dissatisfaction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dissatisfaction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dissatisfaction trong Tiếng Anh.
Từ dissatisfaction trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không bằng lòng, sự bất mãn, sự không hài lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dissatisfaction
sự không bằng lòngnoun |
sự bất mãnnoun |
sự không hài lòngnoun |
Xem thêm ví dụ
Unhappily, many gain the wealth they seek and still have a feeling of emptiness and dissatisfaction. Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn. |
By 1961, there were a number of reasons for Jamaica's dissatisfaction with the state of affairs: Jamaica was fairly remote from most of the other islands in the Federation, lying several hundred miles to the west. Nguyên nhân trực tiếp nhất được dẫn ra là sự không hài lòng của Jamaica, có thể kể ra sau đây là: Jamaica nằm cách xa khỏi các đảo khác, vài trăm dặm về phía tây. |
Ingratitude leads to chronic dissatisfaction. Sự vô ơn thường dẫn đến tình trạng bất mãn. |
Moreover, the ongoing war in Afghanistan, and the mishandling of the 1986 Chernobyl disaster, further damaged the credibility of the Soviet government at a time when dissatisfaction was increasing. Hơn nữa, cuộc chiến tranh đang diễn ra tại Afghanistan và việc xử lý kém trong thảm hoạ Chernobyl năm 1986, càng làm xấu đi hình ảnh của chính phủ Xô viết ở thời điểm sự bất mãn đang gia tăng. |
(Psalm 119:36, 72) Being convinced of the truth of these words will help us to maintain the balance necessary to avoid the snares of materialism, greed, and dissatisfaction with our lot in life. (Thi-thiên 119:36, 72) Khi tin chắc rằng những lời này là chân lý, chúng ta được thúc đẩy giữ sự thăng bằng cần thiết để tránh cám dỗ về vật chất, tính tham lam và sự bất mãn trong cuộc sống. |
Dissatisfaction among the state's business and political leadership with both candidates allowed Bill Schulz, a real estate developer and Democrat who had withdrawn from the Democratic primary because of a family illness, to obtain enough petition signatures to run as an independent candidate. Sự bất mãn giữa lãnh đạo doanh nghiệp và chính trị của nhà nước với cả hai ứng cử viên đã cho phép Bill Schulz, một nhà phát triển bất động sản và Dân chủ, người đã rút khỏi đảng Dân chủ vì bệnh gia đình, để có đủ chữ ký kiến nghị để chạy như một ứng cử viên độc lập. |
These brewing tensions together with Tohei's general dissatisfaction with the situation culminated in 1971 when he created the Ki No Kenkyukai, with the purpose of promoting the development and cultivation of ki inside aikido, but outside the Aikikai "umbrella". Những căng thẳng đang sôi sục này cùng với sự không hài lòng với hoàn cảnh của Tōhei đã lên đến cực điểm vào năm 1971 khi ông sáng lập ra Ki no Kenkyukai, với mục đích đẩy mạnh sự phát triển và sự trau dồi của ki bên trong aikido nhưng bên ngoài sự kiểm soát của Aikikai. |
We warmly welcome to our meetings those whose dissatisfaction with modern-day society awakens in them a desire to learn more about the God we worship. Tại các buổi nhóm họp, chúng ta vui mừng chào đón mọi người, nhất là những người bất mãn trước sự xuống dốc của xã hội, nhờ thế họ được thôi thúc để tìm hiểu thêm về đấng mà chúng ta thờ phượng. |
Dissatisfaction with the settlement and the Twenty-One Demands by the Imperial Japanese government led to a severe boycott of Japanese products in China in 1915. Sự không hài lòng với việc giải quyết và Yêu cầu 21 điều của Chính phủ Hoàng gia Nhật đã dẫn đến một cuộc tẩy chay nghiêm trọng các sản phẩm của Nhật Bản ở Trung Quốc vào năm 1915. |
Harari regards dissatisfaction as the "deep root" of human reality, and as related to evolution. Harari coi sự không hài lòng là "gốc rễ sâu xa" của thực tế con người và liên quan đến sự tiến hóa. |
Dissatisfaction leads to disillusionment, and disillusionment, often to rebellion. Sự bất mãn đưa đến vỡ mộng, và sự vỡ mộng thường đưa đến sự phản loạn. |
The great wealth of the aristocracy and the dissatisfaction among the lower and middle classes were factors that led to the French Revolution of the 18th century and to the Bolshevik Revolution in 20th-century Russia. Sự phồn vinh của giai cấp quý tộc và sự bất mãn giữa những người thuộc giới hạ lưu và trung lưu là những nhân tố dẫn đến cuộc Cách Mạng Pháp vào thế kỷ 18 và cuộc Cách Mạng Bolshevik ở Nga vào thế kỷ 20. |
Throughout the entire production period, Internet campaigns such as "danielcraigisnotbond.com" expressed their dissatisfaction and threatened to boycott the film in protest. Trong suốt thời gian sản xuất phim, những chiến dịch trên Internet như "danielcraigisnotbond.com" bày tỏ sự bất mãn của họ và đe dọa sẽ tẩy chay bộ phim để phản đối. |
Dissatisfaction soon spread. Không lâu sau nhiều người cảm thấy bất mãn. |
He described his political awakening as a realization of social injustices: "It was my vague dissatisfaction with social hierarchy, the subjection of servants and peasants, the diffuse violence of everyday life in relatively peaceful country amongst apparently gentle folk". Ông mô tả sự nhận thức chính trị của bản thân mình như là hiện thực của bất công xã hội: "Đó là sự bất mãn mơ hồ của tôi đối với hệ thống cấp bậc xã hội, sự khuất phục của giới công chức và nông dân, bạo lực lan tỏa trong đời sống hàng ngày ở một đất nước tương đối yên bình giữa giống dân trông bề ngoài có vẻ hiền lành". |
Otherwise, we could accentuate our dissatisfaction with our present circumstances and be tempted to return to our former way of life. —Read 2 Peter 2:20-22. Nếu không, chúng ta có thể càng bất mãn với hoàn cảnh hiện tại của mình và mong ước quay lại đời sống trước kia.—Đọc 2 Phi-e-rơ 2:20-22. |
Important: This policy doesn’t apply to dissatisfaction with a seller’s product, policies, or level of customer service. Quan trọng: Chính sách này không áp dụng cho trường hợp không hài lòng với sản phẩm, chính sách hoặc cấp độ dịch vụ khách hàng của người bán. |
There were rumours that President Gloria Macapagal-Arroyo was planning to impose martial law to end military coup d'etat plots, general civilian dissatisfaction, and criticism of her legitimacy arising from the dubious results of the 2004 presidential elections. Có lời đồn rằng Tổng thống Gloria Macapagal-Arroyo đã lên kế hoạch áp đặt thiết quân luật để chấm dứt âm mưu đảo chính quân sự, sự bất mãn dâng cao của lòng dân và những lời chỉ trích về tính hợp pháp của ông dựa trên kết quả bầu cử không rõ ràng. |
In August 2018, Peter Dutton challenged Turnbull for the leadership of the Liberal Party, due to dissatisfaction from the party's conservative wing. Vào tháng 8 năm 2018, Peter Dutton thách thức Turnbull vì sự lãnh đạo của Đảng Tự do, do sự bất mãn từ cánh bảo thủ của đảng. |
A Brazilian newspaper reported that retired public employees complained of problems ranging from ‘dissatisfaction, irritability, insecurity, and loss of identity to depression and the feeling that their world was falling apart.’ Một nhật báo của Brazil báo cáo rằng những người về hưu hay phàn nàn về hàng loạt các vấn đề từ ‘bất mãn, cáu gắt, bất an, mặc cảm vô dụng cho đến chứng trầm cảm và cảm giác thấy đời họ suy sụp’. |
His term was marked by a severe economic crisis and growing dissatisfaction with the military rule, culminating in the Diretas Já protests of 1984, which clamored for direct elections for the Presidency, the last of which had taken place 24 years prior. Thuật ngữ của ông bị đánh dấu bởi một cuộc khủng hoảng kinh tế trầm trọng và sự bất mãn ngày càng gia tăng của quân đội, lên tới đỉnh điểm là các cuộc biểu tình của Diretas Já năm 1984, kêu gọi bầu cử trực tiếp cho chức vụ Tổng thống, cuộc họp cuối cùng đã diễn ra 24 năm trước. |
Dissatisfaction with our own achievements could also be a reason. Một lý do có thể là họ không hài lòng với những gì mình đạt được. |
Dissatisfaction with GNOME 3 led to a fork, Cinnamon, which is developed primarily by Linux Mint developer Clement LeFebvre. Sự không hài lòng với Gnome 3 đã dẫn đến một ngã nhánh, Cinnamon, được phát triển chủ yếu bởi nhà phát triển Linux Mint Clement LeFebvre. |
On the other hand, a person who makes an unwise decision when choosing a husband or a wife may experience dissatisfaction and grief. Ngược lại, một tín đồ quyết định thiếu khôn ngoan khi chọn người hôn phối có thể gặp phải sự bất mãn và đau khổ. |
The class was designed in 1939, as a result of dissatisfaction with the earlier destroyer leader types of the Porter and Somers classes. Lớp tàu được thiết kế vào năm 1939 do những điểm không hài lòng trên những kiểu soái hạm khu trục thuộc các lớp Porter và Somers dẫn trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dissatisfaction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dissatisfaction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.