entity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entity trong Tiếng Anh.
Từ entity trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực thể, đối tượng, bản thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entity
thực thểnoun (The representation of all the instances of a particular record. When changes are made to a record type, those changes will affect all individual records of that type.) It is beneficial for us to have legal entities. Chúng ta được lợi ích nhờ có các thực thể pháp lý. |
đối tượngnoun Three of the original eight entities were suing each other. Có ba trong số tám đối tượng đã từng kiện nhau. |
bản thểnoun For centuries, the churches propagated the doctrine of the Trinity, claiming that the Father and the Son are part of the same entity. Trong nhiều thế kỷ, các giáo hội phổ biến rộng rãi thuyết Chúa Ba Ngôi, cho rằng Cha và Con cùng một bản thể. |
Xem thêm ví dụ
While Waze would remain an independent entity, its social features, such as its crowdsourced location platform, were reportedly valuable integrations between Waze and Google Maps, Google's own mapping service. Mặc dù Waze sẽ vẫn là một thực thể độc lập, các tính năng xã hội của nó chẳng hạn như nền tảng vị trí được cộng đồng hóa của nó, được cho là tích hợp giữa Waze và Google Maps, dịch vụ lập bản đồ riêng của Google. |
The 14 stripes, of equal width, represent the equal status in the federation of the 13 member states and the federal territories, while the 14 points of the star represent the unity between these entities. 14 sọc ngang đại diện cho tư cách bình đẳng trong liên bang 13 bang thành viên và chính phủ liên bang, còn 14 cánh sao đại diện cho sự thống nhất giữa các bang này. |
11 Thus, a body of elders is a Scriptural entity of which the whole represents more than the sum of its parts. 11 Vậy mỗi hội đồng trưởng lão là một thực thể theo Kinh-thánh, trong đó giá trị của toàn thể tượng trưng cho cái gì lớn hơn tổng số các giá trị của từng thành viên hợp lại. |
This entity formally separated from Waterloo College and was incorporated as a university with the passage of the University of Waterloo Act by the Legislative Assembly of Ontario in 1959. Tổ chức này sau đó tách khỏi Cao đẳng Waterloo và thành lập theo hình thức trường đại học dưới đạo luật University of Waterloo Act, ban hành bởi Hội đồng Lập pháp Ontario năm 1959. |
Accessibility can be viewed as the "ability to access" and benefit from some system or entity. Sự tiếp cận có thể được xem như khả năng tiếp cận và khả năng hưởng lợi từ một hệ thống hay vật chất. |
The expressions “many peoples” and “mighty nations” do not refer to national groups or political entities. Cụm từ “nhiều dân” và “các nước mạnh” không ám chỉ những nhóm quốc gia hoặc tổ chức chính trị. |
These lands (or parts of them—both the Habsburg domains and Hohenzollern Prussia also included territories outside the Empire structures) made up the territory of the Holy Roman Empire, which at times included more than 1,000 entities. Những vùng đất này (hoặc một phần của chúng - cả những lãnh thổ Habsburg và Hohenzollern Phổ cũng bao gồm các vùng lãnh thổ ngoài các cấu trúc Đế quốc) lập thành lãnh thổ của Đế quốc La Mã Thần thánh, mà có lúc bao gồm hơn 1.000 thực thể. |
A list of mime types, separated by semicolon. This can be used to limit the usage of this entity to files with matching mime types. Use the wizard button on the right to get a list of existing file types to choose from, using it will fill in the file masks as well Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
(Ecclesiastes 12:7) Does this mean that a spirit entity literally travels through space into God’s presence? (Truyền-đạo 12:7) Có phải điều này có nghĩa là thần linh thật sự vượt không gian để đến trước mặt Đức Chúa Trời không? |
Rothenburg is one of the best known towns in Franconia Walberla in Franconia Water wheel at the Regnitz Nuremberg is the largest city of Franconia Aerial view of the Veste Coburg Franconia may be distinguished from the regions that surround it by its peculiar historical factors and its cultural and especially linguistic characteristics, but it is not a political entity with a fixed or tightly defined area. Rothenburg là thành phố trung cổ được biết tới nhiều nhất ở Franken Walberla ở Franken Bánh xe của máy xay ở sông Regnitz Lâu đài Nürnberg Franken cách biệt với các vùng khác, do lịch sử, hoặc văn hóa và nhất là vì thổ ngữ, nhưng nó không phải là một lãnh thổ chính trị có giới hạn lãnh thổ rõ ràng. |
This becomes a critical issue especially for processes which must act on behalf of two different authority-bearing entities. Câu hỏi này trở thành một vấn đề nghiêm trọng đặc biệt đối với những tiến trình cần phải vận hành đại điện cho hai thực thể liên quan đến quyền lực (two authority-bearing entities) khác nhau. |
In response to this Black, as the .uk Name, stepped up with a bold proposal for a not-for-profit commercial entity to deal with the .uk domain properly. Để đáp lại cho điều này, Dr Black, với tên.uk, đã đi đến một đề nghị táo bạo là thành lập một cơ quan thương mại phi lợi nhuận để quản lý tên miền.uk. |
On 1 January 2009, HSBC started operating its locally incorporated entity and became the first foreign bank to incorporate in Vietnam, after gaining approval from the State Bank of Vietnam (SBV) to set up a Wholly Foreign-Owned Bank (WFOB) in Vietnam in September 2008. Ngày 01 tháng 01 năm 2009, HSBC chính thức đưa ngân hàng con đi vào hoạt động, trở thành ngân hàng nước ngoài đầu tiên đưa ngân hàng con vào hoạt động tại Việt Nam sau khi nhận được giấy phép của Ngân hàng Nhà nước để thành lập Ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam vào tháng 09 năm 2008. |
Individuals may use them or send donations directly to one of the legal entities used by Jehovah’s Witnesses. Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
All are linked to a unique beginner synset, "entity". Tất cả được nối với một loạt đồng nghĩa gốc duy nhất, “thực thể” (entity). |
Lassalle considered the state to be an entity independent of class allegiances and an instrument of justice that would therefore be essential for achieving socialism. Lassalle coi nhà nước là một thực thể độc lập với lòng trung thành của giai cấp và là một công cụ của công lý, vì vậy là cần thiết để đạt được chủ nghĩa xã hội. |
The Temenggong intended to create a new administration centre for the Johor Sultanate to create a dynasty under the entity of Temenggong. Temenggong có ý định lập một trung tâm hành chính mới cho Vương quốc Johor để lập một triều đại dưới thể chế Temenggong. |
Despite being mapped as two separate entities, they were referred to under the collective name of Al Bidda in the written description. Mặc dù được ánh xạ dưới dạng hai thực thể riêng biệt, chúng được gọi dưới tên tập thể của Al Bidda trong phần mô tả bằng văn bản. |
They believed that a genius was this, sort of magical divine entity, who was believed to literally live in the walls of an artist's studio, kind of like Dobby the house elf, and who would come out and sort of invisibly assist the artist with their work and would shape the outcome of that work. Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó |
There are 19 original entities within the area. Có 19 đơn vị gốc trong khu vực. |
Such software entities are known as generics in Python, Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Rust, Swift, TypeScript and Visual Basic .NET. They are known as parametric polymorphism in ML, Scala, Haskell (the Haskell community also uses the term "generic" for a related but somewhat different concept) and Julia; templates in C++ and D; and parameterized types in the influential 1994 book Design Patterns. Các thực thể phần mềm như vậy gọi là generic trong Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Objective-C, Rust, Swift, và Visual Basic.NET. Chúng còn được gọi là đa hình tham số (parametric polymorphism) trong ML, Scala, Haskell (cộng đồng Haskell cũng sử dụng thuật ngữ "generic" cho khái niệm liên quan nhưng với ý nghĩa hơi khác biệt) và Julia; template trong C++ và D; và kiểu tham số (parameterized type) trong cuốn sách có nhiều ảnh hưởng năm 1994 Design Patterns. en:Concept (generic programming) en:Partial evaluation en:Template metaprogramming Đa hình (khoa học máy tính) ^ Lee, Kent D. (ngày 15 tháng 12 năm 2008). |
The GAO itself did not characterize Accenture as having been a US-based company; it stated that "prior to incorporating in Bermuda, Accenture was operating as a series of related partnerships and corporations under the control of its partners through the mechanism of contracts with a Swiss coordinating entity." GAO không mô tả Accenture như một công ty của Mỹ; nó tuyên bố rằng "trước khi thành lập ở Bermuda, Accenture đã hoạt động như một đối tác và tập đoàn dưới sự chỉ đạo của các đối tác thông qua cơ chế hợp đồng với một cơ quan điều phối Thụy Sĩ." |
ISO 4217 includes codes not only for currencies, but also for precious metals (gold, silver, palladium and platinum, by definition expressed per one troy ounce, as compared to "1 USD") and certain other entities used in international finance, e.g. special drawing rights. Những mã ISO 4217 không chỉ dành cho tiền tệ, mà còn dành cho kim loại quý (vàng, bạc, paladi và bạch kim; bằng cách định nghĩa theo một troy ounce, giống như "1 USD") và những thứ khác dùng trong tài chính quốc tế, ví dụ Quyền rút vốn đặc biệt. |
Other states continued to maintain international recognition of the Holy See as a sovereign entity. Các nước khác tiếp tục duy trì sự công nhận quốc tế rằng Tòa Thánh là một thực thể tối cao. |
He gives his name to several entities in mathematics, most notably the Vitali set with which he was the first to give an example of a non-measurable subset of real numbers. Ông đưa tên của mình cho một số thực thể của toán học, nổi bật nhất đó chính là Vitali set mà trong đó ông đưa ra một số ví dụ về một tập hợp con không thể đo lường của Số thực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.