department of health and human services trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ department of health and human services trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ department of health and human services trong Tiếng Anh.
Từ department of health and human services trong Tiếng Anh có nghĩa là boä y teá vaø nhaân söï, boä y teá vaø xaõ hoäi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ department of health and human services
boä y teá vaø nhaân söï, boä y teá vaø xaõ hoäi
|
Xem thêm ví dụ
A publication of the U.S. Department of Health and Human Services states: “Regardless of their health and physical abilities, older adults can gain a lot by staying physically active. Một sách của Bộ Y tế và Dịch vụ Xã hội Hoa Kỳ cho biết: “Bất kể giới hạn về sức khỏe và khả năng vận động, người lớn tuổi vẫn có thể nhận được nhiều lợi ích khi tiếp tục vận động cơ thể. |
Parathion in the Pesticide Properties DataBase (PPDB) ATSDR - Methyl Parathion Expert Panel Report U.S. Department of Health and Human Services (public domain) CDC - NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards U.S. Department of Health and Human Services (public domain) Ethyl parathion: International Chemical Safety Card 0006 Methyl parathion: International Chemical Safety Card 0626 Pesticide Action Network. ATSDR - Methyl Parathion Expert Panel Report U.S. Department of Health and Human Services (phạm vi công cộng) Ethyl parathion: Thẻ an toàn hóa chất quốc tế 0006 Methyl parathion: Thẻ an toàn hóa chất quốc tế 0626 Bản mẫu:Insecticides Bản mẫu:Cholinergics |
As of 2015, the United States Health and Human Services Department recommends a maximum of 0.7 milligrams of fluoride per liter of water – updating and replacing the previous recommended range of 0.7 to 1.2 milligrams issued in 1962. Kể từ năm 2015, Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh Hoa Kỳ khuyến nghị tối đa 0,7 miligam florua mỗi lít nước - cập nhật và thay thế phạm vi khuyến nghị trước đó là 0,7 đến 1,2 miligam được ban hành vào năm 1962. |
The Secretary strives to administer the Department of Health and Human Services to carry out approved programs and make the public aware of the objectives of the department. Bộ trưởng quản lý Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh để thực hiện các chương trình đã được chấp thuận và tạo điều kiện cho công chúng nhận thức được những mục tiêu của bộ. |
ACCORDING to the U.S. Department of Health and Human Services, between 1980 and 2002, the number of overweight adolescents tripled and the number of overweight preteens more than doubled. Theo Bộ Y tế và Dịch vụ Xã hội Hoa Kỳ: “Từ năm 1980 đến 2002, số thanh thiếu niên thừa cân tăng gấp ba lần, và tình trạng này tăng hơn gấp đôi ở trẻ em”. |
In the U.S., ricin appears on the select agents list of the Department of Health and Human Services, and scientists must register with HHS to use ricin in their research. Tại Hoa Kỳ, ricin bị liệt kê trong danh sách các tác nhân hóa học của Bộ Y tế và Dịch vụ Nhân sinh Hoa Kỳ, và các nhà khoa học phải đăng ký với Bộ Y tế để sử dụng ricin trong nghiên cứu của họ. |
Breast-feeding confers a host of benefits to infants , including a decreased risk of ear infections , asthma , stomach problems , respiratory illnesses , skin allergies , diabetes and sudden infant death syndrome ( SIDS ) , according to the U.S. Department of Health and Human Services . Cho bú sữa mẹ mang lại hàng loạt lợi ích cho trẻ sơ sinh , bao gồm giảm nguy cơ viêm tai , suyễn , bệnh dạ dày , bệnh đường hô hấp , dị ứng da , tiểu đường và hội chứng đột tử ở trẻ dưới 1 tuổi ( SIDS ) , theo Bộ Y tế và Dịch vụ con người Hoa Kỳ . |
In March 2016, follows the State Legislature’s passage of her bill, the New York City Department of Health and Mental Hygiene issued an advisory allowing dogs to accompany human diners at restaurants that have outdoor seating, joining service dogs which were already allowed in virtually all situations. Vào tháng 3 năm 2016, sau khi Bộ luật Tiểu bang thông qua dự luật này, Sở Y Tế và Sức Khỏe Tâm Thần của thành phố New York đã đưa ra lời khuyên cho phép con chó cùng với thực khách ăn tối ở nhà hàng có chỗ ngồi ngoài trời, các con chó tham gia vào sự phục vụ đã được cho phép trong hầu hết các tình huống . ^ Pooley, Eric (2 tháng 9 năm 1996). |
She served in the Human Resources Department at PAMI (the national health insurance service for the elderly and disabled), and as adviser to ANSES (the social security administration), as well as the nation's Ministries of Social Development and Foreign Relations. Cô phục vụ trong Phòng Nhân sự tại PAMI (dịch vụ bảo hiểm y tế quốc gia dành cho người già và người khuyết tật), và là cố vấn cho ANSES (chính quyền an sinh xã hội), cũng như các Bộ Phát triển Xã hội và Quan hệ Đối ngoại của quốc gia. |
According to the United States Department of Agriculture Natural Resources Conservation Service, "Soil quality is the capacity of a specific kind of soil to function, within natural or managed ecosystem boundaries, to sustain plant and animal productivity, maintain or enhance water and air quality, and support human health and habitation. Theo Dịch vụ Bảo tồn Tài nguyên Thiên nhiên của Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ, "Chất lượng đất là khả năng của một loại đất cụ thể để hoạt động, trong phạm vi hệ sinh thái tự nhiên hoặc được quản lý, để duy trì năng suất của cây và động vật, duy trì hoặc tăng cường chất lượng nước và không khí, và hỗ trợ sức khỏe và môi trường sống của con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ department of health and human services trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới department of health and human services
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.