dandelion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dandelion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dandelion trong Tiếng Anh.
Từ dandelion trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồ công anh, hoa răng sư-tử, hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dandelion
bồ công anhnoun (plant, wild flower of the genus Taraxacum) Didn’t he know that the dandelion could cast seeds that could give root to dozens of additional weeds? Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao? |
hoa răng sư-tửadjective |
hoanoun |
Xem thêm ví dụ
After his retirement, C. Raunkiær made numerical studies of plants and flora in the literature ("The flora and the heathland poets", "The dandelion in Danish poetry", "Plants in the psalms"). Sau khi nghỉ hưu, C. Raunkiær viết một số tác phẩm văn học về thực vật ("The flora and the heathland poets", "The dandelion in Danish poetry", "Plants in the psalms"). |
Didn’t he know that the dandelion could cast seeds that could give root to dozens of additional weeds? Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao? |
According to information from theaters, Dandelion became the first choice of the audience during the New Year 2015, when the movie's screenings are full of theaters. Theo thông tin từ các rạp chiếu, Chàng trai năm ấy trở thành lựa chọn hàng đầu của khán giả trong dịp Tết Dương Lịch 2015, khi các suất chiếu của phim đều đầy rạp. |
A dandelion. 1 đoá bồ công anh! |
In contrast, when the brethren give a lesson they don’t even decorate the table with as much as a shriveled dandelion! Trái lại, khi các anh em đưa ra bài học thì họ không trang hoàng cái bàn ngay cả với hoa dại cháy quăn! |
A Parable of Dandelions Chuyện Ngụ Ngôn về Cây Bồ Công Anh |
He entered his house without even glancing at his own front yard—which was blanketed with hundreds of yellow dandelions. Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng. |
This solitary dandelion bothered him beyond description, and he wanted to do something about it. Cây bồ công anh đơn độc này làm cho người ấy khó chịu không thể tả, và người ấy muốn làm một điều gì đó với cái cây đó. |
However, on November 11, Galaxy Studios and WePro Entertainment, the production companies of "Dandelion" decided to delay the release date but didn't announce another official one. Tuy nhiên, ngày 11 tháng 11, Galaxy Studio và WePro Entertainment, hai hãng sản xuất phim, đã quyết định lùi ngày công chiếu nhưng không cho biết rõ ngày cụ thể. |
I love the way that they'll spend hours picking dandelions in the backyard and putting them into a nice centerpiece for Thanksgiving dinner. Tôi yêu cách chúng bỏ hàng giờ hái bồ công anh ở vườn sau và đặt hoa vào vị trí trung tâm cho lễ Thanksgiving. |
You remember that the next time you run into Dandelion, or whatever the hell you wanna call her. Lần tới nếu còn đụng mặt Bồ Công Anh, hay là gì đó mà ngươi gọi. |
No, I don't think so, Dandelion. Không, tôi không nghĩ vậy đâu, Bồ Công Anh. |
Dandelion ain't here right now. Bồ công anh không còn ở đây nữa rồi. |
(56) A man obsesses over a single dandelion in his neighbor’s yard. (56) Một người bị ám ảnh bởi một cây bồ công anh duy nhất trong sân hàng xóm. |
A dandelion? Một đóa bồ công anh? |
Chrysopidae are attracted mainly by Asteraceae – e.g. calliopsis (Coreopsis), cosmos (Cosmos), sunflowers (Helianthus) and dandelion (Taraxacum) – and Apiaceae such as dill (Anethum) or angelica (Angelica). Chrysopidae thường bị thu hút chủ yếu bởi các loài hoa trong họ Cúc (Asteraceae) - ví dụ: cúc kim kê (Coreopsis), cúc vạn thọ (Cosmos), hướng dương (Helianthus) và bồ công anh (Taraxacum) - và Họ Hoa tán như thì là (Anethum) hoặc bạch chỉ (Angelica). |
In July 2010, USA Today reported Soul Surfer as one of several faith-based films similar to The Blind Side, Get Low, Like Dandelion Dust, and Jumping the Broom. Tờ USA Today xếp Soul Surfer vào dòng phim có liên quan đến tôn giáo như The Blind Side, Get Low, Like Dandelion Dust, và Jumping the Broom. |
The first series to be produced by Cartoon Network Studios Europe, thirty-six episodes were produced for its first season in collaboration with Studio SOI, Dublin-based Boulder Media Limited, and Dandelion Studios. 36 tập phim của mùa đầu tiên được hãng sản xuất hợp tác với Studio SOI (có trụ sở tại Boulder Media Limited) và Dandelion Studios. |
But one day as the man was walking past his neighbor’s house, he noticed in the middle of this beautiful lawn a single, enormous, yellow dandelion weed. Nhưng một ngày nọ khi đi ngang qua nhà hàng xóm của mình, thì người ấy nhận thấy ở giữa bãi cỏ đẹp đẽ này có một cây bồ công anh dại duy nhất, to lớn màu vàng. |
It was voted "Best Single of the Week" by NME magazine, and received a glowing review in the British Clash Magazine, as well as ranking at number one in the second Dandelion Radio Festive Fifty. Nó được chọn làm "Best Single of the Week" bởi tạp chí NME, với một bài đánh giá nhiệt tình từ Clash Magazine (Anh Quốc), cũng như đạt vị trí số một tại Festive Fifty của Dandelion Radio. |
It also features heavily in the John Shuttleworth song "Dandelion and Burdock". Nó còn có rất nhiều trong việc John Shuttleworth bài hát "Bồ công anh và ngưu bàng". |
In the summer, moose may use this prehensile lip for grabbing branches and pulling, stripping the entire branch of leaves in a single mouthful, or for pulling forbs, like dandelions, or aquatic plants up by the base, roots and all. Vào mùa hè, nai có thể sử dụng cái môi có khả năng cầm này việc kéo, tước toàn bộ các nhánh lá trong một miếng ăn, hay để kéo cây forbs, như bồ công anh, hoặc thực vật thủy sinh lên bởi các giá thể, rễ của chúng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dandelion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dandelion
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.