extraterrestrial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extraterrestrial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraterrestrial trong Tiếng Anh.
Từ extraterrestrial trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoài trái đất, ngoài hành tinh, ngoài Trái Đất, ngoài quyển khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extraterrestrial
ngoài trái đấtadjective (originating from outside of the Earth) Is there perhaps an extraterrestrial plan for the human species? Có thể có một kế hoạch ngoài trái đất cho loài người? |
ngoài hành tinhadjective (originating from outside of the Earth) Dr. Berube was conducting human experiments with extraterrestrial viruses. Bác sĩ Berube đã thực hiện thí nghiệm những loại virut ngoài hành tinh trên con người. |
ngoài Trái Đấtadjective (originating from outside of the Earth) Is there perhaps an extraterrestrial plan for the human species? Có thể có một kế hoạch ngoài trái đất cho loài người? |
ngoài quyển khíadjective |
Xem thêm ví dụ
As the conflict unfolds however, extraterrestrial forces known only as the "Scrin" suddenly enter in the battle, and alter the nature of the Third Tiberium War entirely. Khi cuộc xung đột lan rộng, một lực lượng ngoài Trái Đất chỉ được biết đến như là "Scrin" bước vào cuộc chiến, và thay đổi bản chất của Third Tiberium War hoàn toàn. |
Are extraterrestrials accelerating the cognitive abilities of a select few to help further the development of human civilization, as some ancient astronaut theorists believe? Có phải người ngoài hành tinh tăng tốc khả năng nhận thức về một lựa chọn để giúp đỡ sự phát triển của nền văn minh con người, như một số nhà lý luận về phi hành gia cổ đại tin? |
In October 1945 Clarke published an article titled "Extraterrestrial Relays" in the British magazine Wireless World. Vào tháng 10 năm 1945 Clarke xuất bản một bài viết mang tựa đề "Extra-terrestrial Relays" trên tạp chí Anh "Wireless World". |
And that is why some of these contacts had ended, because the extraterrestrials went on to different places. Và đó là vì sao những kết nối này đã kết thúc, vì người ngoài trái đất đã đến những nơi khác. |
Friedman examined the documents and has argued that the United States government has conspired to cover up knowledge of a crashed extraterrestrial spacecraft. Friedman đã kiểm tra các tài liệu này và đưa ra lập luận rằng chính phủ Mỹ đã âm mưu che đậy kiến thức về một phi thuyền ngoài Trái Đất bị nổ tung. |
An extraterrestrial, sentient tree-like creature, the original Groot first appeared as an invader that intended to capture humans for experimentation. Một sinh vật ngoài trái đất, sinh vật sống giống như cây, Groot ban đầu xuất hiện như một kẻ xâm lược với mục đích bắt con người để thử nghiệm. |
Samuel Eaton Thompson (1875? - 1960?) was an American contactee who claimed to have been in contact with extraterrestrials. Samuel Eaton Thompson (1875? - 1960?) là một người Mỹ tự nhận mình có mối liên hệ với sinh vật ngoài hành tinh. |
But there was some shift in the earth right then, either some massive earthquake that even caused Lake Titicaca to flood the whole area or perhaps it was some kind of cosmic war between the extraterrestrials. Nhưng từng có một số thay đổi trong lòng đất ngay sau đó, hoặc một số trận động đất lớn mà thậm chí đã làm lũ từ Hồ Titicaca làm ngập cả khu vực hoặc có thể đã từng có một số loại chiến tranh vũ trụ giữa những E.T. |
The Moon is the only extraterrestrial body for which we have samples with a known geologic context. Mặt Trăng là thiên thể ngoài không gian duy nhất mà chúng ta có mẫu vật với ngữ cảnh địa chất đã biết. |
The fact that these boats existed inside tombs leads me to think that they tried to reach some type of extraterrestrial realms. Sự thật là những con thuyền này tồn tại trong mộ làm tôi nghĩ rằng họ đang cố gắng vươn tới một số loại khu vực ngoài trái đất. |
We need bigger glasses and more hands in the water, and then working together, maybe we can all live to see the detection of the first extraterrestrial signal. Chúng ta cần các chiếc ly lớn hơn và nhiều bàn tay hơn trong nước, và nếu chung tay, chúng ta có thể cùng sống và chứng kiến phát hiện đầu tiên về dấu hiệu của sự sống ngoài Trái Đất. |
During hypnosis, Romanek wrote out the Drake equation, which is a formula used to estimate the number of communicative extraterrestrial civilizations in our galaxy. Trong thời gian thôi miên, Romanek đã viết ra phương trình Drake, một công thức được sử dụng để ước tính số lượng các nền văn minh ngoài Trái Đất lan truyền trong thiên hà của nhân loại. |
The creation of the Batman Family, which included Batman and Batwoman depicted as parents, Robin and Bat-Girl depicted as their children, the extraterrestrial imp Bat-Mite and the "family pet" Ace the Bat-Hound, caused the Batman-related comic books to take "a wrong turn, switching from superheroes to situational comedy". Sự tạo ra Gia đình Batman, trong đó bao gồm Batman và Batwoman được mô tả là cha mẹ, Robin và Bat-Girl được miêu tả như là con cái của họ, cùng với Bat-Mite và "vật nuôi của gia đình" là Ace the Bat-Hound, đã khiến các truyện tranh liên quan đến Batman "một sai lầm, chuyển đổi từ siêu anh hùng sang hài kịch tình huống" . |
According to Broad, Pike and other aerospace experts accepted much of the government's explanation of the earlier deceptions, while Hall continued to believe that the government was covering up evidence of the extraterrestrial origins of UFOs. Theo Broad, Pike và các chuyên gia hàng không vũ trụ khác đã chấp nhận nhiều lời giải thích của chính phủ về những lời phán đoán trước đó, trong khi Hall tiếp tục tin rằng chính phủ đã che giấu bằng chứng về nguồn gốc ngoài Trái Đất của UFO. |
Steven Macon Greer (June 28, 1955) is an American ufologist and retired traumatologist who founded the Center for the Study of Extraterrestrial Intelligence (CSETI) and the Disclosure Project, which seeks the disclosure of allegedly classified secret UFO information. Steven Macon Greer (sinh ngày 28 tháng 6 năm 1955) là một bác sĩ chấn thương chỉnh hình đã nghỉ hưu và là nhà nghiên cứu UFO người Mỹ đã sáng lập ra Trung tâm Nghiên cứu Trí tuệ ngoài Trái Đất (CSETI) và Dự án Disclosure, nhằm tìm kiếm sự phơi bày thông tin UFO bị che đậy. |
Are these really some kind of interdimensional stargates, and then extraterrestrials are able to come and go from this planet using that? Có thể chsung thực sự là một số loại cổng sao tới chiều không gian khác, và sau đó người ngoài hành tinh có thể tới và đi từ hành tinh này bằng chúng? |
The Thanagarians were race of extraterrestrials. Thanagarian là 1 thiên thạch. |
Prophets were targeted to be the spokespersons for the extraterrestrial powers trying to rule the world. Các nhà tiên tri đã được coi như mục tiêu để trở thành những người phát ngôn cho các sức mạnh ngoài trái đất đang cố gắng thống trị thế giới. |
And so the source of the Book of Mormon... is extraterrestrial. Và vì vậy nguồn gốc của Sách Mặc Môn là từ ngoài trái đất. |
The Albuquerque Journal reported in March 1993 that "last year, Alexander organized a national conference devoted to researching 'reports of ritual abuse, near-death experiences, human contacts with extraterrestrial aliens and other so-called anomalous experiences.' Tờ Albuquerque Journal đưa tin vào tháng 3 năm 1993 rằng "năm ngoái, Alexander đã tổ chức một hội nghị quốc gia dành cho việc nghiên cứu 'các báo cáo về lạm dụng nghi thức tế lễ, trải nghiệm cận tử, mối liên hệ của con người với người ngoài hành tinh và cái gọi là những trải nghiệm dị thường khác.' |
In particular the revealing of extraterrestrial technology fits with the narrative of extraterrestrials assisting in human advancement. Đặc biệt, việc tiết lộ công nghệ ngoài trái đất phù hợp với câu chuyện về những người ngoài hành tinh trợ giúp cho sự tiến bộ của con người. |
Compounds such as salts and ammonia dissolved in water lower its freezing point so that water might exist in large quantities in extraterrestrial environments as brine or convecting ice. Các hợp chất như muối và amoniac hòa tan trong nước hạ thấp điểm đóng băng để nước có thể tồn tại trong môi trường ngoài Trái Đất dưới dạng nước mặn hoặc băng đối lưu. |
Could extraterrestrials, as ancient astronaut theorists suggest, have taught our ancient ancestors how to build a so-calle " celestial observatory "? Có thể người ngoài hành tinh, như các nhà lý luận phi hành gia cổ đại gợi ý, đã dạy tổ tiên cổ xưa của chúng ta cách xây một cái gọi là " đài quan sát thiên thể "? |
I am absolutely sure long time ago the extraterrestrials, they were seeking for raw material for energy of all kind. Tôi hoàn toàn chắc chắn rằng một thời gian dài trước đây, người ngoài hành tinh đã tìm kiếm nguyên liệu cho năng lượng của tất cả các loại. |
As one of the nearest Sun-like stars with a planet, Epsilon Eridani has been the target of several observations in the search for extraterrestrial intelligence. Là một trong những ngôi sao giống Mặt trời gần nhất với một hành tinh, Epsilon Eridani đã là mục tiêu của một số quan sát trong việc tìm kiếm trí thông minh ngoài trái đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraterrestrial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extraterrestrial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.