epiphany trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epiphany trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epiphany trong Tiếng Anh.
Từ epiphany trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giác ngộ, sự hiện ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epiphany
sự giác ngộnoun |
sự hiện ranoun |
Xem thêm ví dụ
I had a moment of -- what is it called? -- the epiphany where I realized that the computer's just so fast. Khi tôi làm cái này, tôi có một giây phút, gọi sao nhỉ, được khai sáng khi nhận ra máy tính làm việc với tốc độ rất cao. |
And what had happened was the circle had closed, it had become a circle -- and that epiphany I talked about presented itself. Và điều xảy ra đó là vòng tròn đã được khép, nó đã trở thành một vòng tròn -- và sự giác ngộ tôi nói tới đã tự hiện hữu. |
The song was described as "a powerful, spiritual epiphany detailing the Canadian singer's journey through her battle with Lyme disease." Bài hát được miêu tả như một "sự thấu hiểu mạnh mẽ, linh thiêng về hành trình chống chọi bệnh Lyme của cô ca sĩ người Canada". |
So what was this epiphany? Giác ngộ việc gì nữa? |
But something else happened, which was an epiphany in my life. Nhưng còn một chuyện khác mới chính là |
If you look at most of the world's major religions, you will find seekers -- Moses, Jesus, Buddha, Muhammad -- seekers who are going off by themselves alone to the wilderness, where they then have profound epiphanies and revelations that they then bring back to the rest of the community. Nếu bạn nhìn vào hầu hết những tôn giáo phổ biến, Bạn sẽ thấy những người đi tìm Moses, Jesus, Budda,Muhammad-- người đi tìm là những người tách ra khỏi xã hội một mình đến nơi hoang vắng nơi họ tìm thấy những vị chúa và sự khai sáng rồi họ mang về phổ biến lại cho cộng đồng. |
You've just got to go around the block to see it as an epiphany. Bạn sẽ chỉ cần phải đi quanh chướng ngại để thấy nó là sự giác ngộ. |
That was the epiphany. Đó là một sự giác ngộ. |
Loki replaced Freya's Midori web browser with Epiphany, a WebKit2-based browser with better performance. Loki đã thay thế trình duyệt web Midori của Freya bằng Epiphany, một trình duyệt dựa trên WebKit2 với hiệu suất tốt hơn. |
But I had a bit of an epiphany, and they had detected it, and it was causing some confusion. Nhưng tôi có một chút tin vào Chúa, họ đã phát hiện ra điều này, và nó đã gây ra một vài hiểu lầm. |
Now, I thought it was because I have this totally compelling helmet crusade, this epiphany of Tom's. Giờ đây tôi nghĩ rằng đó là do tôi có một cuộc vận động quyết liệt cho nón bảo hiểm phải, sự hiểu ra vấn đề này của Tom. |
As her career continued, she had an epiphany one night and she says that on that night," as if from the goddess herself," the name “Annie Sprinkle” came to her. Khi sự nghiệp của cô tiếp tục, cô đã có một buổi chiếu ra mắt vào một đêm và cô nói rằng vào đêm đó, "như thể từ chính nữ thần," tên "Annie Sprinkle" đến với cô. |
The epiphany is that death is a part of life. Sự giác ngộ đó là cái chết là một phần của cuộc sống. |
But people think it's this string of epiphanies and sunrises and rainbows, when in reality, it looks more something like this. Nhiều người nghĩ đây là giác ngộ, là những bình minh và cầu vồng, song thực tế thì nó giống với cảnh này hơn. |
Now, I want to tell you about a second epiphany that's related to that first one that I think can bring us progress, not just around the world, but right here at home. Bây giờ, tôi muốn nói với các bạn về điểm mấu chốt thứ 2 liên quan đến cái đầu tiên mà tôi nghĩ có thể mang tới sự tiến bộ, không chỉ trên thế giới mà ngay ở trong nhà. |
In early 1956 he had an epiphany: while riding his bicycle, he heard Elvis Presley's "Heartbreak Hotel" playing from a nearby house, and the song piqued his interest in rock and roll. Bước ngoặt xuất hiện vào năm 1956: một lần đạp xe về nhà, cậu có nghe thấy bài "Heartbreak Hotel" của Elvis Presley vang ra từ một căn nhà bên đường, và từ đó cậu dành mọi tâm trí cho nhạc rock 'n' roll. |
The use of XUL sets Firefox apart from other browsers, including other projects based on Mozilla's Gecko layout engine and most other browsers, which use interfaces native to their respective platforms (Galeon and Epiphany use GTK+, K-Meleon uses MFC, and Camino uses Cocoa). Việc sử dụng XUL đặt Firefox ở vị trí riêng so với các trình duyệt khác, bao gồm cả các dự án dựa trên bộ máy trình bày Gecko của Mozilla và hầu hết các trình duyệt khác, vốn dùng các giao diện gắn bó với nền tảng tương ứng của chúng (Galeon và Epiphany sử dụng GTK+; K-Meleon sử dụng MFC; và Camino sử dụng Cocoa). |
There are several celebrations within Christmastide, including Christmas Day (25 December), St. Stephen's Day (26 December), Childermas (28 December), New Year's Eve (31 December), the Feast of the Circumcision of Christ, the Solemnity of Mary, Mother of God (New Year's Day) (1 January), the Feast of the Holy Family, as well as Epiphany Eve or Twelfth Night (the evening of 5 January). Có nhiều lễ kỷ niệm trong mùa Giáng sinh, bao gồm lễ Giáng sinh (25 tháng 12), Ngày của Thánh Stêphanô, tử đạo (26 tháng 12), Ngày Các Thánh Anh Hài (28 tháng 12), Giao thừa (31 tháng 12), Lễ Chúa Kitô chịu cắt bì, Lễ trọng Đức Maria, Mẹ Thiên Chúa và ngày đầu năm mới (1 tháng 1), cũng như Đêm trước Lễ Hiển linh hay là Đêm thứ Mười hai (tối ngày 5 tháng 1). |
The season for king cake extends from the end of the Twelve Days of Christmas (Twelfth Night and Epiphany Day), up until the end of Shrovetide: Mardi Gras, "Fat Tuesday," or Shrove Tuesday; the day before the start of Lent. King cake được phục vụ từ khi kết thúc Đêm thứ 12 cho đến mùa Mardi Gras (hay là "Thứ ba béo" ("Fat Tuesday")), một ngày trước khi bắt đầu mùa chay. |
Anyway, I did have a really big epiphany around the situation, so Chris invited me to tell you about it. Tuy vậy, tôi đã có một cuộc thánh chiến thực sự quanh chuyện này. vì thế Chris mời tôi kể lại cho các bạn nghe |
But the fifth commandment gave me an epiphany: Nhưng lời răn dạy thứ 5 đã mang lại cho tôi một sự hiển linh: |
Where people don't change, they don't have any epiphanies. nơi mọi người không thay đổi, không có biến cố xảy ra. |
And I would never want to deprive you of that epiphany. Và tôi không bao giờ muốn cướp lấy của bạn sự màu nhiệm đó |
And what Gruber found was that Darwin had the full theory of natural selection for months and months and months before he had his alleged epiphany, reading Malthus in October of 1838. Và Gruber phát hiện rằng Darwin đã có được lý thuyết hoàn chỉnh về sự chọn lọc tự nhiên từ nhiều nhiều tháng trước khi ông cho là ông nảy ra ý tưởng từ việc đọc về lý thuyết của Malthus vào tháng 10, 1838. |
And when she said this, I had an epiphany. Và khi cô ấy nói điều này, tôi đã có một sự khai sáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epiphany trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới epiphany
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.