emit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emit trong Tiếng Anh.
Từ emit trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát hành, phát, tiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emit
phát hànhverb |
phátverb Photons that were emitted when the Universe was still young. Các photon được phát ra khi Vũ trụ vẫn còn trẻ. |
tiếtverb |
Xem thêm ví dụ
The batteries are still emitting enough energy to provide a ping beacon. Nguồn pin vẫn còn đủ năng lượng để cung cấp một đợt cảnh báo. |
Several of these countries have pledged to cut their emissions by 100% via offsetting emissions rather than ceasing all emissions (carbon neutrality); in other words, emitting will not cease but will continue and will be offset to a different geographical area. Một số quốc gia cam kết cắt giảm phát thải 100% thông qua phát thải bù trừ thay vì ngừng phát thải tất cả các phát thải (tính trung hòa cacbon); nói cách khác, phát ra sẽ không chấm dứt nhưng sẽ tiếp tục và sẽ được bù đắp cho một khu vực địa lý khác. |
One common practice is to distinguish between the two types of radiation based on their source: X-rays are emitted by electrons, while gamma rays are emitted by the atomic nucleus. Một thực tế phổ biến là để phân biệt giữa hai loại bức xạ dựa trên nguồn của chúng: tia X phát ra bởi các electron, trong khi các tia gamma được phát ra bởi hạt nhân nguyên tử. |
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission. Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích. |
The bobtail squid, however, emits a glow from its underside that mimics ambient night light in both intensity and wavelength. Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng. |
Now, what I mean by echolocation -- they emit a sound from their larynx out through their mouth or through their nose. Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng. |
Every second, the sun emits energy equivalent to the explosion of many hundreds of millions of nuclear bombs. Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử. |
Sensitive measurements of the light emitted and absorbed by the trapped atoms provided the first experimental results on various transitions between atomic energy levels in francium. Các nhà nghiên cứu hiện có thể thực hiện các phép đo cực kỳ nhạy cảm với ánh sáng phát ra và được hấp thụ bởi các nguyên tử bị bắt giữ, chứng minh các kết quả thí nghiệm đầu tiên về sự chuyển tiếp khác nhau giữa các mức năng lượng của nguyên tử franxi. |
Like a bat that emits an acoustic signal and reads the echo, these fish emit electric waves or pulses, depending on the species, and then, with special receptors, detect any disturbances made to these fields. Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này. |
The policy is changing to prohibit the promotion of teeth whitening products that contain more than 0.1% hydrogen peroxide or chemicals that emit hydrogen peroxide. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít. |
However, these jets are not moving at speeds in excess of the speed of light: the apparent superluminal motion is a projection effect caused by objects moving near the speed of light and approaching Earth at a small angle to the line of sight: since the light which was emitted when the jet was farther away took longer to reach the Earth, the time between two successive observations corresponds to a longer time between the instants at which the light rays were emitted. Tuy nhiên, những tia này không chuyển động với vận tốc vượt tốc độ ánh sáng: đây chỉ là hiệu ứng hình chiếu của chuyển động siêu sáng do một vật (hạt) chuyển động với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng và tới Trái Đất hợp với góc nhỏ của hướng nhìn: do ánh sáng phát ra lúc chùm tia (hạt) ở vị trí xa hơn sẽ mất thời gian lâu hơn để đến được Trái Đất, khoảng thời gian giữa hai lần quan sát kế tiếp sẽ tương ứng với một khoảng thời gian lớn hơn giữa các khoảnh khắc tia sáng phát ra. |
The light that the fluorescence emits can go through tissue. Ánh sáng mà hùynh quang phát ra có thể đi qua mô. |
Rather, the photon seems to be a point-like particle since it is absorbed or emitted as a whole by arbitrarily small systems, systems much smaller than its wavelength, such as an atomic nucleus (≈10−15 m across) or even the point-like electron. Hơn nữa, photon dường như là một hạt điểm do nó bị hấp thụ hoặc phát xạ một cách toàn bộ bởi một hệ nhỏ tùy ý, những hệ nhỏ hơn bước sóng của nó, như hạt nhân nguyên tử (đường kính ≈10−15 m) hoặc thậm chí bởi hạt điểm như electron. |
All three are radioactive, emitting alpha particles, with the exception that all three of these isotopes have small probabilities of undergoing spontaneous fission, rather than alpha emission. Tất cả ba đồng vị này đều phóng xạ, phát ra các hạt anpha với ngoại lệ là ba đồng vị trên đều có xác suất phân hạch tự nhiên nhỏ hơn là phát xạ anpha. |
When a gluon is transferred between quarks, a color change occurs in both; for example, if a red quark emits a red–antigreen gluon, it becomes green, and if a green quark absorbs a red–antigreen gluon, it becomes red. Khi một gluon được truyền đi giữa các quark, màu tích cũng được thay đổi theo; ví dụ, nếu một quark đỏ phát ra một gluon đỏ-phản lục, thì quark này sẽ trở thành quark lục, và ngược lại nếu một quark lục hấp thụ một gluon đỏ-phản lục thì nó sẽ trở thành một quark đỏ. |
Then it will be spontaneously re-emitted, either in the same frequency as the original or in a cascade, where the sum of the energies of the photons emitted will be equal to the energy of the one absorbed (assuming the system returns to its original state). Sau đó, nó sẽ truyền lại một cách tự nhiên, ở cùng tần số với nguyên bản hoặc theo tầng, trong đó tổng năng lượng của các photon phát ra sẽ bằng năng lượng của năng lượng được hấp thụ (giả sử hệ thống trở về ban đầu tiểu bang). |
As the sound starts to pulse and contract, our physicists can tell when a photon is going to be emitted. Khi âm thanh bắt đầu giao động và co lại, các nhà vật lí của chúng tôi có thể nói khi nào một photon sẽ bị thoát ra. |
Different types of rock emit different amounts and different spectra of natural gamma radiation. Các đá khác nhau phát ra một lượng bức xạ và quang phổ gamma khác nhau. |
Well, the sun emits all colors of light, so light of all colors is hitting your pencil. Mặt trời phát ra ánh sáng mọi màu sắc, nên mọi ánh sáng ấy đều tác dụng lên bút chì. |
One car emits four tons. Một xe thải ra 4 tấn. |
Existing geothermal electric plants emit an average of 122 kilograms (269 lb) of CO 2 per megawatt-hour (MW·h) of electricity, a small fraction of the emission intensity of conventional fossil fuel plants. Các nhà máy điện địa nhiệt hiện thải ra lượng khí trung bình 122 kg CO (269 lb)2 megawatt/ giờ (MW h) của nguồn điện, một phần nhỏ của cường độ phát thải của các nhà máy nhiên liệu hóa thạch truyền thống. |
He observed that some unknown rays were emitted from the cathode (negative electrode) which could cast shadows on the glowing wall of the tube, indicating the rays were traveling in straight lines. Ông quan sát thấy một số tia sáng không rõ đã được phát ra từ cathode (cực âm) có thể tạo ra bóng trên tường phát sáng của ống, cho thấy các tia này đi theo đường thẳng. |
To an observer at a distance, it will appear to have been emitted from the black hole. Đối với người quan sát ở xa thì dường như nó được phát ra từ lỗ đen. |
The US Geological Survey estimates are that volcanic emissions are at a much lower level than the effects of current human activities, which generate 100–300 times the amount of carbon dioxide emitted by volcanoes. Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ ước tính rằng các hoạt động của con người tạo ra nhiều hơn 100-300 lần số lượng khí carbon dioxide phát ra từ núi lửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.