fecal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fecal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fecal trong Tiếng Anh.
Từ fecal trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân, chất lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fecal
phânnoun |
chất lắngadjective |
Xem thêm ví dụ
Cholera is most often contracted when a person drinks water or eats food that is contaminated with fecal matter from infected people. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
For example, fecal calprotectin levels indicate an inflammatory process such as Crohn's disease, ulcerative colitis and neoplasms (cancer). Ví dụ, nồng độ calprotectin phân nhận biết một quá trình viêm như bệnh Crohn, viêm loét đại tràng và neoplasms (ung thư). |
Conversely, a Duke University animal study funded by the Sugar Association found evidence that doses of Splenda between 100 and 1000 mg/kg BW/day, containing sucralose at 1.1 to 11 mg/kg BW/day, fed to rats reduced fecal microflora, increased the pH level in the intestines, contributed to increases in body weight, and increased levels of P-glycoprotein (P-gp). Một nghiên cứu động vật Đại học Duke tài trợ bởi Hiệp hội Đường tìm thấy bằng chứng cho thấy liều Splenda giữa 100 và 1000 mg / kg thể trọng / ngày, có chứa sucralose tại 1,1–11 mg / kg thể trọng / ngày, thức ăn cho những con chuột giảm hệ vi phân, tăng độ pH trong ruột, góp phần gia tăng trọng lượng cơ thể, và tăng nồng độ của P-glycoprotein (P-gp). |
Although, unless you have a fistulated cow with a big hole in its side, and you can put your hand into its rumen, it's hard to imagine that the delivery of microbes directly into the mouth and through the entire top of the digestive tract is the best delivery system, so you may have heard in people they are now doing fecal transplants, where rather than delivering a couple of probiotic microbes through the mouth, they are delivering a community of probiotics, a community of microbes from a healthy donor, through the other end. Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác. |
And dolphins are very promiscuous, and so we have to determine who the fathers are, so we do paternity tests by collecting fecal material out of the water and extracting DNA. Và cá heo là loài rất phức tạp về tình dục, vì thế chúng tôi phải xác định đâu là cá voi bố, bằng cách thực hiện các cuộc xét nghiệm thông qua những vật mẫu lấy từ dưới nước và phân tích DNA. |
And if you're living in fecal material and it's surrounding you, you're going to get sick. Nếu bạn sống ở vùng có phân sống và chúng ở xung quanh bạn, bạn sẽ bị bệnh. |
It's been found that one out of every 10 bank cards, and one out of every 7 bills, has fecal bacteria on it. Con số đó cũng đc tìm thấy 1 trong 10 loại thẻ ngân hàng, và thậm chí 1 trong 7 loại hoá đơn còn tìm thấy vi khuẩn phân. |
Well, it now turns out that the whales are crucial to sustaining that entire ecosystem, and one of the reasons for this is that they often feed at depth and then they come up to the surface and produce what biologists politely call large fecal plumes, huge explosions of poop right across the surface waters, up in the photic zone, where there's enough light to allow photosynthesis to take place, and those great plumes of fertilizer stimulate the growth of phytoplankton, the plant plankton at the bottom of the food chain, which stimulate the growth of zooplankton, which feed the fish and the krill and all the rest of it. Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể. |
22 The handle went in after the blade, and the fat closed in over the blade, for he did not draw the sword out of his belly, and the fecal matter came out. 22 Cán gươm lút vào trong theo lưỡi gươm, mỡ lấp lấy lưỡi gươm vì Ê-hút không rút gươm khỏi bụng vua, và phân trào ra ngoài. |
So let's say you hear a claim like, "The average swimming pool in the US contains 6.23 fecal accidents." Khi ta nghe một tuyên bố kiểu như, "Bể bơi ở Mỹ trung bình có 6.23 vụ đi vệ sinh luôn trong hồ." |
He'll run back into his house, and he will contaminate his drinking water and his food and his environment with whatever diseases he may be carrying by fecal particles that are on his fingers and feet. Cậu sẽ chạy về nhà, rồi làm dây lên nước uống, thức ăn của mình và cả môi trường xung quanh với bất kỳ thứ bệnh tật nào mà cậu bé vô tình mang theo bằng những mẩu phân mắc trong ngón tay và chân cậu bé. |
One study revealed that while the bathroom tended to be the cleanest place in the home, “the sites in the households that were contaminated with the most fecal bacteria were the sponge/ dishcloths in the kitchen.” Một cuộc nghiên cứu cho biết rằng phòng tắm thường là nơi sạch sẽ nhất trong nhà, còn “nơi có vi khuẩn thuộc về phân nhiều nhất trong nhà là miếng rửa chén và khăn lau chén trong bếp”. |
Fecal samples taken from markhor and domestic goats indicate that there is a serious level of competition for food between the two species. Những mẫu phân lấy từ sơn dương Markhor và dê nhà chỉ ra rằng có một mức độ nghiêm trọng trong sự cạnh tranh thức ăn giữa hai loài. |
Fecal bacteriotherapy—also known as a fecal transplant—is a medical procedure wherein fecal bacteria are transplanted from a healthy individual into a patient. Điều trị vi khuẩn phân — cũng được biết là một cấy ghép phân — là một thủ tục y tế trong đó vi khuẩn phân được cấy từ một người khỏe mạnh vào một bệnh nhân. |
And the handle kept going in also after the blade so that the fat closed in over the blade, for he did not draw the sword out of his belly, and the fecal matter began to come out.”—Judges 3:20-22. Cán gươm cũng lút theo lưỡi, mỡ líp lại xung-quanh lưỡi gươm; vì người không rút gươm ra khỏi bụng, nó thấu ra sau lưng” (Các Quan Xét 3:20-22). |
Fecal coliforms are capable of growth in the presence of bile salts or similar surface agents, are oxidase negative, and produce acid and gas from lactose within 48 hours at 44 ± 0.5°C. The term "thermotolerant coliform" is more correct and is gaining acceptance over "fecal coliform". Coliform phân có khả năng phát triển trong môi trường có mặt các muối mật hoặc các chất bề mặt tương tự, là các oxidaza âm, và tạo ra axit và khí từ lactose trong vòng 48 giờ ở nhiệt độ 44 ± 0,5 °C. Thuật ngữ "coliform chịu nhiệt" chỉ nhóm này thì chính xác hơn và đang được chấp nhận hơn là "coliform phân". |
A pilot for a show called Dude, This Sucks was canceled after teens attending a taping at the Snow Summit Ski Resort in January 2001 were sprayed with liquidized fecal matter by a group known as "The Shower Rangers". Một bản phát thử của chương trình gọi là Dude, This Sucks đã bị hủy bỏ sau khi các thiếu niên tham dự một buổi thu hình tại Snow Summit Ski Resort trong tháng 1 năm 2001 đã bị nhóm The Shower Rangers phun phân lỏng vào người. |
The cause of human cysticercosis is the egg form of Taenia solium (often abbreviated as T. solium and also called pork tapeworm), which is transmitted through the oral-fecal route. Nguyên nhân gây ra bệnh là dạng trứng của Taenia solium (thường được viết tắt là T. solium và còn được gọi là sán dây lợn), được truyền qua đường phân-miệng. |
For the fecal samples, determining the matching tracks of foxes and feral cats was possible without including these samples in the study, but i distinguishing between the tracks left by dingoes and those of dingo hybrids or feral dogs was impossible. Đối với các mẫu phân, có thể xác định được các dấu vết phù hợp của cáo và mèo hoang và không bao gồm các mẫu này trong nghiên cứu, nhưng không thể phân biệt được giữa các đường bị bỏ lại bởi các dingo từ các giống lai hoặc chó hoang. |
After passing through Varanasi, and receiving 32 streams of raw sewage from the city, the concentration of fecal coliforms in the river's waters rises from 60,000 to 1.5 million, with observed peak values of 100 million per 100 ml. Sau khi đi qua Varanasi, và tiếp nhận 32 dòng nước thải chưa xử lý của thành phố, hàm lượng F. Coli trong sông tăng lên từ 60.000 đến 1,5 triệu, với giá trị đỉnh quan sát được là 100 triệu/100 ml. |
After a few days of infection you end up having -- the fecal material really isn't so disgusting as we might imagine. Sau vài ngày nhiễm bệnh, cuối cùng bạn có -- loại phân không ghê tởm như tưởng tượng. |
For example, for the first time, a few years ago, by simply collecting little fecal samples we were able to have them analyzed -- to have DNA profiling done -- so for the first time, we actually know which male chimps are the fathers of each individual infant. Ví dụ, lần đầu tiên, vài năm trước, bằng cách đơn giản là thu một ít mẫu phân chúng tôi đã có thể phân tích ra thông tin ADN -- và đó cũng là lần đầu tiên, chúng tôi thực sự biết rằng con tinh tinh đực nào là cha của mỗi một con tinh tinh con. |
And you can see he's starting to approach the adult fecal community. Và bạn có thể thấy đứa bé dần tiến tới hệ vi khuẩn phân người lớn. |
When I was in eighth grade, our science teacher told us that all male homosexuals develop fecal incontinence because of the trauma to their anal sphincter. Khi tôi học lớp 8, giáo viên khoa học dạy chúng tôi rằng tất cả những người đồng tính nam bị bệnh phân tự rò ra vì bị đau cơ vòng hậu môn. |
Also, floors come in contact with the bottoms of our shoes and the University of Arizona has found that 93% of our shoes are contaminated with fecal bacteria. Ngoài ra, sàn thường tiếp xúc với đáy giày và trường Đại học Arizona đã phát hiện ra rằng 93% giày của chúng ta bị nhiễm độc với vi khuẩn phân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fecal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fecal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.