diversity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diversity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diversity trong Tiếng Anh.
Từ diversity trong Tiếng Anh có các nghĩa là loại khác nhau, sự đa dạng, tính nhiều dạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diversity
loại khác nhaunoun |
sự đa dạngnoun Clearly, diversity of species and diversity within species provide protection. Rõ ràng là sự đa dạng trong các loài và trong từng loại cung cấp sự che chở. |
tính nhiều dạngnoun |
Xem thêm ví dụ
Provider of any and all entertainments and diversions. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
We are here to finalize the Pre-Prosecution Diversion for James Morgan McGill. Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill. |
The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.” Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
The Hairpin Arts Center is located in Avondale near its border with Logan Square at the gateway to Chicago's Polish Village, serving all of the diverse communities who make their home in these neighborhoods. Trung tâm Nghệ thuật Hairpin nằm ở Avondale gần biên giới với Quảng trường Logan tại cửa ngõ vào Làng Ba Lan của Chicago, phục vụ tất cả cộng đồng những dịch vụ đa dạng. ^ “Community Area: Avondale” (PDF). |
The next decades leading to the 21st century dealt with managing Burnsville's increasing population and growth which led to providing alternative transportation options, diverse housing projects, and ultimately the "Heart of the City" project. Những thập kỷ tiếp theo dẫn đến thế kỷ 21 đã giải quyết việc quản lý dân số và tăng trưởng của Burnsville dẫn đến việc cung cấp các lựa chọn giao thông thay thế, các dự án nhà ở đa dạng và cuối cùng là dự án "Trái tim của Thành phố". |
Their . . . paths [are] diverse; nevertheless, each seems called by some secret design of Providence one day to hold in its hands the destinies of half the world.” Dù đường lối... của hai bên khác biệt, nhưng mỗi bên hình như được điều khiển bởi sự hoạch định bí mật nào đó của Thượng Đế nhằm một ngày kia nắm trong tay định mệnh của nửa thế giới”. |
Diversion, then extraction. Đánh lạc hướng, rồi giải cứu. |
In January 2013, Collins also created two senior scientific positions as part of the NIH's response to an advisory group's recommendations on Big Data and the diversity of the scientific workforce. Trước đó trong tháng 1 năm 2013, Collins thiết lập hai chức vụ khoa học quan trọng như là một phần trong nỗ lực của NIH đáp ứng đề nghị của nhóm tư vấn về Big Data (một tập hợp khổng lồ qui tụ nhiều cơ sở dữ liệu) và sự đa dạng của lực lượng khoa học. |
The changes that allowed us to do that, the evolution of this highly adaptable brain that we all carry around with us, allowing us to create novel cultures, allowing us to develop the diversity that we see on a whirlwind trip like the one I've just been on. Những thay đổi này cho phép chúng ta làm những điều đó sự tiến hóa thích nghi của não mà ta mang theo cho phép ta tạo ra nền văn hóa mới, phát triển sự đa dạng mà chúng ta thấy trong suốt cuộc hành trình điên rồ như cái mà tôi đã trải qua. |
Referring to the competitive environment, he has said: "I think it's a much healthier environment when there is more diversity". Ông nói: "Tôi nghĩ rằng môi trường sẽ trở nên lành mạnh hơn khi có được sự đa dạng". |
Virginia is an employment-at-will state; its economy has diverse sources of income, including local and federal government, military, farming and business. Virginia là một bang quy định thuê lao động theo ý muốn (có thể sa thải người lao động vì lý do bất kỳ); và kinh tế bang có các nguồn thu nhập khác nhau, bao gồm chính phủ địa phương và liên bang, quân sự, nông nghiệp và thương nghiệp. |
And in a universe where carbon exists and organic biology, then we have all this wonderful diversity of life. Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời. |
"Minto: Live" brought Sydneysiders into dialogue with international artists, and really celebrated the diversity of Sydney on its own terms. "Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó |
Though the membership of the Church is increasing in its diversity, our sacred heritage transcends our differences. Mặc dù các tín hữu của Giáo Hội ngày càng đa chủng tộc, nhưng di sản thiêng liêng của chúng ta vượt qua những điểm khác biệt giữa chúng ta. |
This results in a high diversity of wildlife despite Japan's isolation from the mainland of Asia. Điều này dẫn đến sự đa dạng cao của sinh vật hoang dã mặc dù sự cô lập của Nhật Bản từ đất liền của châu Á. |
So, evolution proceeds blindly, step by step by step, creating all of the diversity we see in the natural world. Vì vậy, sự tiến hóa thực hiện một cách mù quáng, từng bước từng bước từng bước, tạo ra tất cả sự đa dạng mà chúng ta nhìn thấy trong thế giới tự nhiên. |
Georgian Dream – Democratic Georgia party is the leading member of the Georgian Dream Coalition, which initially included six political parties of diverse ideological orientations. Liên minh Giấc mơ Gruzia, trung tâm là đảng Gruzia giấc mơ dân chủ, bao gồm 6 bên chính trị định hướng về ý thức hệ đa dạng. |
The world in which we live is filled with diversity. Thế gian mà chúng ta đang sống vô cùng đa dạng. |
Evolutionary processes give rise to diversity at every level of biological organization, from kingdoms to species, and individual organisms and molecules, such as DNA and proteins. Các quá trình tiến hóa làm nảy sinh sự đa dạng ở mọi mức độ tổ chức sinh học bao gồm loài, các cá thể sinh vật và cả các phân tử như DNA và protein. |
The growth of electronic execution and the diverse selection of execution venues has lowered transaction costs, increased market liquidity, and attracted greater participation from many customer types. Sự phát triển của thực hiện điện tử và các lựa chọn đa dạng của địa điểm thực hiện đã giảm chi phí giao dịch, thanh khoản thị trường tăng lên, và thu hút sự tham gia lớn hơn từ nhiều loại khách hàng. |
"'The Dark Tower' Opens To $18M+ In Diverse Marketplace: Was The Decade-Plus Battle To The Screen Worth It?". Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2016. ^ a ă “'The Dark Tower' Opens To $18M+ In Diverse Marketplace: Was The Decade-Plus Battle To The Screen Worth It?”. |
The distribution and diversity of such ancient and ancestral forms suggest the squirrels as a group may have originated in North America. Sự phân bố và đa dạng của các dạng tổ tiên và cổ đại như thế gợi ý rằng sóc như là một nhóm động vật có thể có nguồn gốc từ Bắc Mỹ. |
There's ample evidence that gender- and ethnically diverse companies are more effective. Nhiều bằng chứng cho thấy các công ty đa dạng về giới tính và sắc tộc hoạt động có hiệu quả hơn. |
So if you're the extraction, I'm the diversion? Anh giải cứu, tôi đánh lạc hướng? |
Disco appealed to a more diverse group of people and punk seemed to take over the rebellious role that hard rock once held. Disco có sức hấp dẫn mạnh hơn với nhiều loại người còn punk thì có vẻ như đã chiếm được vai trò nổi loạn của hard rock. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diversity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới diversity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.