deodorant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deodorant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deodorant trong Tiếng Anh.

Từ deodorant trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất khử mùi, bay mùi, thuốc khử mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deodorant

chất khử mùi

noun (odor-controlling cosmetic for the underarm)

Some deodorants come in a white stick that you can twist up .
Một số chất khử mùi có dạng ống trắng , bạn có thể vặn lên .

bay mùi

noun (odor-controlling cosmetic for the underarm)

thuốc khử mùi

noun

Xem thêm ví dụ

We stink of hairspray and underarm deodorant, and all kinds of stuff.
Chúng ta có mùi thuốc xịt tóc, lăn nách và các chất khử mùi hôi.
You've got to pay for your soap, your deodorant, toothbrush, toothpaste, all of it.
Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ.
Deodorants and perfumes cannot take the place of good bodily hygiene.
Dù sao, nước hoa và các chất khử mùi không thể thay thế việc tắm rửa.
You forgot to put deodorant on?
Ông quên dùng lăn nách sao?
Your deodorant told me that.
Chất khử mùi của anh nói với tôi đấy.
You can decide to wear a deodorant ( which helps stops the smell ) or a deodorant antiperspirant ( which helps stops the smell and the sweat ) .
Bạn có thể chọn sử dụng chất khử mùi ( giúp ngăn mùi ) hoặc chất khử mùi chất ngăn tiết mồ hôi ( giúp ngăn mùi và tiết mồ hôi ) .
Or any other kind of deodorant.
Hoặc bất kỳ loại lăn khử mùi nào khác.
Some deodorants come in a white stick that you can twist up .
Một số chất khử mùi có dạng ống trắng , bạn có thể vặn lên .
You can also use deodorant under your arms .
Bạn có thể sử dụng chất khử mùi dưới cánh tay của mình .
For the internet-savvy , eBay can be a great source of coupons , such as 10 buy-o ne-get-one-free coupons ( abbreviated B1G1 in eBay lingo ) of your favorite deodorant .
Với người am hiểu về Internet , thì e Bay có thể là một nguồn cung cấp thông tin rất tốt về những phiếu mua hàng , chẳng hạn 10 phiếu mua hàng miễn phí mua một tặng một ( viết tắt là B1G1 theo quy ước trên e Bay ) của sản phẩm khử mùi bạn ưa thích .
Deodorant could contain lanolin.
Lăn nách cũng có thể chứa mỡ lông cừu.
The zinc salt is used in personal care products such as deodorants.
Muối kẽm được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, như chất khử mùi.
Traces of two leading brands of deodorant, both advertised for their strength, suggestive of a chronic body odour problem, manifesting under stress.
Hương của hai loại nước hoa hàng đầu, được quảng cáo với công dụng khử mùi. cho thấy vấn đề bốc mùi mãn tính, xuất hiện khi căng thẳng.
Otherwise , the white stick deodorants can leave white marks on your clothes .
Mặt khác , chất khử mùi ống trắng còn có thể để lại nhiều vạch trắng trên trang phục của bạn .
My deodorant?
Chất khử mùi của tôi?
Deodorant shouldn't...
Lọ xịt khử mùi....
You can also choose a deodorant that 's clear instead of white .
Bạn cũng có thể lựa chọn một chất khử mùi trong suốt thay vì có màu trắng .
Okay, a toothbrush, toothpaste... ... razor, mouthwash, deodorant, floss, Band-Aids, shaving cream, after shave.
Okay, bàn chải, kem đánh răng dao cạo, kem cạo râu, chất khử mùi, quần áo tắm, nước súc miệng.
Deodorant is also added to some pads, which is designed to cover menstrual odor with a light fragrance.
Chất khử mùi cũng được thêm vào một số miếng băng, được thiết kế để giảm bớt mùi máu kinh nguyệt với hương thơm nhẹ.
Rexona is a deodorant and antiperspirant brand created in Australia and manufactured by Unilever.
Rexona là thương hiệu chất khử mùi được thành lập tại Úc, trực thuộc tập đoàn Unilever.
No matches on flea powder or underarm deodorant.
Không có gì khớp với bột hoa và lăn nách.
I always forget to wear a deodorant and dance with my boss in front of everyone that I work with, in a dress with no back
Em cứ quên dùng chất khử mùi, và nhảy với sếp của mình trước mặt mọi người, trong bộ váy hở lưng.
1951: The first deodorizing soap is introduced under the name of 8x4.
1951: Xà phòng khử mùi đầu tiên được giới thiệu dưới tên 8x4.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deodorant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.