devalue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ devalue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devalue trong Tiếng Anh.
Từ devalue trong Tiếng Anh có các nghĩa là giảm giá, làm mất giá, phá giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ devalue
giảm giáverb Would that not devalue the document? Chẳng phải điều đó làm giảm giá trị của văn bản sao? |
làm mất giáverb |
phá giáverb which we've so effectively devalued and dismantled. chúng ta đã phá giá 1 cách hữu hiệu. |
Xem thêm ví dụ
China and other global leaders , have retorted , accusing the U.S. Federal Reserve of hypocrisy , saying its recent policy of quantitative easing artificially devalues the dollar . Trung Quốc và những nhà lãnh đạo toàn cầu khác trả đũa cáo buộc là Cục dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đạo đức giả , nói rằng chính sách nới lỏng định lượng gần đây của nó đã tác động làm giảm giá đồng đô la . |
These factors highlighted the Government of Ecuador's unsustainable economic policy mix of large fiscal deficits and expansionary money policy and resulted in a 7.3% contraction of GDP, annual year-on-year inflation of 52.2%, and a 65% devaluation of the national currency in 1999. Những yếu tố đó càng cho thấy sự yếu kém trong hoạch định chính sách kinh tế của chính phủ Ecuador cộng với tình trạng thâm hụt thuế nặng và chi tiêu cao khiến GDP giảm sút 7.3%, lạm phát hàng năm lên tới 52.2% và đồng tiền tệ quốc gia mất giá 65% năm 1999, khiến các khoản cho vay nước ngoài sụt giảm vào năm sau đó. |
Illarionov had called for a sharp devaluation of the Russian ruble before the August 1998 financial meltdown to prevent it. Illarionov đã kêu gọi hạ giá đồng ruble trước cuộc khủng hoảng tài chính Nga vào tháng 8 năm 1998 để ngăn ngừa nó. |
This relationship between the over-supply of banknotes and a resulting depreciation in their value was noted by earlier classical economists such as David Hume and David Ricardo, who would go on to examine and debate what effect a currency devaluation (later termed monetary inflation) has on the price of goods (later termed price inflation, and eventually just inflation). Mối quan hệ này giữa sự dư thừa cung tiền giấy và một mất giá kết quả trong giá trị của chúng đã được ghi nhận bởi các nhà kinh tế cổ điển trước đó như David Hume và David Ricardo, những người sẽ chuyển sang xem xét và tranh luận những tác động của việc mất giá tiền tệ (sau này được gọi là lạm phát tiền tệ) có trên giá hàng hoá (sau này gọi là lạm phát giá cả, và cuối cùng chỉ gọi là lạm phát). |
This rate changed on 21 November of the same year to US$1.12 = NZ$1 after the devaluation of the British pound (see Bretton Woods system), although New Zealand devalued more than the UK. Tỉ giá được thay đổi vào ngày 21 tháng 11 trong cùng năm thành US$1.12 = NZ$1 sau sự mất giá của đồng bảng Anh (tham khảo Hệ thống Bretton Woods, và vì New Zealand phá giá nhiều hơn Anh quốc. |
Unemployment rose to close to twenty percent, real wages fell, the peso was devalued and the percentage of Uruguayans in poverty reached almost forty percent. Thất nghiệp tăng lên gần hai mươi phần trăm, tiền lương thực giảm, đồng peso đã mất giá và tỷ lệ đói nghèo của Uruguay đạt gần bốn mươi phần trăm. |
In fact, we devalue play. Thật ra thì, chúng ta xem nhẹ nó |
Currency devaluation poses risks Rủi ro từ sự mất giá tiền tệ |
The great silver devaluation of 1873 caused the Mexican dollar to drop in value against the U.S. dollar, but up until the beginning of the 20th century, the Mexican dollar would still have been a more widely accepted coin in the Far East, than the U.S. dollar. Sự mất giá bạc lớn của năm 1873 khiến đồng đô la Mexico giảm giá trị so với đồng đô la Mỹ, nhưng cho đến đầu thế kỷ 20, đồng đô la Mexico vẫn sẽ là một đồng tiền được chấp nhận rộng rãi hơn ở Viễn Đông, so với đồng đô la Mỹ. |
During these years, Heraclius strove to rebuild his army, slashing non-military expenditures, devaluing the currency and melting down Church plate, with the backing of Patriarch Sergius, to raise the necessary funds to continue the war. Trong những năm này, Heraclius ra sức xây dựng lại quân đội của mình, cắt giảm những chi phí phi quân sự, in thêm tiền tìm kiếm sự tài trợ của Giáo hội cùng với sự ủng hộ của Thượng phụ Sergius, để tạo được các nguồn kinh phí cần thiết để tiếp tục chiến tranh. |
The State Bank has successfully stabilised the currency , since the devaluation in February 2011 . Ngân hàng Nhà nước đã thành công trong việc bình ổn giá đồng nội tệ , kể từ khi đồng Việt Nam mất giá hồi tháng Hai năm 2011 . |
And by me cutting out the middle man and giving it straight to you, the information that the FBI has has no value, so thus devaluing their currency. Và khi tôi làm người cắt ngang đứng ở giữa và đưa thẳng thông tin cho các bạn, thì những thông tin mà FBI có không còn giá trị nữa, và vì thế tiền tệ của họ bị mất giá trị. |
In 1967, when sterling was devalued, the dollar's peg to the pound was increased from 1s 3d to 1s 4 1⁄2d ($14.5455 = £1) although this did not entirely offset the devaluation. Năm 1967, khi mà đồng bảng Anh mất giá, tỉ giá neo vào đã được thay đổi từ 1s 3d đến 1s 4 1⁄2d ($14.5455 = £1) mặc dù đều này không ngăn chặn được sự mất giá của đồng tiền. |
For example, in 1992, currency speculation forced Sweden's central bank, the Riksbank, to raise interest rates for a few days to 500% per annum, and later to devalue the krona. Ví dụ, trong năm 1992, đầu cơ tiền tệ đã buộc Ngân hàng Trung ương Thụy Điển tăng lãi suất trong vài ngày tới trên 500% mỗi năm, và sau đó làm giảm giá trị đồng cua-ron. |
the notion that aging enhances men and devalues women. là quan điểm đàn ông sung sức về già và phụ nữ yếu đi. |
On 30 June 1997, Prime Minister Chavalit Yongchaiyudh said that he would not devalue the baht. Ngày 30 tháng 6, thủ tướng Thái Lan Chavalit Yongchaiyudh tuyên bố sẽ không phá giá baht, song rốt cục lại thả nổi baht vào ngày 2 tháng 7. |
Since the Bolivarian Revolution half-dismantled its PDVSA oil giant corporation in 2002 by firing most of its 20,000-strong dissident professional human capital and imposed stringent currency controls in 2003 in an attempt to prevent capital flight, there has been a steady decline in oil production and exports and a series of stern currency devaluations, disrupting the economy. Kể từ "cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa" của Hugo Chávez, triệt phá khoảng phân nửa tập đoàn dầu hỏa khổng lồ PDVSA trong năm 2002 bằng cách sa thải hầu hết các chuyên gia bất đồng chính kiến trong số 20.000 nhân viên, và áp đặt việc kiểm soát tiền tệ chặt chẽ trong năm 2003 trong một nỗ lực để ngăn chặn tiền vốn khỏi bị mang ra nước ngoài, [ có sự suy giảm đều đặn trong sản xuất dầu và xuất khẩu và một loạt phá giá tiền tệ nghiêm trọng, làm gián đoạn sự phát triển của nền kinh tế. |
What else, if not devaluation? Thì như thế là suy thoái suy thoái chứ còn gì nữa, chỉ ở đâu nữa nào? |
Non-fixed exchange rate with the French franc, which devalues 4 times vs. the US dollar. Tỷ giá hối đoái không cố định với đồng franc Pháp, giảm giá 4 lần so với đô la Mỹ. |
What she found was many of these stories tend to blame victims and devalue their lives. Điều cô tìm thấy là đa phần các mẩu báo này đổ lỗi cho nạn nhân và hạ thấp giá trị của họ. |
In 1971 the US devalued its dollar relative to gold, leading New Zealand on 23 December to peg its dollar at US$1.216 with a 4.5% fluctuation range, keeping the same gold value. Vào năm 1971, Mỹ phá giá đô la quy đổi sang vàng, nhà chức trách New Zealand quyết định thay đổi tỉ giá thành US$1.216 với mức biến động 4.5%, nhằm giữ giá vàng tương đương. |
For example, in Penang, hostility between the races turned into violence during the centenary celebration of George Town in 1957 which resulted in several days of fighting and a number of deaths, and there were further disturbances in 1959 and 1964, as well as a riot in 1967 which originated as a protest against currency devaluation but turned into racial killings. Chẳng hạn, tại Penang, thù địch giữa các chủng tộc biến thành bạo lực vào ngày kỷ niệm một trăm năm George Town vào năm 1957, dẫn đến nhiều ngày ẩu đả và khiến một số người thiệt mạng, và còn có các vụ náo động vào năm 1959 và 1964, cũng như một vụ bạo động vào năm 1967 bắt nguồn từ một cuộc kháng nghị chống phá giá tiền tệ song biến thành giết người theo chủng tộc. |
Maclean’s magazine summarizes the views of one prominent atheist this way: “This Christian concept, that there is something beyond science and beyond our senses . . . devalues the only life we have and makes us too prone to violence.” Tạp chí Maclean tóm tắt quan điểm của một nhà vô thần nổi tiếng: “Những người theo đạo Đấng Christ nghĩ rằng có điều gì đó vượt qua khoa học và các giác quan của chúng ta... Ý niệm đó làm giảm giá trị sự sống duy nhất chúng ta có, và khiến chúng ta thiên về bạo lực”. |
I grew up under repressive military governments that devalued education, so that sometimes, my parents were not paid their salaries. Tôi lớn lên dưới nhà nước độc tài quân sự áp bức xem thường giáo dục, vì thế nên thỉnh thoảng bố mẹ tôi cũng không được trả lương. |
Would that not devalue the document? Chẳng phải điều đó làm giảm giá trị của văn bản sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devalue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới devalue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.