flexibility trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flexibility trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flexibility trong Tiếng Anh.
Từ flexibility trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính linh hoạt, sự uyển chuyển, tính chất dẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flexibility
tính linh hoạtnoun Our method of construction requires flexibility. Thế nên, phương pháp xây dựng của chúng tôi đòi hỏi tính linh hoạt. |
sự uyển chuyểnnoun The general story, though, is that it's extraordinarily flexible. Câu chuyện thông thường, dù vậy, là não có sự uyển chuyển lạ lùng. |
tính chất dẻonoun |
Xem thêm ví dụ
The standard Pascal String preceded by a length byte is supported, and takes a fixed amount of storage; later versions added a more flexible null-terminated type, calling the older type "short string". Pascal tiêu chuẩn String đi trước bởi một byte độ dài được hỗ trợ và có một lượng lưu trữ cố định; các phiên bản sau đã thêm loại kết thúc null linh hoạt hơn, gọi loại cũ hơn là "chuỗi ngắn". |
This method uses a thin , flexible tube called a catheter . Phương pháp này sử dụng một ống mỏng , mềm dẻo gọi là ống thông . |
Since I am a single person, my schedule is more flexible, which allows more time for study. Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi. |
It is likely that they cruised slowly below the surface of the water, using their long flexible neck to move their head into position to snap up unwary fish or cephalopods. Rất có thể là chúng bơi chậm dưới mặt nước, dùng cái cổ dài linh hoạt để di chuyển đầu tới vị trí để đớp những con cá mất cảnh giác hay các động vật chân đầu (Cephalopoda). |
In recent years increasing numbers of UK companies have used the tax and national insurance savings gained through the implementation of salary sacrifice benefits to fund the implementation of flexible benefits. Trong những năm gần đây, số lượng ngày càng tăng của các công ty Anh đã sử dụng thuế và tiết kiệm bảo hiểm quốc gia có được thông qua việc thực hiện các phúc lợi hy sinh tiền lương để tài trợ cho việc thực hiện các phúc lợi linh hoạt. |
This allows for a flexible approach to using class time for Doctrinal Mastery. Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
As long as it remains within the confines of state law, the operating agreement is responsible for the flexibility the members of the LLC have in deciding how their LLC will be governed. Chừng nào nó còn nằm trong giới hạn của luật tiểu bang, thỏa thuận điều hành chịu trách nhiệm cho sự linh hoạt của các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn trong việc quyết định cách thức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn của họ. |
Indeed, a study of the ministry of the “apostle to the nations” shows that he was attentive, flexible, and resourceful in preaching and teaching. Thật vậy, khi tìm hiểu về thánh chức của vị “sứ-đồ cho dân ngoại” này, chúng ta sẽ thấy ông là người ân cần để ý đến người khác, linh động và khéo léo trong việc rao giảng và dạy dỗ. |
Switzerland has a more flexible job market than neighbouring countries and the unemployment rate is very low. Thụy Sĩ có thị trường lao động linh hoạt hơn so với các quốc gia láng giềng và tỷ lệ thất nghiệp ở mức rất thấp. |
I need someone flexible. Chị cần một người linh hoạt. |
Although praising the more flexible snapping system, he still pointed out flaws, such as an inability to maintain snap configurations in certain situations. Mặc dù có khen ngợi hệ thống snap linh hoạt hơn, anh vẫn chỉ ra một vài điểm khiếm khuyết, như không thể giữ nguyên các thiết lập snap trong một vài trường hợp. |
9 When it comes to choosing hobbies and recreation, many have found it important to be flexible. 9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển. |
"Science around us: Flexible covering protects imperiled dikes – BASF – The Chemical Company – Corporate Website". Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2007. ^ a ă â “Science around us: Flexible covering protects imperiled dikes – BASF – The Chemical Company – Corporate Website”. |
Additive manufacturing, starting with today's infancy period, requires manufacturing firms to be flexible, ever-improving users of all available technologies to remain competitive. Sản xuất đắp dần, bắt đầu từ giai đoạn trứng nước ngày nay, đòi hỏi các công ty sản xuất phải linh hoạt, không ngừng cải thiện người dùng của tất cả các công nghệ có sẵn để duy trì tính cạnh tranh. |
15 One advantage of the provision to auxiliary pioneer is its flexibility. 15 Một lợi điểm của sự sắp đặt làm tiên phong phụ trợ là sự linh động. |
Author Craig Crawford, in his book The Politics of Life: 25 Rules for Survival in a Brutal and Manipulative World (2007), describes Cher as "a model of flexible career management", and relates her career successes to a constant reshaping of her image according to the evolving trends of popular culture. Tác giả Craig Crawford trong cuốn The Politics of Life: 25 Rules for Survival in a Brutal and Manipulative World (2007) mô tả Cher là "hình tượng quản lý sự nghiệp linh hoạt" và liên kết sự nghiệp thành công của bà với sự biến hóa hình ảnh theo xu hướng khôn lường của văn hóa đại chúng. |
* Several countries need to manage strong capital inflows by maintaining an appropriate macro policy mix, sufficient flexibility in the exchange rate and macro-prudential policies. • Một số nước cần phải quản lý các dòng vốn chảy vào mạnh mẽ bằng cách duy trì một hỗn hợp chính sách vĩ mô phù hợp, đủ linh hoạt trong tỷ giá hối đoái và chính sách vĩ mô thận trọng. |
What we do have is the flexibility of an academic center to work with competent, motivated, enthusiastic, hopefully well- funded people to carry these molecules forward into the clinic while preserving our ability to share the prototype drug worldwide. Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu. |
It is intentional that financial accounting uses standards that allow the public to compare firms' performance, cost accounting functions internally to an organization and potentially with much greater flexibility. Có chủ ý rằng kế toán tài chính sử dụng các tiêu chuẩn cho phép công chúng so sánh hiệu suất của các công ty, chức năng kế toán chi phí trong nội bộ với một tổ chức và có khả năng linh hoạt hơn nhiều. |
In 2005, Arizona State University opened a 250,000 square foot facility dedicated to flexible display research named the ASU Flexible Display Center (FDC). Năm 2005, Đại học bang Arizona đã mở một cơ sở foot vuông 250.000 dành riêng cho nghiên cứu màn hình linh hoạt là Trung tâm hiển thị linh hoạt ASU (FDC). |
The researchers furthermore noted the long, low, and flexible body of Ceratosaurus and megalosaurids. Các nhà nghiên cứu cũng lưu ý cơ thể dài và thấp của Ceratosaurus và megalosaurids. |
An iridium-based organic LED material has been documented, and found to be much brighter than DPA or PPV, so could be the basis for flexible OLED lighting in the future. Một vật liệu hữu cơ gốc iridi LED đã được ghi nhận, và được phát hiện là sáng hơn nhiều so với DPA hoặc PPV, vì vậy nó có thể là nền tảng cho ánh sáng OLED chủ động trong tương lai. |
In general, we think that monthly, rather than daily metering provides more flexibility and a safer environment for testing. Nhìn chung, chúng tôi nghĩ rằng hạn ngạch hàng tháng ,thay vì hàng ngày, cung cấp tính linh hoạt lớn hơn và môi trường an toàn hơn cho việc thử nghiệm. |
He identified a need for office space that was maintained, staffed, and available for companies to use on a flexible basis and went on to found his first business centre under the name "Regus" in Brussels. Ông nhận thấy được nhu cầu cần có văn phòng làm việc mà được bảo dưỡng, có người hiện diện và luôn sẵn sàng cho các công ty sử dụng một cách linh động và đã tạo ra trung tâm văn phòng đầu tiên của mình tại Brussels, Bỉ. |
And as it's drying, it's compressing, so what you're left with, depending on the recipe, is something that's either like a really light- weight, transparent paper, or something which is much more like a flexible vegetable leather. Và khi khô đi, nó co lại, và những gì bạn có được, phụ thuộc vào công thức làm trà của bạn, có thể nó sẽ giống như một loại giấy rất nhẹ và trong suốt, hay giống như một loại da thực vật đàn hồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flexibility trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flexibility
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.