deter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deter trong Tiếng Anh.
Từ deter trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm nhụt chí, cản trở, làm nản lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deter
làm nhụt chíverb |
cản trởverb But we will not be deterred by Washington's failure to address it. Nhưng chúng ta sẽ không bị cản trở bởi tình hình ở Washington. |
làm nản lòngverb But I didn’t let that deter me. Nhưng tôi không để cho điều đó làm nản lòng mình. |
Xem thêm ví dụ
Research and development - Some products, such as microprocessors, require a large upfront investment in technology which will deter potential entrants. Nghiên cứu và phát triển - Một số sản phẩm, chẳng hạn như bộ vi xử lý, đòi hỏi một khoản đầu tư lớn vào công nghệ sẽ ngăn cản những người tham gia tiềm năng. |
“... No consideration whatever ought to deter us from showing ourselves approved in the sight of God, according to His divine requirement. “... Không có bất cứ điều gì mà có thể ngăn cản chúng ta không cho chúng ta tự chứng tỏ được chấp thuân trong mắt của Thượng Đế, theo sự đòi hỏi thiêng liêng của Ngài. |
Don’t be deterred. Xin đừng nản chí. |
The reasoning given was that it "would deter people from similar behaviour in the future". Điều chúng tôi đã làm là để ngăn chặn một cách chắc chắn (hành động tương tự) trong tương lai. |
The World War I-era Bristol Fighter had done well with a rear gunner firing a rifle-caliber machine gun, but by World War II, this was insufficient to deter the eight-gun fighters facing the Bf 110. Chiếc Bristol Fighter thời Thế Chiến thứ Nhất đã hoạt động tốt với một xạ thủ phía sau bắn một súng máy có cỡ nòng súng trường, nhưng đến Thế Chiến II, điều này không đủ để ngăn chặn những chiếc máy bay tiêm kích gắn tám súng máy đối đầu cùng chiếc Bf 110. |
The arrest of family members was normal procedure to deter others from attempting escape. Việc bắt giữ các thành viên gia đình là thủ tục bình thường để ngăn chặn những người khác cố gắng trốn thoát. |
On the other hand, building appreciation for all that Jehovah has done for us will deter us from behaving without understanding and leaving him. Mặt khác, nếu xây đắp lòng biết ơn về mọi điều Đức Giê-hô-va đã làm vì chúng ta, thì chúng ta sẽ tránh cư xử thiếu suy nghĩ và lìa bỏ Ngài. |
Byrne argued that the labelling and categorization of other cultures as "exotic" serves to attract an insincere consumption and deter other potential consumers. Byrne cho rằng việc dán nhãn và phân loại nền văn hóa khác như "kỳ lạ" sẽ thu hút một mối quan tâm không thành thật của khách hàng và hạn chế những khách hàng tiềm năng khác. |
(Acts 19:19) Those “lovers of Jehovah” hated what was wicked and were not deterred by thoughts of material loss. (Công-vụ các Sứ-đồ 19:19). Những người “yêu mến Đức Giê-hô-va” phải ghét điều ác và không lùi bước bởi vì tiếc của. |
(Luke 21:5) But that did not deter the widow from making a contribution. Nhưng điều đó không cản trở bà góa trong việc đóng góp. |
In one country “two years of police investigation and almost daily arrests have still not deterred the incorrigibly corrupt,” states the British magazine The Economist. Tạp chí The Economist ở Anh quốc nói tại một nước “cảnh sát điều tra và tống giam gần như mỗi ngày trong suốt hai năm vẫn không ngăn cản được những người tham nhũng không thể cải hóa”. |
(Acts 5:29) Threats, arrests, and floggings could not deter them from expanding their Kingdom activity. (Công-vụ các Sứ-đồ 5:29) Đe dọa, tù đày và đánh đập không thể ngăn cản họ bành trướng hoạt động về Nước Trời. |
11 Love for fellow humans will deter you from engaging in sexual misconduct. 11 Nếu yêu thương người đồng loại, bạn sẽ tránh những hành vi không đứng đắn. |
Being denied that privilege did not deter David from preparing for the project and honoring Jehovah by personally contributing gold, silver, and precious stones of very great value. Việc không được đặc ân xây đền thờ đã không ngăn cản Đa-vít dự trù cho công việc xây cất đó và tôn vinh Đức Giê-hô-va bằng cách đích thân đóng góp vàng, bạc và đá quí rất đắt giá (II Sa-mu-ên 7:1-13; I Sử-ký 29:2-5). |
Her enrollment was contested by the school and much was done to deter her from participating in the aviation program. Việc ghi danh của cô đã bị nhà trường phản đối và ngăn cản cô tham gia vào chương trình hàng không. |
But Lorentz is not to be deterred, once he has recognized a course of action as the right one. Song Lorentz không để mình nhụt chí một khi ông nhận ra rằng con đường ông lựa chọn là đúng. |
This policy was designed to deter France and Russia from building more battleships, but both nations nevertheless expanded their fleets with more and better pre-dreadnoughts in the 1890s. Chính sách này được đề ra nhằm răn đe Pháp và Nga trong việc chế tạo thêm nhiều thiết giáp hạm mới, nhưng dù sao cả hai nước này đều phát triển hạm đội của họ bằng nhiều chiếc tiền-dreadnought tốt hơn trong những năm 1890. |
(Acts 16:1-4) In addition, those who take the lead in the preaching work are not deterred by the different mentality, customs, or manners of foreigners. (Công-vụ 16:1-4) Ngoài ra, những người dẫn đầu trong công việc rao giảng không ngã lòng trước sự khác biệt về cách suy nghĩ, phong tục hoặc cách cư xử của người nước ngoài. |
"Cu Huy Ha Vu's arrest seeks to deter lawyers from taking on politically sensitive cases, like defending democracy activists and victims of land confiscation, or bringing lawsuits to protect the environment," Robertson said. "Việc bắt giữ Cù Huy Hà Vũ có mục đích ngăn chặn các luật sư để họ không nhận những vụ việc nhạy cảm về chính trị, chẳng hạn như bào chữa cho các nhà hoạt động dân chủ và dân oan mất đất, hoặc các vụ kiện nhằm bảo vệ môi trường," ông Robertson tuyên bố. |
In the decades after World War I, Britain expanded Singapore Naval Base at Sembawang on Singapore's north coast as part of plans to deter Japanese expansionism in the region (the Singapore strategy). Trong các thập niên sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, Anh Quốc khoách trương Căn cứ hải quân Singapore tại Sembawang trên bờ biển phía bắc của hòn đảo, nằm trong các kế hoạch ngăn chặn chủ nghĩa bành trướng Nhật Bản trong khu vực (Chiến lược Singapore). |
If somebody launches a cyber attack, how do we deter them? Nếu ai đó thực hiện cuộc tấn công mạng, làm sao chúng ta ngăn được họ? |
The data was messy, such as location information or ambulance records, but that didn’t deter them. Dữ liệu này hỗn độn, chẳng hạn thông tin vị trí hoặc hồ sơ xe cứu thương, nhưng điều đó không cản trở được họ. |
In fact, they had a very bitter taste, but the tartness of these green apples did not deter us as we enthusiastically consumed our spoils, acting out of a compulsion I cannot now explain. Thật ra chúng có một vị đắng chát, nhưng vị chua của các quả táo xanh này không làm nản lòng chúng tôi khi chúng tôi hăng hái tiêu thụ chiến lợi phẩm của mình, trong khi giả vờ như bị ép buộc mà giờ đây tôi không thể giải thích được lý do. |
Bedell was not deterred by such dictatorial views. Bedell không để những quan điểm độc tài như thế cản trở mình. |
They allow neither foreign languages, rugged dirt roads, remote communities, nor high-security city apartment buildings to deter them. Họ cũng không để cho những trở ngại như ngoại ngữ, đường xá gồ ghề đầy bụi bậm, những nơi hẻo lánh, hoặc các cao ốc được canh phòng cẩn mật khiến họ sờn lòng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.