epidemic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epidemic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epidemic trong Tiếng Anh.
Từ epidemic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh dịch, dịch, bịnh dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epidemic
bệnh dịchadjective Many stayed for months, even through the cholera epidemic. Nhiều người đã ở lại hàng tháng, thậm chí trải qua bệnh dịch tả. |
dịchverb noun The organization monitoring the development of animal epidemics. Tổ chức theo dõi sự phát triển dịch bệnh của động vật. |
bịnh dịchnoun |
Xem thêm ví dụ
" Epidemic outbreak " " Bệnh dịch thịnh hành ". |
They worry, ‘Will our children, or their children, have to live in a world of war, crime, pollution, climate change, and epidemics?’ Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. |
While Gladwell was a reporter for The Washington Post, he covered the AIDS epidemic. Khi Gladwell là một phóng viên của tờ Washington Post, ông từng phụ trách chủ đề về đại dịch AIDS. |
The surgical procedure took place in the midst of a great flu epidemic. Quá trình phẫu thuật diễn ra ở giữa một dịch cúm lớn. |
Further, the AIDS epidemic, fueled by drugs and immoral life-styles, casts a dark cloud over a great part of the earth. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
It is essential that all State agencies , departments and local authorities liaise and make a joint effort and encourage the public to monitor the epidemics and step up measures to deal with this deadly disease . cần có sự phối hợp đồng bộ giữa tất cả các cơ quan nhà nước , các phòng ban và chính quyền địa phương để khuyến khích người dân giám sát bệnh dịch và tăng cường các biện pháp để đối phó với căn bệnh chết người này . |
And then we looked at the maps, and the maps showed this typical wave upon wave upon wave, because all epidemics are combinations of many epidemics. chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh |
We took 1,300 randomly selected undergraduates, we had them nominate their friends, and we followed both the random students and their friends daily in time to see whether or not they had the flu epidemic. Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không. |
For his trouble he died in an epidemic of yellow fever there shortly after completing his observations. Tuy nhiên rất tiếc, ông đã mắc bệnh sốt vàng ngay sau khi hoàn thành quan sát của mình. |
Sex lies at the heart of an emerging epidemic in the Middle East and North Africa, which is one of only two regions in the world where HIV/AIDS is still on the rise. Quan hệ tình dục đang ở tâm điểm một dịch bệnh mới nổi tại Trung Đông và Bắc Phi, đó là một trong hai vùng trên thế giới mà HIV/AIDS vẫn ngày càng tăng. |
It's an epidemic. Đúng là một căn bệnh dịch. |
Some experts claim that “by 2010, 66 million fewer people [will be alive] in the 23 countries with the most severe [AIDS] epidemics.”—“Confronting AIDS: Evidence From the Developing World,” a report of the European Commission and the World Bank. Một số chuyên gia cho rằng “đến năm 2010, trong 23 quốc gia có bệnh dịch [AIDS ] dữ dội nhất, số người [còn sống] sẽ ít đi 66 triệu người”.— “Confronting AIDS: Evidence From the Developing World”, một báo cáo của Ủy Hội Âu Châu và Ngân Hàng Thế Giới. |
The authors concluded that this research, together with prior analyses from the south of France and Germany "...ends the debate about the etiology of the Black Death, and unambiguously demonstrates that Y. pestis was the causative agent of the epidemic plague that devastated Europe during the Middle Ages." Các tác giả kết luận rằng nghiên cứu này, cùng với các phân tích trước đây từ phía nam của Pháp và Đức,"... kết thúc cuộc tranh luận về căn nguyên của cái chết Đen, và rõ ràng chứng minh rằng Y. pestis là tác nhân gây ra dịch bệnh dịch hạch đã tàn phá châu Âu trong thời Trung Cổ". |
During the SARS epidemic in Beijing quarantine did seem to help. Khi dịch bệnh SARS xảy ra ở Bắc Kinh thì biện pháp cách ly dường như có tác dụng. |
The Great Depression of the 1930s caused a devastating epidemic of poverty, hunger, and homelessness. Cuộc Đại giảm phát những năm 1930 đã gây ra bệnh dịch nghèo đói và vô gia cư. |
DATA was created for the purposes of obtaining equality and justice for Africa through debt relief, adjusting trade rules which burden Africa, eliminating the epidemic of AIDS in Africa, strengthening democracy, furthering accountability by the wealthiest nations and African leaders, and transparency towards the people. DATA được thành lập nhằm mục đích đòi công lý và bình đẳng xã hội cho châu Phi thông qua việc hủy bỏ nợ (của các nước giàu), điều chỉnh các luật lệ thương mại đè nặng lên châu Phi, loại trừ nạn dịch AIDS, củng cố nền dân chủ, đòi các quốc gia giàu nhất và các nhà lãnh đạo châu Phi phải có trách nhiệm và sự minh bạch (transparency) hơn đối với nhân dân. |
And, along with my collaborator, James Fowler, we began to wonder whether obesity really was epidemic and could it spread from person to person like the four people I discussed earlier. Và cùng với cộng sự của tôi, James Fowler, chúng tôi bắt đầu tự hỏi liệu béo phì có thật sự là một bệnh dịch hay không, và nó có thể truyền từ người sang người như bốn người mà tôi nhắc đến lúc trước. |
At about the same time, Oda Nobuhide died during an epidemic. Cùng lúc đó, Oda Nobuhide chết vì bệnh dịch. |
The HlV epidemic peaked. Đỉnh cao của đại dịch HIV. |
She died from Ebola virus disease during the 1976 epidemic in Zaïre. Cô ấy bị thiệt mạng do vi rút Ebola giữa đợt dịch năm 1976 tại Zaïre. |
In the SARS epidemic, we learned in Hong Kong that most of transmission was because people were removing their masks improperly. Trong đại dịch SARS, chúng ta học được rằng tại Hồng Kông, phần lớn các ca truyền nhiễm là do con người cởi mặt nạ không đúng cách. |
Vietnam still needs to be highly vigilant as the World Health Organization has still warned about the complex way the epidemics are involving in several nearby countries which have seen a rise in fatalities . Việt Nam vẫn rất cần phải cảnh giác cao độ vì Tổ chức Y tế Thế giới vẫn còn cảnh báo về nạn dịch còn diễn biến phức tạp liên quan đến những nước lân cận có số ca tử vong tăng . |
The project also supported the capacity building to the technical departments of Animal Husbandry and Livestock Development in MARD for improved policy making processes, strengthened assistance to provinces in inspection, surveillance and monitoring for animal diseases and epidemic. Dự án cũng hỗ trợ nâng cao năng lực cho Cục Chăn nuôi trong quá trình lập chính sách, tăng cường hỗ trợ cho các tỉnh trong công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát dịch bệnh. |
In 1918, he drained swamps, ordered fumigation and distributed free medicine to combat a yellow fever epidemic, and won the praise of Major General William C. Gorgas, who had done the same in Panama. Năm 1918, ông ta đã tháo dọn đầm lầy, ra lệnh khử trùng và phân phối thuốc miễn phí để chống lại dịch bệnh sốt vàng, và đã giành được lời khen ngợi của Tướng William C. Gorgas, người đã làm như vậy ở Panama. |
The Ministry of Health sponsors regular vaccination campaigns against TB and other diseases such as hepatitis B. Bahrain is currently suffering from an obesity epidemic as 28.9% of all males and 38.2% of all females are classified as obese. Bộ Y tế bảo trợ chiến dịch vắc xin định kỳ chống lao và các dịch bệnh khác như viêm gan B. Bahrain đang phải chịu nạn béo phì khi có đến 28,9% nam giới và 38,2% nữ giới được phân loại là béo phì (2012). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epidemic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới epidemic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.