consecrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consecrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consecrate trong Tiếng Anh.
Từ consecrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thánh hoá, hiến, cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consecrate
thánh hoáadjective |
hiếnverb A consecrated life is a life of integrity. Một cuộc đời dâng hiến là một cuộc đời liêm chính. |
cúngadjective |
Xem thêm ví dụ
This same pattern of holy communication and consecrated work can be applied in our prayers for the poor and the needy, for the sick and the afflicted, for family members and friends who are struggling, and for those who are not attending Church meetings. Cùng một mẫu mực truyền đạt thiêng liêng và công việc đã được thánh hóa này có thể được áp dụng trong những lời cầu nguyện của chúng ta cho những người nghèo túng, bệnh tật và đau khổ, cho những người trong gia đình và bạn bè là những người đang gặp khó khăn, và cho những người không đi tham dự các buổi họp Giáo Hội. |
Come, join the fold, consecrate your abilities, talents, and skills. Hãy đến, hãy gia nhập đàn chiên, hiến dâng khả năng, tài năng và kỹ năng của các anh chị em. |
The temple, consecrated to the Mesopotamian god Bel, worshipped at Palmyra in triad with the lunar god Aglibol and the sun god Yarhibol, formed the center of religious life in Palmyra and was dedicated in 32 AD. Ngôi đền thờ vị thần Semitic Bel, được thờ ở Palmyra với bộ ba vị thần gồm thần mặt trăng Aglibol và thần mặt trời Yarhibol, tạo nên trung tâm của cuộc sống tôn giáo ở Palmyra khánh thành vào năm 32. |
Then he comes to the realization that the thing that makes his rose unique is not its outward appearance but the time and the love he has consecrated to taking care of it. Rồi nó dần dần nhận ra rằng điều mà làm cho đóa hoa hồng của nó trở thành độc đáo thì không phải là vẻ bề ngoài của đóa hoa mà chính là thời giờ và tình yêu mến mà nó đã dành ra để chăm sóc đóa hoa đó. |
Consecrate, Law of Consecration Dâng Hiến, Luật Dâng Hiến |
Alphonsus was consecrated Bishop of Sant'Agata dei Goti in 1762. Anphongsô đã được truyền chức Giám mục của Sant'Agata dei Goti vào năm 1762. |
29 For it is my will that these lands should be purchased; and after they are purchased that my saints should possess them according to the alaws of consecration which I have given. 29 Vì ý muốn của ta là các vùng đất này cần phải được mua; và sau khi đã mua xong, các thánh hữu của ta nên chiếm hữu chúng theo acác luật dâng hiến mà ta đã ban cho. |
He has invited His children to consecrate their time, their means, and themselves to join with Him in serving others. Ngài đã mời gọi con cái của Ngài hiến dâng thời giờ, phương tiện và hy sinh để cùng với Ngài phục vụ những người khác. |
Chapter 1 tells that Nephi transferred the records to Jacob and then consecrated Jacob and his brother Joseph to be priests and teachers to the people. Chương 1 cho biết rằng Nê Phi chuyển giao các biên sử cho Gia Cốp và kế đó sắc phong cho Gia Cốp và em ông là Giô Sép chức thầy tư tế và thầy giảng cho dân nầy. |
The church was completed and consecrated in 613. Nhà thờ được hoàn thành và thánh hiến vào năm 613. |
In 1960, Bass wrote an article for Graphis magazine called "Film Titles – a New Field for the Graphic Designer," which has been revered as a milestone for "the consecration of the movie credit sequence as a design object." Năm 1960, Bass đã viết một bài báo cho tạp chí Graphis mang tiêu đề là "Tiêu đề phim - một lĩnh vực mới cho các nhà thiết kế đồ họa" ("Film Titles - a New Field for the Graphic Designer"), bài báo đã được tôn kính như là một cột mốc quan trọng cho "sự thánh hiến của phân cảnh credit phim như một đối tượng thiết kế." Là một trong những nhà thiết kế phần credit phim được học tập nhiều nhất, Bass được biết đến việc tích hợp một sự gắn kết phong cách giữa các thiết kế và những bộ phim mà chúng xuất hiện trong đó. |
To consecrate is to set apart or dedicate something as sacred, devoted to holy purposes. Dâng hiến là biệt riêng hoặc cung hiến một điều gì thiêng liêng, tận tụy cho các mục đích thiêng liêng. |
60 And ye shall prepare for yourselves a place for a atreasury, and consecrate it unto my name. 60 Và các ngươi phải tự chuẩn bị một nơi để làm ngân khố, và biệt riêng nó ra trong danh ta. |
Miraculously, the oil burned for eight days—which was the length of time it took to press, prepare and consecrate new oil. Kỳ diệu thay, lửa đã cháy trong tám ngày - đó là thời gian đủ để ép, chuẩn bị và thánh hoá dầu mới. |
During the last century of the republican government, some new churches were consecrated to Saints Peter and Paul (on Slavna, 1367; in Kozhevniki, 1406), to Christ's Nativity (at the Cemetery, 1387), to St. John the Apostle's (1384), to the Twelve Apostles (1455), to St Demetrius (1467), to St. Simeon (1462), and other saints. Trong thế kỷ cuối cùng của chế độ cộng hòa phong kiến, một số thánh đường mới cũng được dành cho các thánh Pyotr và Pavel (trên Slavna, 1367; trong Kozhevniki, 1406), hay lễ Thánh đản (tại Cemetery, 1387), hoặc thánh tông đồ John (1384), các thánh tông đồ (1455), thánh Demetrius (1467), thánh Simeon (1462) và các thánh khác. |
19 In its issue of November 1, 1944, The Watchtower stated: “In 1878, forty years before the Lord’s coming to the temple in 1918, there was a class of sincere consecrated Christians that had broken away from the hierarchic and clergy organizations and who sought to practice Christianity . . . 19 Trong số ra ngày 1-11-1944, Tháp Canh tuyên bố: “Năm 1878, bốn mươi năm trước khi Chúa đến trong đền thờ năm 1918, đã có một lớp người tín đồ đấng Christ chân thành đã dâng mình và cắt đứt liên lạc với tổ chức phân chia giai cấp và trọng vọng giới giáo phẩm; họ tìm phương cách thực hành đạo thật đấng Christ ... |
He was consecrated on either 25 August (Duchesne) or 15 September (Jaffé) in 608. Ông đắc cử vào ngày 25 tháng 8 (Duchesne) hoặc 15 tháng 9 (Jaffé) năm 608. |
Consecrate Thy Performance Hiến Dâng Việc Làm của Ngươi |
Without a paid professional ministry, the responsibility for administering the Church depends on you consecrated members. Vì không phải là một giáo vụ chuyên môn được trả lương nên trách nhiệm về việc điều hành Giáo Hội tùy thuộc vào các anh chị em là các tín hữu tận tâm. |
I find in the life of my grandfather and grandmother Alexander DeWitt and Louise Vickery Christofferson an instance of such consecration. Tôi thấy trong cuộc sống của ông bà nội tôi, Alexander DeWitt và Louise Vickery Christofferson, một tấm gương như vậy về sự dâng hiến. |
The law of tithing prepares us to live the higher law of consecration—to dedicate and give all our time, talents, and resources to the work of the Lord. Luật thập phân chuẩn bị cho chúng ta để sống theo luật pháp dâng hiến cao hơn—để hiến dâng và ban phát tất cả thời giờ, tài năng và của cải cho công việc của Chúa. |
Our light also grows as we dedicate and consecrate time to finding the names of our ancestors, taking their names to the temple, and teaching our family and others to do the same. Ánh sáng của chúng ta cũng tỏa chiếu rực rỡ hơn khi chúng ta dành ra và dâng hiến thời giờ để tìm kiếm những tên của tổ tiên mình, mang tên của họ vào đền thờ, và dạy cho gia đình chúng ta và những người khác cũng làm như vậy. |
3 And let the first lot on the south be consecrated unto me for the building of a house for the presidency, for the work of the presidency, in obtaining revelations; and for the work of the ministry of the apresidency, in all things pertaining to the church and kingdom. 3 Và mảnh đất đầu tiên ở phía nam phải được biệt riêng cho ta để xây dựng ngôi nhà cho chủ tịch đoàn, cho công việc làm của chủ tịch đoàn, trong việc tiếp nhận các điều mặc khải; và cho công việc giáo vụ của achủ tịch đoàn, trong mọi việc liên quan đến giáo hội và vương quốc. |
Of particular significance is the influence of a consecrated man or woman upon others, especially those closest and dearest. Ảnh hưởng của một người nam hoặc một người nữ biết dâng hiến có một ý nghĩa rất đặc biệt đối với những người khác, nhất là những người họ gần gũi và thân thiết nhất. |
He was consecrated on February 19, 1988. Ông được tôn phong vào ngày 19 tháng 6 năm 1988. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consecrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới consecrate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.