driver's license trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ driver's license trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ driver's license trong Tiếng Anh.
Từ driver's license trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy phép lái xe, bằng lái xe, baèng laùi xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ driver's license
giấy phép lái xenoun (documenting permitting this person to drive) |
bằng lái xenoun (documenting permitting this person to drive) I'm not old enough to get a driver's license. Tớ chưa đủ tuổi lấy bằng lái xe. |
baèng laùi xenoun |
Xem thêm ví dụ
I'm not old enough to get a driver's license. Tớ chưa đủ tuổi lấy bằng lái xe. |
Well, besides him conveniently not having his driver's license on him, he also didn't have any fingerprints. Bên cạnh anh ấy thật thuận tiện là không có bằng lái xe trên người, anh ta cũng không có bất cứ dấu vân tay nào cả. |
How are we going to issue driver's licenses? Chúng ta sẽ làm thế nào để cấp bằng lái? |
Let me see your driver's license, please. Vui lòng cho tôi coi bằng lái xe của cô. |
Your driver's license. Bằng lái xe của em. |
If the job calls for a commercial driver’s license and you don’t have one, that they’ll tell you. Nếu công việc này đòi hỏi phải có bằng lái xe thương mại và bạn lại không có, thì họ sẽ nói với bạn điều đó. |
Passports, driver's license, a social security number that'll take a credit check. Hộ chiếu, bằng lái xe, một số an sinh xã hội để có thể kiểm tra tín dụng. |
You have a bank account, an address in Texas, and a driver's license. Anh có tài khoản ngân hàng, một địa chỉ ở Texas, một bằng lái xe. |
I'll need a valid driver's license if you want to take it for a test drive. Anh cần cung cấp giấy phép trước khi lái thử. |
Let me see your driver's license. Tôi muốn xem bằng lái của anh. |
On her driver's license it's Stacy. Trên bằng lái xe ghi là Stacy kìa. |
I knew you didn't come to Genova for a driver's license. Tôi biết anh không tới Genova này chỉ để làm một cái bằng lái xe. |
I fear for the world the day you get your driver's license. Bố e ngại cho thế giới vào cái ngày con lấy bằng lái. |
I need to see a driver's license and harvest permit. Tôi cần xem bằng lái xe và giấy phép săn bắn. |
Ma, is this my driver's license? Mẹ, bằng lái xe của con đây à? |
Since before Nathan could remember, he'd dreamed of the day he'd get his driver's license. Từ cách đây lâu lắm rồi mà Nathan không thể nhớ được là bao lâu, cậu đã mơ đến cái ngày được lấy bằng lái xe. |
Oh, a driver's license, a perfectly valid driver's license. Ôi, bằng lái xe, giấy phép lái xe hợp lệ một cách hoàn hảo. |
At that time, Emma Roberts did not have her driver's license. Vào thời điểm đó, Emma Roberts chưa có bằng lái và không thể tự mình đóng cảnh truy đuổi bằng xe được. |
Credit cards, driver's license, they're all mine. Thẻ tín dụng, bằng lái, tất cả là của tôi. |
We need somebody with a Class A Commercial Driver's License to drive this. Nhưng có điều, chúng ta phải có ai đó có bằng lái xe chở hàng hạng A để điều khiển con xế này. |
And the fake driver's license is great. Bằng lái giả của bà tuyệt lắm. |
We found his driver's license at the DMV and matched his fingerprints to chemical purchases in Maryland. Chúng tôi tra thấy bằng lái xe của hắn ở DMV Và khớp dấu vân tay mua chất hóa học ở Maryland. |
What if they wanna see your driver's license or something? Nếu họ đòi coi bằng lái xe hay gì đó thì sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ driver's license trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới driver's license
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.