devote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devote trong Tiếng Anh.
Từ devote trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiến, hiến dâng, cống hiến, dành hết cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devote
hiếnverb The blind nurse devoted herself to caring for the elderly. Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già. |
hiến dângadjective She devoted almost her entire life to you kids and me. Mẹ hiến dâng gần hết cuộc đời mình cho các con và cho Cha. |
cống hiếnadjective The blind nurse devoted herself to caring for the elderly. Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già. |
dành hết choadjective His perfect life was devoted to serving Heavenly Father and all of His Father’s children. Cuộc sống hoàn hảo của Ngài đã dành hết cho việc phục vụ Cha Thiên Thượng và tất cả con cái của Cha Ngài. |
Xem thêm ví dụ
Even if the hope of everlasting life were not included in Jehovah’s reward to his faithful servants, I would still desire a life of godly devotion. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
20 Not even persecution or imprisonment can shut the mouths of devoted Witnesses of Jehovah. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Jehovah will also deliver people of godly devotion when he brings destruction on the wicked at Armageddon. Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính. |
Because we live as God would have us live —with godly devotion— we incur the world’s hatred, which invariably brings trials of faith. Bởi vì chúng ta sống theo cách mà Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống—với sự tin kính—điều này khiến thế gian ghen ghét chúng ta thì cố nhiên đức tin của chúng ta sẽ bị thử thách (II Ti-mô-thê 3:12). |
We need devotion in adherence to divinely spoken principles. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. |
“Sustenance and covering” were but the means to the end that he could continue pursuing godly devotion. “Đủ ăn đủ mặc” chỉ là phương tiện giúp ông có thể tiếp tục theo đuổi sự tin kính. |
A young man named Jayson recalls: “In my family, Saturday mornings were always devoted to field service. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
And they did it in a total devotion to non- violence. Và họ đã làm điều đó mà hoàn toàn không dùng tới bạo lực. |
+ And they will have to know that I, Jehovah, have spoken in my insistence on exclusive devotion,+ when I have finished unleashing my wrath against them. + Khi ta trút xong cơn thịnh nộ trên chúng thì chúng sẽ phải biết rằng vì đòi hỏi lòng sùng kính chuyên độc+ mà ta, Đức Giê-hô-va, đã lên tiếng. |
I' m devoted to you... forever Anh đã trao trọn trái tim mình cho em rồi...Mãi mãi |
His whole life was devoted to obeying His Father; yet it was not always easy for him. Trọn cuộc đời của Ngài hết lòng vâng theo Cha của Ngài; vậy mà việc đó cũng không dễ dàng đối với Ngài. |
However, if the sufferer learns from what happens, repents, and gives Jehovah exclusive devotion, then he benefits. Tuy nhiên, nếu người bị đau khổ học được từ những gì xảy ra, ăn năn, và hết lòng với Đức Giê-hô-va, thì lúc ấy người đó được lợi ích. |
To the faithful couples now serving or who have served in the past, we thank you for your faith and devotion to the gospel of Jesus Christ. Đối với những cặp vợ chồng trung tín hiện đang phục vụ hoặc đã phục vụ trước đây, chúng tôi cám ơn các anh chị em về đức tin và lòng tận tụy của các anh chị em đối với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Today, I devote all of my time to working on this problem, and I'll go wherever the science takes me. Hiện nay, tôi đầu tư tất cả thời gian nghiên cứu vấn đề này, và tôi sẽ đi đến bất kì nơi đâu khoa học dẫn tôi |
*+ 4 But if any widow has children or grandchildren, let these learn first to practice godly devotion in their own household+ and to repay their parents and grandparents what is due them,+ for this is acceptable in God’s sight. *+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời. |
He thus unveiled the ‘sacred secret of godly devotion,’ demonstrating the way for dedicated humans to maintain such devotion. —1 Timothy 3:16. Vì vậy ngài đã tiết lộ “sự mầu-nhiệm của sự tin-kính”, trình bày cách thức cho những người đã dâng mình để gìn giữ sự tin kính đó (I Ti-mô-thê 3:16). |
I can see in this fighter’s heart a passion for combat, a devotion to the skill that he has honed and perfected. Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện. |
Her son never set her up for adulation, let alone worshipful devotion. Con trai bà không bao giờ tôn thờ bà nhưng hướng sự thờ phượng đến một đấng duy nhất. |
Colonel Olcott kept coming back to Ceylon and devoted himself there to the cause of Buddhist education, eventually setting up more than 300 Buddhist schools, some of which are still in existence. Đại tá Olcott đã ở lại Ceylon và cống hiến đời mình cho sự nghiệp giáo dục Phật giáo dục, và đã dựng nên khoảng 300 cơ sở giáo dục Phật giáo, mà một số vẫn còn tồn tại đến ngày nay. |
Consequently, fewer efforts were devoted to the construction of pyramid complexes than during the Fourth Dynasty and more to the construction of sun temples in Abusir. Do đó có ít nỗ lực đều dành cho việc xây dựng các kim tự tháp, khu phức hợp hơn trong triều thứ 4 và nhiều hơn nữa để xây dựng ngôi đền thờ mặt trời ở Abusir. |
Without adding godly devotion to our endurance, however, we cannot please Jehovah, and we will not gain everlasting life. Tuy nhiên, nếu không thêm cho sự nhịn nhục lòng tin kính, chúng ta không thể làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va và sẽ không được sự sống đời đời. |
Hundreds of millions of people in many lands have prayed to her or through her and have given worshipful devotion to images and icons of her. Hằng trăm triệu người trong nhiều xứ đã cầu nguyện bà hay cầu qua bà và đã tôn thờ bà qua hình tượng và những vật thánh miêu tả bà. |
Carillo is noted as having devoted herself full-time to touring Southeastern Mexico with the goal of organizing Mayan women into leagues and preparing them for civic responsibility. Carillo được ghi nhận là đã dành toàn bộ thời gian cho chuyến đi đến Đông Nam Mexico với mục tiêu sắp xếp phụ nữ người Maya vào các liên đoàn và chuẩn bị cho họ trách nhiệm công dân. |
He is unwavering in his devotion to Jehovah and is consistent in upholding righteous principles. Anh luôn thể hiện lòng sùng kính với Đức Giê-hô-va và kiên định làm theo các tiêu chuẩn công chính. |
On March 11, Lincoln relieved McClellan of his position as general-in-chief of the Union armies so that he could devote his full attention to the difficult campaign ahead of him. Ngày 11 tháng 3, Lincoln bãi nhiệm McClellan khỏi vị trí tổng chỉ huy quân đội miền Bắc để ông có thể tập trung quan tâm vào chiến dịch khó khăn trước mắt của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới devote
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.