dědic trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dědic trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dědic trong Tiếng Séc.
Từ dědic trong Tiếng Séc có nghĩa là thừa kế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dědic
thừa kếnoun Nedopustím, aby byl můj dědic strašen stejnou chybou. Và ta sẽ không để người thừa kế của mình bị ám ảnh bởi sai lầm tương tự. |
Xem thêm ví dụ
A musíme společně pozvedat nastupující generaci a pomáhat jí dosáhnout božského potenciálu jakožto dědiců věčného života. Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu. |
Je zde soupeř, který chce být dědicem Démona. Có một kẻ đã tuyên bố sẽ là người kế ngôi Vương Quỷ. |
Po návratu do Edo, Šúsaku nejen že dostal 5. dan, ale byl oficiálně prohlášen dědicem Honinbó Šúwy, jenž se stal hlavou domu Honinbó. Khi quay trở lại Edo, Shusaku không chỉ được thăng hạng lên 5 dan, mà còn được trở thành người thừa kế chính thức của Hon'inbo Shuwa, người sẽ trở thành người đứng đầu nhà Honinbo. |
Mým dědicem bude Čou Si-jü. Là Châu Tây Vũ. |
Nyní bylo jejich synu Izákovi čtyřicet let, a ačkoli Eliezer už nebyl hlavním Abrahamovým dědicem, byl stále jeho sluhou. Giờ đây con trai của họ là Y-sác được 40 tuổi, và mặc dù Ê-li-ê-se không còn là người thừa kế chính nữa, nhưng ông vẫn là đầy tớ của Áp-ra-ham. |
* Dospívající Izmael se bezpochyby vysmíval svému pětiletému nevlastnímu bratrovi, kterému bylo nyní určeno, aby ho nahradil jako Bohem ustanovený Abrahámův dědic. Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. |
Mojž. 12:4; 23:4; 25:7) Bible říká: „Přebýval jako cizinec v zemi zaslíbení jako v zemi cizí, a bydlel ve stanech s Izákem a Jákobem, kteří byli spolu s ním dědici téhož zaslíbení. Kinh-thánh nói: “Người kiều-ngụ trong xứ đã hứa cho mình, như trên đất ngoại-quốc, ở trong các trại, cũng như Y-sác và Gia-cốp, là kẻ đồng kế-tự một lời hứa với người. |
19 A co Ježíšovi následovníci v dnešní době, kteří nejsou pomazáni jakožto dědicové Božího nebeského království? 19 Còn các môn đồ ngày nay của Chúa Giê-su không được xức dầu để thừa kế Nước Trời thì sao? |
Pavel to shrnuje slovy: „Vírou Noe, když dostal božskou výstrahu před tím, co ještě nebylo možné spatřit, projevil zbožnou bázeň a postavil archu k záchraně své domácnosti; a touto vírou odsoudil svět a stal se dědicem spravedlnosti, která je podle víry.“ — 1. Mojžíšova 7:1; Hebrejcům 11:7. Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7). |
Když ale bylo jejímu manželovi devadesát devět let, Jehova zopakoval slib, který dal před lety — Abraham skutečně bude mít „semeno“ neboli dědice. Tuy nhiên, khi chồng bà 99 tuổi thì Đức Giê-hô-va nhắc lại lời hứa mà Ngài đã nói nhiều năm trước đó, rằng Áp-ra-ham sẽ có một “dòng-dõi” để kế tự. |
Chápu, že pro vás musí být těžké přimout, že pravý dědic velkého Ragnara Lothbroka se ukázal být mrzák a odmítaný. Em hiểu nó rất khó cho bọn anh để chấp nhận người kế thừa thật sự của Ragnar Lothbrok vĩ đại hóa ra chỉ là một thằng què và vứt đi |
2 Řka: Já, Pán, vám oznámím to, co chci, abyste činili od tohoto času do příští konference, jež se bude konati v Missouri, v azemi, kterou bzasvětím lidu svému, jenž jest czbytkem Jákobovým, a těm, kdož jsou dědici podle dsmlouvy. 2 Lời rằng: Ta, là Chúa, sẽ nói cho các ngươi biết điều ta muốn các ngươi phải làm từ nay cho tới kỳ đại hội tới, mà sẽ được tổ chức ở Missouri, trên mảnh ađất mà ta sẽ bbiệt riêng cho dân ta, tức là cdân sót lại của Gia Cốp và những người được thừa kế theo dgiao ước. |
Nemám žádného dědice. Ta không có người thừa kế |
Kdo jiný by mohl být tvůj dědic? Còn ai khác là người thừa kế của Cha nữa? |
(Izajáš 55:5) Ta nesdílela naději na nebeský život, ale pokládala za přednost být společníky ostatku dědiců Království a sloužit s nimi rameno vedle ramena jako zvěstovatelé Božího království. Những người nầy không có hy vọng sống trên trời, nhưng họ xem là đặc ân được làm bạn đồng hành với số người sót lại thừa hưởng Nước Trời và cùng sánh vai với họ để tuyên bố về Nước Trời. |
Nyní tě, jako právoplatného dědice ve správném věku, jmenuji korunnním princem Kamelotu. Giờ đây khi con đã có đủ tuổi và quyền thừa kế, từ nay về sau, con sẽ là Hoàng Thái Tử của Camelot. |
Jejich syn Obed byl považován za Noemina potomka a Elimelekova zákonného dědice. (Rut 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13–16) Con trai của họ là Ô-bết được xem như con của Na-ô-mi và là người thừa kế hợp pháp của Ê-li-mê-léc.—Ru-tơ 2:19, 20; 4:1, 6, 9, 13-16. |
Vaši dědicové. Thừa tự của mày. |
Stejně jako Basileios i Konstantin zemřel bez mužských dědiců. Cũng giống như hoàng huynh Basil, Konstantinos qua đời mà không có người thừa kế nam. |
V případě, že nějaký muž zemřel bez dědice, bylo povinností jeho bratra umožnit vdově, aby dědice měla. Điều này đòi hỏi khi một người đàn ông qua đời mà không có con, thì anh hoặc em của ông phải lấy người góa phụ để có con nối dõi. |
Radostnou zvěstí evangelia je toto: Díky věčnému plánu štěstí, který nám poskytl náš milující Nebeský Otec, a prostřednictvím nekonečné oběti Ježíše Krista můžeme být nejen vykoupeni ze svého padlého stavu a znovuzřízeni k čistotě, ale můžeme také přesáhnout představivost smrtelníka a stát se dědici věčného života a podílníky na nepopsatelné Boží slávě. Tin vui của phúc âm là như sau: nhờ kế hoạch hạnh phúc vĩnh cửu được Cha Thiên Thượng nhân từ ban cho và qua sự hy sinh vô hạn của Chúa Giê Su Ky Tô, nên chúng ta không những có thể được cứu chuộc khỏi tình trạng sa ngã của mình mà còn được phục hồi lại sự thanh khiết nữa, nhưng chúng ta cũng có thể tiến triển vượt quá trí tưởng tượng của người trần thế và trở thành người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu và những người dự phần vinh quang không tả xiết của Thượng Đế. |
Pán připomíná vám, vašim dětem i vnoučatům, že jste právoplatnými dědici, že jste byli uchováni v nebi pro konkrétní období a místo ke zrození, růstu a k tomu, abyste se stali nositeli Jeho korouhve a lidem smlouvy. Chúa đã nhắc nhở các anh chị em, con cháu của các anh chị em, rằng các anh chị em là những người thừa kế hợp pháp, đã được gìn giữ trên thiên thượng cho thời điểm và nơi chốn riêng biệt của mình để được sinh ra, tăng trưởng cùng trở thành người đại diện và dân giao ước của Ngài. |
Během období Sengoku byla Mino jednou z provincií, které původně ovládal Nobunaga Oda a jeho dědicové jí vládli i po převzetí moci Hidejošim Tojotomim. Trong thời kỳ Sengoku, Mino-no kuni là một trong những tỉnh đầu tiên dưới quyền cai trị của Oda Nobunaga, và những người thừa tự ông vẫn kiểm soát kể cả sau khi Nobunaga qua đời và Toyotomi Hideyoshi nắm quyền. |
Tohle byl syn a dědic Balona Greyjoye. Đây là con trai và kẻ thừa kế của Balon Greyjoy. |
Během své profesionální dráhy jsem pomáhal dědicům jedněch ušlechtilých manželů vyřešit jejich majetkové záležitosti. Trong nghề nghiệp chuyên môn của tôi, tôi đã giúp những người thừa kế của một cặp vợ chồng quý tộc giải quyết vấn đề phân chia tài sản của họ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dědic trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.