entice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entice trong Tiếng Anh.
Từ entice trong Tiếng Anh có các nghĩa là dụ dỗ, lôi kéo, dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entice
dụ dỗverb One of the most damaging things he can do is entice us to break the law of chastity. Một trong những điều tai hại nhất mà nó có thể làm là dụ dỗ chúng ta vi phạm luật trinh khiết. |
lôi kéoverb I shall begin by enticing dear Sir Malcolm. Mẹ nên bắt đầu bằng cách lôi kéo ngài Malcolm đáng mến. |
dụverb Tubbs enticed that girl to get in his car. Tubbs đã dụ cô gái đó vào xe của mình. |
Xem thêm ví dụ
Mercifully, they were taught the gospel, repented, and through the Atonement of Jesus Christ became spiritually much stronger than Satan’s enticements. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
10 Consider the words recorded at James 1:14, 15, which reads: “Each one is tried by being drawn out and enticed by his own desire. 10 Gia-cơ 1:14, 15 ghi lại như sau: “Mỗi người bị cám-dỗ khi mắc tư-dục xui-giục mình. |
“Vines and Figs and Pomegranates” After leading his people in the wilderness for 40 years, Moses set an enticing prospect before them —that of eating the fruitage of the Promised Land. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
(James 1:14) If our heart gets enticed, it may, in effect, wave sin enticingly before us, making it appear attractive and harmless. (Gia-cơ 1:14) Nếu lòng chúng ta bị cám dỗ, có thể nói là nó lôi cuốn chúng ta, làm cho những ham muốn tội lỗi trông hấp dẫn và vô hại. |
Think about some ways the devil invites and entices you to sin. Hãy nghĩ về một số cách quỷ dữ mời gọi và dụ dỗ các em phạm tội. |
If our testimonies are weak and our conversion superficial, the risk is much greater that we will be enticed by the false traditions of the world to make poor choices. Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm. |
Each of us should consider seriously and ponder prayerfully how we can reject the devil’s enticements and righteously “apply unto it,” even the spirit of revelation, in our personal lives and families. Mỗi người chúng ta cần phải nghiêm túc cân nhắc và thành tâm suy ngẫm cách chúng ta có thể bác bỏ những cám dỗ của quỷ dữ và “hãy sử dụng ân tứ đó” một cách ngay chính, ấy là tinh thần mặc khải trong cuộc sống cá nhân và gia đình của chúng ta. |
All of his enticing, alluring temptations have as their root the destruction of the individual. Tất cả những cám dỗ lôi cuốn của nó là nhằm hủy diệt từng cá nhân một. |
Add in societal expectations regarding female attractiveness and what 's appropriate in the workplace , and that makes it very enticing for women to spend much more for high-end clothing , cosmetic items , personal care and , in extreme cases , cosmetic surgery . Cộng với việc xã hội chuộng sự lôi cuốn của người phụ nữ và những gì thích hợp ở nơi làm việc , thì vấn đề làm đẹp thôi thúc phụ nữ chi tiêu nhiều hơn vào những bộ đồ cao cấp , những món hàng mỹ phẩm , chăm sóc cá nhân và , trong trường hợp đặc biệt , là vào giải phẫu thẩm mỹ . |
When the Devil tried to entice Jesus Christ over to his selfish way of thinking, Jesus firmly responded: “It is written, ‘Man must live, not on bread alone, but on every utterance coming forth through Jehovah’s mouth.’” —Matthew 4:4. Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
Eurogamer said the graphics engine "does little to entice you deep enough", and GameSpot said that conversations with NPCs feel more like "consulting a travel guidebook for Calradia than actually speaking to a human being". Eurogamer cho biết, engine đồ họa "chỉ vừa đủ cho bạn dấn sâu vô hơn nữa", và GameSpot cho rằng, các cuộc hội thoại với những NPC có cảm giác giống như "thà tham khảo một cuốn sách hướng dẫn du lịch tới Calradia còn hơn là nói chuyện với một con người". |
For forty days before the execution took place, a herald went forth and cried, 'He is going forth to be stoned because he has practised sorcery and enticed Israel to apostasy. Suốt bốn mươi ngày trước cuộc hành hình, một người tiên báo đến than khóc, "Người sắp bị ném đá bởi vì người đã đuổi quỷ và xúi giục dân Israel bội đạo. |
In either case, he entices the world to regard the body merely as an object. Trong cả hai trường hợp, nó đều lôi cuốn thế gian xem thân thể chỉ là một đồ vật. |
How was Eve enticed by Satan? Ê-va bị Sa-tan cám dỗ như thế nào? |
Answer the following question in your scripture study journal: In what ways are you seeking to yield to the enticings of the Holy Spirit in your life? Trả lời câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Về những phương diện nào các em đang tìm cách chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh trong cuộc sống của các em? |
We know that the carnal or natural man is “an enemy to God ... unless he yields to the enticings of the Holy Spirit.” Chúng ta biết rằng con người xác thịt hoặc con người thiên nhiên chính là “một kẻ thù của Thượng Đế ... trừ phi người ấy chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh.” |
6 To avoid being enticed by such immoral thinking, we do well to consider what Jehovah, by means of his prophet Malachi, said to the people of Israel: “‘This is the . . . thing that you people do, this resulting in covering with tears the altar of Jehovah, with weeping and sighing, so that there is no more a turning [with approval] toward the gift offering or a taking of pleasure in anything from your hand. 6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi. |
Shoujo manga, aimed at female readers, also includes fan service, such as showing male characters "half-naked and in enticing poses". Shoujo manga, nhắm vào nữ giới, cũng bao gồm fan service, chẳng hạn như thể hiên nhân vật nam "bán khỏa thân và trong tư thế quyến rũ". |
In Mosiah, King Benjamin instructs us that we will be a natural-man enemy of God until we yield to the enticings of the Holy Ghost through our patience, plus other virtues (see Mosiah 3:19). Trong Mô Si A, Vua Bên Gia Min chỉ dạy cho chúng ta rằng chúng ta sẽ là con người thiên nhiên, kẻ thù của Thượng Đế trừ phi chúng ta chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh nhờ vào tính kiên nhẫn của mình và các đức tính khác (xin xem Mô Si A 3:19). |
Apostate leaders were a trap and a net for the Israelites, enticing them to practice idolatry. Những người lãnh đạo bội đạo là bẫy và lưới cho dân Y-sơ-ra-ên, lôi cuốn dân này vào việc thờ hình tượng. |
From where does the enticement to do this sometimes come? Nhiều khi sự cám dỗ để làm điều này đến từ đâu? |
“Today,” my brother Peter points out, “as never before, we are surrounded by many distractions and material enticements. Peter nhận xét: “Ngày nay hơn bao giờ hết, chúng ta bị bủa vây bởi vô số cám dỗ về vật chất và giải trí. |
Affiliate Marketing makes extensive use of this business model, as many products are promoted as having a "free" trial, that entice consumers to sample the product and pay only for shipping and handling. Tiếp thị liên kết sử dụng rộng rãi mô hình kinh doanh này, vì nhiều sản phẩm được quảng cáo là có bản dùng thử "miễn phí", lôi kéo người tiêu dùng lấy mẫu sản phẩm và chỉ trả tiền để vận chuyển và xử lý. |
* According to Mosiah 3:19, what does yielding to the enticings of the Holy Spirit lead us to do and become? * Theo Mô Si A 3:19, việc chịu theo những sự khuyên dỗ của Đức Thánh Linh dẫn dắt chúng ta làm điều gì và trở thành người như thế nào? |
9 If my heart has been enticed by a woman+ 9 Nếu lòng tôi bị một người nữ dụ dỗ+ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới entice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.