crouch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crouch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crouch trong Tiếng Anh.
Từ crouch trong Tiếng Anh có các nghĩa là luồn cúi, núp, nép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crouch
luồn cúiverb |
núpverb There are worse things crouching in the shadows than Riario. Có những lúc núp trong bóng tối tệ hơn là Riario. |
népnoun |
Xem thêm ví dụ
Among the peaks are The Elephant at 1,517 metres (4,977 ft), said to resemble an elephant's head, and The Lion, 1,302 metres (4,272 ft), in the shape of a crouching lion. Trong số các đỉnh núi có hình Con voi 1.517 mét, có hình dạng trông giống như đầu của một con voi, và Sư tử cao 1.302 mét (4.272 ft), trong hình dạng của một con sư tử cúi mình. |
These units included Kamikaze ("Divine Wind") bombers, Shinyo ("Sea Quake") suicide boats, Kairyu ("Sea Dragon") suicide midget submarines, Kaiten ("Turn of Heaven") suicide torpedoes, and Fukuryu ("Crouching Dragon") suicide scuba divers who would swim under boats and use explosives mounted on bamboo poles to destroy both the boat and themselves. Những đơn vị này bao gồm các máy bay Kamikaze ("thần phong"), các tàu cảm tử Shinyo ("trấn dương"), tàu ngầm cảm tử nhỏ Kairyu ("Hải long"), ngư lôi cảm tử Kaiten ("Hồi thiên") và những thợ lặn cảm tử Fukuryu ("Phục long"), những người đã bơi dưới thuyền và sử dụng những chất nổ đặt trên cọc tre để tiêu diệt tàu và chính người đặt mìn cũng chết. |
There are worse things crouching in the shadows than Riario. Có những lúc núp trong bóng tối tệ hơn là Riario. |
In England's next match, played against Trinidad and Tobago on 15 June 2006, Beckham's cross in the 83rd minute led to a Peter Crouch goal, which put England into the lead 1–0. Trong trận đấu kế tiếp của đội tuyển, đấu với Trinidad và Tobago vào ngày 15 tháng 6, 2006, cú căng ngang của Beckham vào phút thứ 83 đã giúp Peter Crouch ghi bàn, đưa Anh dẫn trước 1-0. |
Again, the darkness of the body, now held within this bunker shape of the minimum position that a body needs to occupy, a crouching body. Một lần nữa, bóng tối của cơ thể, giờ đây được chứa đựng trong hình dáng boongke này của vị trí nhỏ nhất mà cơ thể cần chiếm giữ, một cơ thể cúi thấp. |
The peak may have come in 1983 , when Motown celebrated its 25th anniversary with an all-star televised concert and Jackson moonwalked off with the show , joining his brothers for a medley of old hits and then leaving them behind with a pointing , crouching , high-kicking , splay-footed , crotch-grabbing run through " Billie Jean . " Đỉnh cao có thể đã đến vào năm 1983 , khi Motown ăn mừng kỷ niệm 25 của nó với buổi hoà nhạc toàn ca sĩ ngôi sao được phát hình trực tiếp và Jackson đi lùi ra với cuộc biểu diễn , tham gia với anh em của anh ấy cho bản nhạc hỗn hợp của những bài hát nổi tiếng ngày xưa rồi để quên chúng với chỉ chỏ , cúi mình , đá cao , vẹo bẹt chân , chạy tóm đũng quần qua " Billie Jean . " |
4 Nothing remains except to crouch among the prisoners 4 Các người chỉ còn mỗi việc cúi rạp giữa các tù nhân |
In September 1963, Waters and Mason moved into a flat at 39 Stanhope Gardens near Crouch End in London, owned by Mike Leonard, a part-time tutor at the nearby Hornsey College of Art and the Regent Street Polytechnic. Vào tháng chin năm 1963, Waters và Mason chuyển tới một căn hộ ở 39 Stanhope Garden, ngay gần Crouch End London, chủ sở hữu là Mike Leonard, một hướng dẫn viên du lịch nghiệp dư ở gần Hornsey College of Art và Regent Street Polyechnic. |
And he crouched behind it and crept forward, hoping the dragon would only see its own reflection. Và ngài ấy thu mình lại sau cái khiên, từ từ bò tới, hy vọng rằng con rồng chỉ nhìn thấy ảnh phản chiếu của nó. |
He reported spotting the animal "crouched like a frog" before it momentarily stood erect to climb over the guardrail and back down towards the river. Anh kể lại mình đã phát hiện con vật "cúi mình như một con ếch" trước khi nó đứng thẳng đứng lên để trèo qua lan can và quay trở lại dòng sông. |
In England's next match, a Euro 2008 qualifier against Estonia, Beckham sent two trademark assists for Michael Owen and Peter Crouch, helping England to prevail 3–0. Trong trận tiếp theo của Anh trong vòng loại Euro 2008 gặp Estonia, Beckham đã có hai bàn kiến thiết đặc trưng cho Michael Owen và Peter Crouch, giúp Anh thắng với tỷ số 3-0. |
At the time, Mrs. Crouch, a farmer’s wife, was making soap on her porch one sunny afternoon when she reported seeing the meat pieces fall from the sky. Vào thời điểm đó, bà Crouch, vợ một người nông dân, đang làm xà phòng trên hiên nhà vào một buổi chiều nắng khi bà trình báo chính mắt nhìn thấy những miếng thịt rơi từ trên trời xuống. |
The meat looked grisly, according to Mrs. Crouch. Miếng thịt trông ghê tởm, theo bà Crouch cho biết. |
Andraé Crouch and his gospel choir provided backing vocals. Andraé Crouch và dàn hợp xướng nhạc phúc âm của ông đã trợ giúp trong việc hát bè. |
Similar to past entries, Super Street Fighter IV is played using an eight-way directional system giving players the ability to jump, crouch, and move towards and away from opponents. Giống với các phiên bản trước, Super Street Fighter IV sử dụng hệ thống di chuyển tám hướng, cho phép người chơi nhảy, ngồi, tiến tới và lùi ra xa đối thủ. |
On Monday 24 November Procol Harum appeared at the Dominion Theatre in London with the BBC Concert Orchestra and the Crouch End Festival Chorus in an event recorded for broadcast on BBC Radio 2's Friday Night is Music Night on 28 November. Vào thứ hai 24 tháng 11, Procol Harum xuất hiện tại nhà hát Dominion ở London với dàn nhạc giao hưởng BBC và Crouch End Festival Chorus trong một sự kiện được ghi lại để phát sóng vào đêm thứ sáu của đài BBC Radio 2 là đêm nhạc vào ngày 28 tháng 11. |
But if you do not turn to doing good, there is sin crouching at the entrance, and for you is its craving; and will you, for your part, get the mastery over it?” —Genesis 4:6, 7. Còn như chẳng làm lành, thì tội-lỗi rình đợi trước cửa, thèm ngươi lắm; nhưng ngươi phải quản-trị nó”.—Sáng-thế Ký 4:6, 7. |
One observer saw a mountain goat fighting off an eagle for half an hour, while the young kid crouched beneath her for protection. Một nhà quan sát đã nhìn thấy một con sơn dương chiến đấu trong nửa giờ liền để đuổi một con chim đại bàng trong khi chú dê con nằm thu mình dưới mẹ để được bảo vệ. |
She climbed the woodpile and crouched above the den opening . Nó leo lên đống củi và thu mình lại trên cửa hang . |
The little man would crouch in there and his voice would reverberate inside the body. Một cậu bé cúi xuống đây, và giọng nói của nó sẽ được tăng lên trong cấu trúc. |
"Crouching Tiger, Hidden Dragon (2000)". Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010. ^ “Crouching Tiger, Hidden Dragon (2000)”. |
The water was at least four feet [1.2 m] deep so as to permit complete immersion by crouching. Mực nước trong hồ thường cao ít nhất 1,2 mét để có thể nhúng người hoàn toàn dưới nước khi khuỵu chân hay cúi xuống. |
On that first Sunday he crouched down, took hold of her hand, looked into her eyes, and said, “C’mon, sweetheart. Vào ngày Chủ Nhật đầu tiên đó, anh đã cúi xuống, nắm lấy tay nó, nhìn vào mắt nó và nói: “Cưng, đi vào nhé. |
It lied in a crouching position, face down. Nó nằm trong tư thế cúi và úp mặt xuống. |
One person who's thought quite a bit about this issue of how you can have a career that will have the biggest impact for good in the world is Will Crouch. Có một người đã suy nghĩ về việc làm cách nào sự nghiệp của bạn có tác động tốt nhất cho thế giới, đó là Will Crouch. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crouch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crouch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.