formal uniform trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formal uniform trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formal uniform trong Tiếng Anh.
Từ formal uniform trong Tiếng Anh có nghĩa là lễ phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formal uniform
lễ phụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Bandhgala quickly became a popular formal and semi-formal uniform across Rajasthan and eventually throughout India. Bandhgala nhanh chóng trở thành một bộ đồng phục chính thức và bán chính thức nổi tiếng trên khắp Rajasthan và cuối cùng là khắp Ấn Độ. |
T-shirts and other more casual wear have also replaced the more formal button-up uniforms in many Scouting regions. Áo thun và những loại quần áo thông thường hơn cũng đã thay thế các đồng phục cài nút nghi thức tại nhiều vùng Hướng đạo. |
The Marine Corps Dress uniform is the most elaborate, worn for formal or ceremonial occasions. Quân phục nghi thức của Thủy quân lục chiến là trao chuốt nhất, được mặc trong các dịp lễ hay hình thức. |
By 1917 and the time of World War I, the olive drab service uniform had gradually become used more frequently and the blue uniform was worn only on formal dress occasions. Vào năm 1917 và thời kỳ Thế chiến thứ nhất, bộ đồng phục phục vụ đồ oliu đã dần dần được sử dụng thường xuyên hơn và đồng phục màu xanh chỉ được mặc vào buổi tối và dịp trang phục. |
A French-style, colonial-era white summer cotton dress uniform was initially worn by ANL officers for formal occasions, replaced in 1954 by an almost identical light khaki cotton version first adopted by senior officers serving in the ANL General Staff, and continued to be worn by their FAR successors until 1975. Bộ lễ phục may bằng vải bông màu trắng mùa hè thời thuộc địa kiểu Pháp ban đầu được những sĩ quan Quân đội Quốc gia Lào mặc vào những dịp quan trọng, đến năm 1954 thì thay thế bằng kiểu vải bông màu kaki nhạt gần như giống hệt nhau được các sĩ quan cấp cao sử dụng khi phục vụ trong Bộ Tham mưu Quân đội Quốc gia Lào, về sau lại tiếp tục được sử dụng trong Quân đội Hoàng gia Lào cho đến tận năm 1975. |
The formal name for a uniformed member of the Coast Guard is "Coast Guardsman", irrespective of gender. Tên chính thức tiếng Anh để chỉ một thành viên mang quân phục của Tuần duyên Hoa Kỳ là "Coast Guardsman", không phân biệt nam hay nữ. |
By mid-1922, Collins in effect laid down his responsibilities as President of the Provisional Government to become Commander-in-Chief of the National Army, a formal structured uniformed army that formed around the pro-Treaty IRA. Tới giữa năm 1922, Collins trên thực tế rời bỏ chức vụ Chủ tịch Chính phủ lâm thời để đảm nhiệm nhiệm vụ Tổng chỉ huy Quân đội quốc gia, là quân đội chính quy được thành lập với hạt nhân là thành viên IRA ủng hộ Hiệp định. |
The formal definition and the distinction between pointwise continuity and uniform continuity were first given by Bolzano in the 1830s but the work wasn't published until the 1930s. Định nghĩa chính thức và phân biệt giữa liên tục điểm và liên tục đều được đưa ra đầu tiên bởi Bolzano vào năm 1830 nhưng điều đó không được công bố mãi đến năm 1930. |
A miko's uniform consists of a plain white kimono with a bright red hakama, sometimes a red naga-bakama during formal ceremonies. Đồng phục của một miko gồm một bộ kimono trắng có hakama màu đỏ tươi, đôi khi là một naga-bakama màu đỏ trong các buổi lễ trang trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formal uniform trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới formal uniform
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.