crotch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crotch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crotch trong Tiếng Anh.
Từ crotch trong Tiếng Anh có các nghĩa là đũng quần, háng, chạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crotch
đũng quầnverb How can you let him talk to your crotch like that? Sao cậu có thể để hắn nói với cái đũng quần của cậu như thế chứ? |
hángnoun They caught fire from my cigar ashes and were burning on my crotch! Nó bị bắt lửa từ cái tàn thuốc và đang cháy dưới háng tôi! |
chạcnoun |
Xem thêm ví dụ
and after looking it over her crotch và sau đấy nhìn qua háng mình |
The costume also included padding in the chest, buttocks, and crotch, which gave Marsden the "same exaggerated proportions as an animated character" and "posture – his back is straight, the sleeves are up and never collapse". Trang phục này cũng bao gồm các phần đệm (độn) ở ngực, mông và khung chậu, làm cho Marsden "trông cân đối ở bộ dạng to lớn giống như nhân vật hoạt hình" và "về tư thế – lưng thẳng, cổ tay hướng lên và không bao giờ bị ngã". |
Later an adhesive strip was placed on the bottom of the pad for attachment to the crotch of the panties, and this became a favoured method with women. Sau đó người ta nghĩ ra việc thêm một dải băng keo dính nằm ở giữa miếng băng vệ sinh để dán vào đáy quần lót và điều này đã trở thành một phương pháp được ưa chuộng với phụ nữ. |
The peak may have come in 1983 , when Motown celebrated its 25th anniversary with an all-star televised concert and Jackson moonwalked off with the show , joining his brothers for a medley of old hits and then leaving them behind with a pointing , crouching , high-kicking , splay-footed , crotch-grabbing run through " Billie Jean . " Đỉnh cao có thể đã đến vào năm 1983 , khi Motown ăn mừng kỷ niệm 25 của nó với buổi hoà nhạc toàn ca sĩ ngôi sao được phát hình trực tiếp và Jackson đi lùi ra với cuộc biểu diễn , tham gia với anh em của anh ấy cho bản nhạc hỗn hợp của những bài hát nổi tiếng ngày xưa rồi để quên chúng với chỉ chỏ , cúi mình , đá cao , vẹo bẹt chân , chạy tóm đũng quần qua " Billie Jean . " |
After looking it over her crotch. Sau đấy nhìn qua háng mình. |
I'm not rubbing your crotch. Tôi không làm điều đó. |
However, breast bondage can be combined with other techniques which restrict the subject's mobility and can provide securing points for other bondage plays, such as crotch rope and breast torture. Tuy nhiên, sự trói buộc vú có thể được kết hợp với các kỹ thuật khác nhằm hạn chế khả năng di chuyển của chủ thể và có thể làm cơ sở an toàn cho các trò chơi nô lệ khác, chẳng hạn như dây háng và tra tấn vú. |
They caught fire from my cigar ashes and were burning on my crotch! Nó bị bắt lửa từ cái tàn thuốc và đang cháy dưới háng tôi! |
Each victim has virtually the same wounds... both throats cut, a vertical gash up one arm from wrist to elbow, and a vertical gash down one leg from crotch to upper thigh. Mỗi nạn nhân có cùng những vết thương, cổ đều bị cắt, 1 vết cắt dọc trên cánh tay từ cổ tay đến khuỷu tay, và một vết cắt dọc xuống một chân từ háng đến đùi. |
You turn down this gift, they'll slit you, me, Caleb and the horses... from crotch to eyeball with a dull deer antler! Anh mà từ chối món quà này, họ sẽ rọc anh, tôi, Caleb và mấy con ngựa từ bi lên tới mắt bằng một cái sừng nai cùn! |
Kids would often come up to me in class and grab me by the throat to check for an Adam's apple or grab my crotch to check what I was working with. Tụi nhóc trong lớp thường đến gần và bóp cổ tôi để kiểm tra xem tôi có cục u ở cổ không hoặc bóp háng để coi tôi là con gì. |
Crotch kick. Đá chỗ hiểm! |
It's for itchy crotch. Dùng bôi lên chỗ ngứa đó. |
There was an Australian mother in her 40s who described how on an evening out, she was followed to the bathroom by a man who went to repeatedly grab her crotch. Có một bà mẹ người Úc trong độ tuổi 40 đã miêu tả vào một buổi tối bên ngoài, bà đã bị đi theo tới nhà vệ sinh bởi một người đàn ông liên tục chạm vào mông bà. |
You don’t have to look at my crotch, but you have to be ready to push up so I’ll get more height. Anh không phải nhìn vào bẹn tôi, nhưng anh phải sẵn sàng đẩy để tôi lên cao hơn. |
I want to smell her crotch, Jer. Tôi muốn ngửi háng cô ấy, Jer. |
Maybe I'm embarrassed because you talk on the phone with your crotch. Có lẽ em sẽ xấu hổ vì anh đang nói chuyện điện thoại bằng háng |
That why your hand's against my crotch? Và đó là lý do để tay cậu đặt đúng đũng quần tớ à? |
He was perhaps the most exciting performer of his generation , known for his backward-gliding moonwalk , his feverish , crotch-grabbing dance moves and his high-pitched singing , punctuated with squeals and titters . Anh ấy là có lẽ người biểu diễn hứng thú nhất của thế hệ của anh ấy , nổi tiếng về điệu nhảy lùi về phía sau của anh ấy , sốt của anh ấy , các động tác khiêu vũ tóm đũng quần và giọng hát có âm vực cao của anh ấy , lúc lúc lại ngắt quãng với cười khúc khích và tiếng ré lên . |
Ronnie straightened with a grunt and felt his crotch as if to make sure everything was still there. Ronnie ngồi thẳng người dậy với một tiếng rên và sờ vào háng như để bảo đảm mọi thứ vẫn ở đó. |
These letters look as though they've been chewed by the dog or something or other, but the missing pixels at the intersections of strokes or in the crotches are the result of my studying the effects of ink spread on cheap paper and reacting, revising the font accordingly. Dù những con chữ này trông như bị gặm nham nhở, nhưng thật ra những đường mấp mô giữa đường giao nhau của các nét chính là kết quả từ nghiên cứu của tôi về độ nhòe của mực in trên giấy kém chất lượng, bên cạnh việc chính sửa liên lục các phông chữ cho hợp lý. |
Ma'am... rubbing my crotch under the desk won't change my mind. Ma'am... dù bà có chà xát cây gậy của tôi dưới gầm bàn cũng không làm thay đổi ý kiến của tôi đâu. |
You need to center your palm directly at the base of my crotch. Anh cần tập trung tay anh ngay vào đáy chậu tôi. |
John Banzhaf, a George Washington University public interest law professor, stated, "if Trump suddenly and without any warning reached out and grabbed a woman's crotch or breast, it would rather clearly constitute sexual assault," as indicated in Trump's statement "I don't even wait." John Banzhaf, một giáo sư pháp luật về lợi ích công cộng của Đại học George Washington, cho rằng "nếu như Trump bỗng dưng và không báo trước mà đưa tay ra và nắm vào vùng kín hay ngực của một phụ nữ, rõ ràng đó là hành động tấn công tình dục", theo như trong lời nói của Trump "Tôi còn không chờ đợi gì cả." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crotch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crotch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.