detonate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detonate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detonate trong Tiếng Anh.

Từ detonate trong Tiếng Anh có nghĩa là làm nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detonate

làm nổ

verb

Xem thêm ví dụ

Hydrogen poses a number of hazards to human safety, from potential detonations and fires when mixed with air to being an asphyxiant in its pure, oxygen-free form.
Hydro biểu hiện một số mối nguy hiểm đối với sự an toàn của con người như khả năng cháy, nổ khi trộn với không khí với oxy tự do.
McClane steals Heinrich's bag containing C-4 explosives and detonators.
McClane thì cướp chiếc túi chứa chất nổ C-4 kèm theo các kíp nổ của Heinrich.
A 1000 lb bomb penetrated the armored deck just ahead of the forward turret; shell splinters detonated the ammunition magazine, which did tremendous damage to the bow of the ship and burnt out "A" turret; 112 men were killed and another 21 were injured.
Một quả bom 454 kg đã xuyên thủng sàn tàu bọc thép ngay phía trước tháp pháo phía trước, các mảnh đạn đã kích nổ hầm đạn, gây hư hại nặng nề mũi con tàu và làm nổ tung tháp pháo "A"; 112 người chết và thêm 21 người khác bị thương.
We must secure the bomb until it detonates.
Chúng ta phải bảo vệ quả bom cho đến khi nó phát nổ!
Several witnesses over 60 km (37 mi) away said they could hear detonations and heavy weapons fire for a number of hours.
Nhiều nhân chứng trong vòng hơn 60 km (37 dặm) cho biết họ nghe thấy các tiếng nổ từ vũ khí hạng nặng nhiều giờ.
Prepare for nuclear detonation.
Chuẩn bị cho vụ nổ hạt nhân.
On 13 August 2015, shortly after 06:00 local time (03:00 UTC), a bomb-packed refrigeration truck was detonated in Sadr City.
Ngày 13 tháng 8 năm 2015, khoảng 06:00 giờ địa phương (03:00 UTC), quả bom trong một chiếc xe tải đã phát nổ.
Three were lost in training in two separate incidents involving vehicle fires and detonation of munitions.
3 chiếc đã bị mất trong luyện tập vì những tai nạn bất ngờ khi bắn và bị nổ khoang chứa đạn.
Lead azide has immediate deflagration to detonation transition (DDT) this means that even small amounts undergo full detonation(after being hit by flame or static electricity).
Chì azide có khả năng gây cháy ngay lập tức cho quá trình chuyển đổi nổ (DDT), điều này có nghĩa là ngay cả một lượng nhỏ cũng bị nổ hoàn toàn (sau khi bị hỏa hoạn hoặc tĩnh điện).
The first atomic bomb test, codenamed "Trinity" and detonated on July 16, 1945, near Alamogordo, New Mexico, used plutonium as its fissile material.
Quả bom nguyên tử thử nghiệm đầu tiên có tên gọi là "Trinity", được tiến hành ngày 16 tháng 7 năm 1945 ở gần Alamogordo, New Mexico, sử dụng plutoni làm nguyên liệu phân hạch.
Can I detonate it?
Con có thể cho nổ nó được không?
During the Inauguration Ball in Washington, D.C. on the night of January 20, 2013, a low-yield tactical nuclear weapon is detonated in an apparent groundburst, presumably having been concealed there in advance.
Trong ngày lễ nhậm chức tại Washington, DC vào ngày 20 tháng 1 năm 2013, vũ khí hạt nhân chiến thuật có năng suất thấp được kích nổ tầm thấp trông thấy rõ ràng, có lẽ đã được giấu ở đó trước.
It was detonated on November 1, 1952 by the United States on the island of Elugelab in Enewetak Atoll, in the Pacific Ocean, as part of Operation Ivy.
Thiết bị này đã phát nổ vào ngày 1 tháng 11 năm 1952 tại Enewetak, một rạn san hô vòng trên Thái Bình Dương, như một phần của Operation Ivy được thực hiện bởi Hoa Kỳ.
The bomber scored a near-miss on Defender which detonated under the ship, just forward of the engine room.
Chiếc máy bay ném bom ghi được một quả ném suýt trúng gần Defender, phát nổ bên dưới con tàu, ngay trước phòng động cơ.
They have to be armed to detonate.
Cần có thêm bom để nổ.
Other items returning from the first game include these: a remote-controlled batarang; Explosive Gel that can now be detonated to knock down enemies in combat; and the grapnel gun, which can now be used while gliding to facilitate transportation.
Các thiết bị khác trở về từ trò chơi đầu tiên bao gồm: batrang điều khiển từ xa, Explosive Gel nay có thể được triển khai trong chiến đấu và phát nổ để đánh gục kẻ thù ; và súng phóng neo có thể được sử dụng trong khi trượt để tạo điều kiện thuận lợi trong di chuyển và trong chiến đấu để tước vũ khí của đối phương từ xa .
The non-nuclear explosives in two of the weapons detonated upon impact with the ground, resulting in the contamination of a 2-square-kilometer (490-acre) (0.78 square mile) area by radioactive plutonium.
Các chất nổ phi hạt nhân trong hai trong số những vũ khí phát nổ khi va chạm với mặt đất, dẫn đến sự ô nhiễm của một khu vực rộng 2 km vuông (490 mẫu Anh) (0,78 dặm vuông) bởi plutonium.
Bogey detonated under water
Nổ dưới nước
After North Korea detonated a nuclear device for the first time in 2006 , Beijing voted to impose UN sanctions on the country .
Sau khi Bắc Triều Tiên kích nổ một vũ khí hạt nhân lần đầu tiên vào năm 2006 , Bắc Kinh bỏ phiếu áp đặt lệnh cấm vận của Liên Hiệp Quốc lên nước này .
Whilst escorting a convoy to Malta, some of her depth charges detonated prematurely on 17 September and badly damaged the aft end of the ship.
Đang khi hộ tống một đoàn tàu vận tải đi Malta, một số quả mìn sâu của nó đã phát nổ sớm vào ngày 17 tháng 9, làm hư hại nặng phần đuôi tàu.
Crew of the Enterprise, prepare for imminent proximity detonation.
Phi hành đoàn của Enterprise, sẵn sàng cho 1 vụ nổ cự li gần.
Threatening to detonate, the warhead orders the Captain to take it to its target.
Nhận thấy tình hình bất lợi để kịp chấn chỉnh hàng ngũ, bộ chỉ huy ra lệnh ngưng cuộc tấn công.
I'll have the detonator with me.
Tôi sẽ giữ kíp nổ.
He detonated two hand grenades, and the aircraft crashed at Phan Rang when it overshot the runway on an attempted landing.
Ông ta cho nổ hai trái lựu đạn và chiếc máy bay rơi ở Phan Rang khi nó vượt quá đường băng trong lúc đang cố gắng hạ cánh.
So how do we detonate it?
Vậy làm sao cho nổ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detonate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.