damning trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ damning trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ damning trong Tiếng Anh.
Từ damning trong Tiếng Anh có các nghĩa là chê trách, chỉ trích, chửi rủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ damning
chê tráchadjective |
chỉ tríchadjective |
chửi rủaadjective |
Xem thêm ví dụ
IT'S A DAMN SHAME. Thật đáng tiếc. |
Damn, I told you we should use pebbles! Đã bảo phải dùng sỏi mà. |
Damn it, we're pinned down here. Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây. |
Occasionally, I give a damn. Thi thoảng, tôi có những phút mềm lòng. |
She was a damn fine nurse, but nothing could have saved this man. Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì có thể cứu được gã này. |
* He that doeth not anything until he is commanded, the same is damned, D&C 58:29. * Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29. |
I am a damn good mother. Tôi là bà mẹ rất tốt. |
Damn it, Lori. Mẹ kiếp, Lori. |
Half of them can't even read a damn book. Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách! |
Damn you! Khỉ thật! |
Oh, damn! Trời ơi! |
Just row the damn boat. Lo chèo cái thuyền mắc dịch đi. |
Damn, that's heavy. Khốn nạn, nặng quá. |
“And don’t say ‘damn,’” Susan added. “Và đừng nói ‘chết tiệt’ ” Susan thêm vào. |
“HELL,” explains the New Catholic Encyclopedia, is the word “used to signify the place of the damned.” Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
Just get on the damn ant, Scott! Nhảy cmn lên con kiến đi, Scott. |
I don't want to hear about the sinking in the press till I'm damn good and ready. Tôi không muốn nghe tin về vụ đắm tàu trên báo chí đến khi tôi đã sẵn sàng. |
So don't have Fitz-Simmons going making modifications, like a-a-a-a... damn fish tank. Đừng để Fitz-Simmon thêm thắt cải tiến gì cả, như cái bể cá ấy. |
And what I want to talk to you about today is what that gift is, and I also want to explain to you why it is that it hasn't made a damn bit of difference. Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả. |
I'll be damned. Khốn nạn cho tao thật. |
I'm not a God damn babysitter. Tôi không phải là người chuyên giũ trẻ. |
Damn it. Chết tiệt. |
Be a damn good thing if you was. Làm ơn đừng có lộn xộn. |
Damned country! Đất nước đáng nguyền rủa! |
You're damn right I do. You're damn right I do. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ damning trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới damning
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.