushton để chuyển đổi thành máy bay không người lái D.3, một số thử nghiệm diễn ra ở RAF Llanbedr trước khi chương trình D.3 bị ngừng.
Swiss French (fr-ch
Pháp Thuỵ Sĩ (fr-ch
X Japan performed on March 6 at Asia Girls Explosion, a fashion event and music concert that Yoshiki created with Jay FR.
Ngày 6/3/2011, X Japan biểu diễn tại "Asia Girls Explosion", một sự kiện thời trang và hoà nhạc do Yoshiki) sáng lập cùng với Jay FR.
Others, like Catholic priest Fr. Nguyen Van Ly, are famous enough that Hanoi-based diplomats occasionally are permitted to visit them. Fr.
Những người khác, như linh mục Công giáo Nguyễn Văn Lý, do quá nổi tiếng nên các nhà ngoại giao nước ngoài còn được phép thỉnh thoảng đến thăm.
Nevertheless, I'll give you Fr 1,250 for the both of us.
Dù sao, tôi sẽ trả anh 1.250 quan cho cả hai chúng tôi.
Design of the FR-1 began in 1943 to a proposal instigated by Admiral John S. McCain, Sr. for a mixed-powered fighter because early jet engines had sluggish acceleration that was considered unsafe and unsuitable for carrier operations.
FR-1 bắt đầu được thiết kế năm 1943 theo đề nghị của Đô đốc John S. McCain, Sr. về một loại máy bay tiêm kích trang bị động cơ hỗn hợp vì những động cơ phản lực đầu tiên tăng tốc chậm nên không an toàn và không thích hợp để cất và hạ cánh trên tàu sân bay.
Now you're going too fr
Mày đang quá đáng rồi đó
Species Pogonophora letouzeyi Feuillet, 1993 - Gabon, Congo Pogonophora schomburgkiana Miers ex Benth., 1854 - Colombia, Venezuela, Guyana, Suriname, Fr Guinea, N + E Brazil formerly included moved to other genera (Micrandra, Pausandra) P. cunuri - Micrandra spruceana P. trianae - Pausandra trianae Kew World Checklist of Selected Plant Families Bentham, George.
Chi này bao gồm các loài: Pogonophora letouzeyi Feuillet, 1993 - Gabon, Congo Pogonophora schomburgkiana Miers ex Benth., 1854 - Colombia, Venezuela, Guyana, Suriname, Guiana thuộc Pháp, bắc và đông Brasil Chuyển sang chi khác (Micrandra, Pausandra) P. cunuri - Micrandra spruceana P. trianae - Pausandra trianae ^ a ă â b Kew World Checklist of Selected Plant Families ^ Bentham, George.
Another letter written by Fr.
Một lá thư khác viết bởi Fr.
On his return to Saigon, the governor appointed the members of the Mekong Exploration Commission (or The Exploration Commission, fr.: Commission d'exploration du Mékong) on 1 June 1866.
Trở về Sài Gòn, thống đốc bổ nhiệm các thành viên của Đoàn Thám hiểm Mekong (Commission d'exploration du Mékong) ngày 01/06/1866.
Language - exactly matches - "fr"
Ngôn ngữ - đối sánh chính xác - "fr"
FR-3 Proposed variant with a General Electric I-20 replacing earlier jet engine; never built.
FR-3 Phiên bản đề xuất với động cơ General Electric I-20 thay thế cho động cơ phản lực cũ; không được chế tạo.
Sir Robert Peel, 2nd Baronet, FRS (5 February 1788 – 2 July 1850) was a British statesman and Conservative Party politician who served twice as Prime Minister of the United Kingdom (1834–35 and 1841–46) and twice as Home Secretary (1822–27 and 1828–30).
Sir Robert Peel (5 tháng 2 năm 1788 – 2 tháng 7 năm 1850) là chính trị gia người Anh và là thành viên của Đảng Bảo thủ, hai lần giữ chức Thủ tướng của Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland (1834–1835 và 1841–1846) và hai lần giữ chức Bộ trưởng Nội vụ (1822–1827 và 1828–1830).
The Ki-43 was the most widely used Army fighter, and equipped 30 sentai FR,(flight regiment) and 12 chutais IS,(independent squadrons).
Ki-43 là máy bay tiêm kích được sử dụng rộng rãi nhất của Lục quân, được trang bị cho 30 sentai (trung đoàn bay) và 12 chutai (đại đội bay).
The Hécate II is the standard heavy sniper rifle of the French Army, sometimes known as the FR-12.7 (French: Fusil à Répétition de calibre 12,7 mm or "12.7 mm calibre repeating rifle").
Đôi khi còn được biết với tên là FR-12,7 (Fusil à Répétition de calibre 12,7 mm).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fr trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.