dutina trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dutina trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dutina trong Tiếng Séc.
Từ dutina trong Tiếng Séc có các nghĩa là lỗ, hang, lỗ hổng, hốc, động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dutina
lỗ(socket) |
hang(cave) |
lỗ hổng(lacuna) |
hốc(cavity) |
động(cave) |
Xem thêm ví dụ
Podle odborníků má zdraví ústní dutiny úzkou spojitost s celkovým zdravotním stavem. Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể. |
Jo, zrovna jsem vypil nějaký čaj na dutiny. À, mọi chuyện hôm nay thế nào? |
Všechny tyto nádory způsobují silné krvácení během menstruace, tlak v břišní dutině, bolest zad, časté močení. Tất cả những khối u ấy chảy rất nhiều máu trong kỳ kinh, đau bụng, đau lưng, tiểu thường xuyên. |
Historik Hérodotos napsal: „Dutinu vyplnili nejčistší rozdrcenou myrhou, kasií a nejrůznějším kořením, kromě kadidla, a otvor zašili.“ Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”. |
Zánět dutin. Viêm xoang hả? |
Na zánět dutin? Cho bệnh viêm xoang à? |
Nechci zmeškat prohlídku tělních dutin. Tôi không muốn bỏ lỡ phần khám xét hậu môn đâu. |
Zánět dutin. Tôi bị xoang. |
Blok dutinové síně prvního stupně. Tắc tâm nhĩ thất cấp độ một. |
Vysoký výskyt rakoviny ústní dutiny u dospělých obyvatel jihovýchodní Asie tomu odpovídá. Ở Đông Nam Á, nhiều người trưởng thành bị ung thư miệng dường như liên quan đến thói quen này. |
Vstupuji do břišní dutiny. Đang vào khoang bụng. |
Máte ucpané dutiny. Xoang của bà đang bị tắc. |
Rakovina jícnu, ústní dutiny, prsu a jater Ung thư: cổ họng, miệng, vú, gan |
Jde o parazita, který projde přes nosní dutinu... a usadí se v mozku, kde se živí mozkovými buňkami. Đó là một loại ký sinh trùng đi qua mũi và di chuyển lên não, nơi chúng ăn các tế bào não. |
Tato tkáň se může objevit na blízkých orgánech, jako jsou vaječníky, močový měchýř či střeva, a v některých případech se může vyskytovat v celé pánevní dutině. Bệnh này có thể phát hiện ở những cơ quan gần đó, chẳng hạn như buồng trứng, bàng quang, ruột, và trong một số trường hợp nó có thể xuất hiện ở khắp xoang chậu. |
Nejprve však musí proběhnout rozhodující proces — jejich žloutkový vak se musí začít stahovat přes pupeční šňůru a pak pupečním otvorem do maličké břišní dutiny. Tuy nhiên, trước tiên một quá trình quan trọng phải diễn ra—túi noãn hoàng phải bắt đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con. |
Podle závažnosti problému spočívá léčba buď v chirurgickém zásahu v ústní dutině nebo si dotyčný člověk dává na noc do úst destičku. Tùy mức độ nặng nhẹ, có thể chữa trị bằng phẫu thuật nha khoa hoặc mang đồ bảo vệ răng khi đi ngủ. |
22 A stalo se, že Koriantumr pokání nečinil, ani jeho dům, ani lid; a války neustávaly; a snažili se Etera zabíti, ale on před nimi uprchl a opět se skrýval ve skalní dutině. 22 Và chuyện rằng Cô Ri An Tum Rơ không hối cải, và gia đình hắn và dân chúng cũng vậy; và chiến tranh vẫn không chấm dứt. Họ tìm cách giết chết Ê The nhưng ông đã chạy trốn khỏi họ và vào ẩn lại trong hốc đá. |
ONEMOCNĚNÍ dásní je jedním z nejběžnějších onemocnění dutiny ústní. Đây là một trong những bệnh răng miệng phổ biến nhất trên thế giới. |
Pro rakovinu ústní dutiny, hltanu a nosu nebo vedlejší dutiny byl podíl rekurentních onemocnění 31 procent bez transfúzí a 71 procent s transfúzemi.“ — Annals of Otology, Rhinology and Laryngology, březen 1989. Ung thư miệng, yết hầu, và mũi hoặc xoang thì có tỷ lệ tái phát là 31% cho người không nhận máu và 71% cho người nhận”.—Annals of Otology, Rhinology & Laryngology, tháng 3-1989. |
18 Pročež, stalo se, že v prvním roce, kdy Eter dlel ve skalní dutině, bylo mnoho lidí, kteří byli zabiti mečem oněch atajných spolčení bojujících proti Koriantumrovi, aby mohla získati království. 18 Vậy nên, chuyện rằng, trong năm thứ nhất lúc Ê The ẩn náu trong hốc đá, có nhiều người bị giết chết bởi lưỡi gươm của anhững tập đoàn bí mật ấy, khi chúng giao chiến với Cô Ri An Tum Rơ để chiếm vương quốc. |
Dutina břišní byla otevřena. Sau đó là mổ bụng. |
Za třetí: byla tam překvapivě dlouhá pasáž filmu, ve které gumová loutka vyšetřuje rektární dutiny Christophera Walkena. Ba: Có những cảnh phim dài đáng kinh ngạc về chuyện con rối cao su kiểm tra trực tràng cho Christopher Walken. |
Ta se upíná ke spodním žebrům a odděluje hrudník od dutiny břišní. Cơ hoành nối với các xương sườn dưới và ngăn cách xoang ngực và xoang bụng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dutina trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.