detention trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ detention trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detention trong Tiếng Anh.

Từ detention trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự giam cầm, sự giam giữ, giam giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ detention

sự giam cầm

noun

sự giam giữ

noun

giam giữ

noun

Don't you dare use me to justify the detention of innocent V-1s.
Sao cha dám dùng con để biện minh cho hành động giam giữ các V-1.

Xem thêm ví dụ

Their only son, Nhamodzenyika, who was born in 1963 during this period of detention and imprisonment, would succumb to a severe attack of malaria and died in Ghana in 1966.
Con trai duy nhất của họ, Nhamodzenyika, sinh năm 1963 trong thời gian bị giam giữgiam giữ, đã không chịu nổi một cuộc tấn công nghiêm trọng của bệnh sốt rét và đã chết tại Ghana năm 1966.
Arbitrary detention, abduction and forced disappearance, torture, and assassination are all tools wielded by secret police "to prevent, investigate, or punish (real or imagined) opposition."
Sự giam giữ tùy tiện, bắt cóc và mất tích cưỡng bức, tra tấn, và ám sát là tất cả các công cụ được cảnh sát bí mật sử dụng "để ngăn chặn, điều tra hoặc trừng phạt (thực hay tưởng tượng)."
Thousands of political prisoners remain in detention, with many belonging to the banned Muslim Brotherhood and the Communist Party.
Hàng ngàn tù nhân chính trị bị cầm tù, nhiều người thuộc đảng Anh em Hồi giáo và đảng Cộng sản bị cấm.
The activists have suffered loss of freedom and various due process violations while in detention.
Các nhà hoạt động nói trên đã bị mất tự do lại còn phải chịu nhiều vi phạm về quy trình pháp lý trong thời gian bị giam giữ, theo Tổ chức Theo dõi Nhân quyền.
On November 11, 1960, after the failed military coup he gave refuge to his friend Phan Huy Đán which resulted in the imprisonment of his family for almost 4 years (his son Đinh Xuân Quân was released after 6 months of detention).
Vào tháng 11 năm 1960, sau vụ đảo chính hụt của một số sĩ quan, ông đã cho ông Phan Huy Đán trú ẩn trong nhà và kết quả là cả gia đình ông bị giam trong nhiều năm (riêng người con trai, Đinh Xuân Quân, vì còn đi học nên được thả sau 6 tháng).
As he finished this, Udaltsov was immediately rearrested and given a 15-day sentence for allegedly earlier leaving hospital without permission when he was being treated there during a previous, different period of detention in October.
Khi hết thời hạn tạm giam, Udaltsov liền bị bắt lại và bị xử phạt 15 ngày tù vì bị cho là đã rời khỏi bệnh viện quá sớm mà không có phép, khi anh được điều trị ở đây trong thời gian bị giam lần trước hồi tháng 10 năm 2011.
The police investigation bureau in Hanoi rejected a complaint filed by the victim's father stating that police had unlawfully arrested Hung, failed to report his detention, and caused his death by torturing him.
Cơ quan cảnh sát điều tra của công an Hà Nội bác bỏ đơn khiếu nại của cha của Hùng, với căn cứ công an bắt giữ Hùng trái luật, không báo cho gia đình về việc tạm giam và dùng nhục hình dẫn đến cái chết của Hùng.
Before he was indicted, Swartz was offered a plea deal that involved three months in prison, time in an halfway house, and a year of home detention, all without the use of a computer.
Trước khi khởi tố, Swartz đã được đề nghị& lt; br / & gt; một thoả thuận rằng cậu chỉ phải ngồi tù ba tháng, & lt; br / & gt; trong trại phục hồi nhân phẩm và một năm quản thúc tại nhà tất nhiên là phải rời xa máy vi tính.
Ho Van Oanh, 27—Catholic activist; arrested on August 16, 2011, in HCMC for alleged subversion of the people’s administration (article 79). He is currently being held at B14 detention center (Thanh Tri, Hanoi).
Hồ Văn Oanh, 27 tuổi—nhà hoạt động Công giáo; bị bắt ngày 16 tháng Tám năm 2011 tại Tp HCM với cáo buộc hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị tạm giam tại trại B14 (Thanh Trì, Hà Nội).
Tran Thi Nga has long suffered intimidation, harassment, detention, interrogation, and physical assault because of her labor and other activism.
Bà Trần Thị Nga từ lâu nay vẫn bị đe dọa, sách nhiễu, câu lưu, thẩm vấn và hành hung vì đã hoạt động vì người lao động và trong các lĩnh vực khác.
Those detainees who entered on a voluntary basis said that they were not free to leave and that their detention was arbitrarily extended by center management or changes in government policy.
Những trại viên tình nguyện đăng ký vào trung tâm cho biết họ không được tự ý ra khỏi trung tâm, và thời gian quản chế họ bị tùy tiện gia hạn bởi các thay đổi của chính sách nhà nước hay quyết định của lãnh đạo trung tâm.
In detention, the authorities question them about their religious and political activities and possible plans to flee Vietnam.
Trong khi giam giữ, chính quyền thẩm vấn họ về các hoạt động tôn giáo và chính trị cũng như các kế hoạch đặt ra để trốn khỏi Việt Nam.
The authorities sent the monks back to their home villages and put them under house arrest or police detention, without issuing arrest warrants or specifying the charges against them.
Chính quyền gởi họ về lại quê quán và đặt họ dưới sự quản chế tại gia hay giam giữ của công an, mà không hề có lệnh bắt hoặc nêu rõ tội cáo buộc.
Vietnamese activists who are arrested are often placed in lengthy police detention before their trial, without access to legal assistance or family visits.
Những nhà hoạt động Việt Nam bị bắt thường bị tạm giam một thời gian kéo dài trước khi xét xử mà không được tiếp cận nguồn hỗ trợ pháp lý hay gia đình thăm gặp.
Hitler had stated that he did not want it to be just another prison or detention camp.
Hitler phát biểu rằng ông không muốn nó chỉ là một trại tù hay trại giam giữ khác.
Chau, "Death in Detention: Police Gave 10 Million Dong to the Family of the Victim," [Vu chet khi tam giam: Cong an dua 10 trieu cho gia dinh nan nhan], Nguoi Lao Dong, May 10, 2010.
Châu, "Vụ chết khi tạm giam: Công an đưa 10 triệu cho gia đình nạn nhân", Người Lao Động, ngày 10 tháng Năm năm 2010.
Shut down all the garbage mashers on the detention level!
Tắt tất cả máy nghiền trong trại giam đi!
Followers of independent religious group are subject to public criticism, forced renunciation of faith, detention, interrogation, torture, and imprisonment.
Tín đồ của các nhóm tôn giáo độc lập phải thường xuyên đối mặt với nguy cơ bị đấu tố đông người, buộc từ bỏ đạo, giam giữ, thẩm vấn, tra tấn và bỏ tù.
A European Union (EU) report adopted on February 14, 2007, by a majority of the European Parliament (382 MEPs voting in favor, 256 against and 74 abstaining) stated the CIA operated 1,245 flights and that it was not possible to contradict evidence or suggestions that secret detention centers where prisoners have been tortured were operated in Poland and Romania.
Tuy nhiên Liên minh châu Âu đã thông qua báo cáo vào ngày 14 tháng 2 năm 2007 với đa số phiếu tại nghị viện châu Âu (382 phiếu thuận, 256 phiếu chống và 74 phiếu trắng) khẳng định rằng CIA đã tổ chức 1.245 chuyến bay và nó có thể kết hợp với các bằng chứng cùng các nghi ngờ rằng một số trung tâm giam giữ có thể nằm ở Ba Lan và România.
For his activities, Nguyen Van Dai has been subject to numerous accounts of harassment, intimidation, interrogation, house arrest, detention, physical assault, and imprisonment.
Vì các hoạt động của mình mà Nguyễn Văn Đài đã phải chịu rất nhiều đợt sách nhiễu, đe dọa, thẩm vấn, quản thúc, câu lưu, hành hung và tù giam.
Probes by the UN have found evidence of increasing incitement of hatred and religious intolerance by "ultra-nationalist Buddhists" against Rohingyas while the Myanmar security forces have been conducting "summary executions, enforced disappearances, arbitrary arrests and detentions, torture and ill-treatment, and forced labour" against the community.
Các điều tra của Liên Hợp Quốc đã tìm thấy bằng chứng về sự gia tăng kích động hận thù và bất khoan dung tôn giáo của "Phật tử siêu quốc gia" chống lại người Rohingya, trong khi các lực lượng an ninh Miến Điện đã tiến hành "hành quyết ngay lập tức, biến cưỡng chế, bắt bớ và giam giữ, tra tấn và ngược đãi và cưỡng bức lao động tùy tiện" chống lại cộng đồng.
If convicted, they are sent to certified institutions called ‘beggar homes’ also known as ‘Sewa Kutir’ for a period ranging from one to ten years for detention, training and employment.
Nếu bị kết án, những người ăn xin sẽ được gửi đến các tổ chức được chứng nhận gọi là 'nhà ăn xin' còn được gọi là 'Sewa Kutir' trong khoảng thời gian từ 1 đến 10 năm để giam giữ, đào tạo và làm việc.
Immediately after the meeting, Pashinyan led a group of supporters from the site of the meeting by Republic Square on a long march down Tigran Mets and Artsakh streets to the Erebuni district, where they were met by riot police and stun grenades as Pashinyan was detained followed by mass detentions of protestors, including opposition lawmakers Sasun Mikayelyan and Ararat Mirzoyan.
Ngay sau cuộc họp, Pashinyan dẫn đầu một nhóm người ủng hộ từ cuộc họp của Quảng trường Cộng hòa trên một cuộc diễu hành dài xuống các con đường Tigran Mets và Artsakh đến quận Erebuni, nơi họ gặp cảnh sát chống bạo động và Pashinyan bị giam giữ, sau đó là những người biểu tình đại chúng, bao gồm cả các nhà lập pháp đối lập Sasun Mikaelyan và Ararat Mirzoyan.
In a drastic response, Paul seized all British vessels in Russian ports, sent their crews to detention camps and took British traders hostage until he received satisfaction.
Với một phản ứng mạnh mẽ, Pavel đã tịch thu tất cả các tàu của Anh tại các cảng của nước Nga, đưa các đội tàu của họ đến các trại giam và bắt các thương nhân Anh làm con tin cho đến khi ông nhận được sự "cầu xin thả thương nhân" của chính phủ Anh.
On March 27, Lao Dong published an article entitled, "While in Police Detention: The Victim Died from Being Beaten on the Head."
Ngày 27 tháng Ba, báo Lao Động đăng bài với tiêu đề "Trong khi bị công an tạm giữ: Nạn nhân chết do bị đánh vào đầu."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detention trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.