ditto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ditto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ditto trong Tiếng Anh.

Từ ditto trong Tiếng Anh có các nghĩa là như trên, nt, cái cùng loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ditto

như trên

noun (the aforesaid)

nt

verb (the aforesaid)

cái cùng loại

verb

Xem thêm ví dụ

The fashion-conscious members of the audience may have been thinking how fabulous I look in this Beth Ditto dress --
Những người quan tâm đến thời trang có lẽ sẽ thấy tôi rất tuyệt vời trong chiếc đầm Beth Ditto này.
Okay, ditto.
Được rồi, như trên.
Ditto if you tend to be cautious about new medical trends : Although there's no evidence suggesting that it's dangerous not to have regular periods .
Cũng như trên nếu bạn cẩn trọng với những khuynh hướng y học mới : mặc dù không có bằng chứng nào nói rằng không có kinh đều đặn thì sẽ nguy hiểm .
As of September 2013, approximately 22 million tracks were available on the service, including content from EMI, Sony, Universal, and Merlin (representing over 120,000 independent labels) and various independent labels through aggregators such as TuneCore, IODA, The Orchard, PIAS, AWAL, Ditto, and CD Baby.
Tính đến tháng 12 năm 2013, có đúng 22 triệu bài hát khả dụng trong dịch vụ, gồm các nội dung từ EMI, Sony, Universal, Merlin (đại diện cho hơn 120.000 hãng thu độc lập) và các hãng thu độc lập khác nhau thông qua các mục lấy nội dung từ trang web khác như TuneCore, IODA, The Orchard, PIAS, AWAL, Ditto và CD Baby.
Ditto the arsonist.
Tôi đồng ý với tên thích phóng hoả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ditto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.