crew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crew trong Tiếng Anh.
Từ crew trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọn, đám, đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crew
bọnnoun I don't think I can face those camera crews anymore. Chắc tớ không dám dòm bọn quay phim nữa đâu. |
đámnoun I'm gonna kill you and the rest of your crew. Tao sẽ giết mày và luôn cái đám kia luôn. |
độinoun Tom and three other crew members were injured in the accident. Tom và ba thành viên khác của đội đã bị thương trong tai nạn. |
Xem thêm ví dụ
By dropping depth charges at their shallowest setting and hitting the submarine multiple times with 4.7-inch shells, the submarine's crew was persuaded to abandon ship. Bằng cách thả mìn sâu ở độ nông nhất và bắn trúng nhiều phát đạn pháo 4,7 inch, nó đã buộc thủy thủ đoàn chiếc tàu ngầm phải bỏ tàu. |
She sank four barges during this period but sustained damage from Japanese aerial bombs on the night of 1 October which resulted in the death of two crew members and the wounding of 11 others. Nó đánh chìm bốn sà lan trong giai đoạn này, nhưng cũng chịu đựng hư hại do bị trúng bom vào đêm 1 tháng 10, khiến hai thành viên thủy thủ đoàn tử trận và 11 người khác bị thương. |
Japan arrested the Chinese crew , quickly releasing the fishermen , but detaining the captain . Nhật Bản bắt giữ đoàn đánh cá Trung Quốc , rồi nhanh chóng thả những ngư dân này , nhưng giam lại người thuyền trưởng . |
However, Robert J. Donovan in his book PT 109: John F. Kennedy in WWII, after interviewing many of the crew, concludes that it was not an accident, and he talked to the man at the wheel who was ordered to steer for a collision course. Tuy nhiên, tác giả Robert J. Donovan, sau khi đã phỏng vấn nhiều người trong thủy thủ đoàn, đi đến kết luận rằng đây không phải là một tai nạn, kể cả đã nói chuyện với người hoa tiêu cầm lái vốn đã nhận được lệnh bẻ lái để húc vào chiếc PT. |
The second of the so-called "J missions," it was crewed by Commander John Young, Lunar Module Pilot Charles Duke and Command Module Pilot Ken Mattingly. Chương trình thứ hai của cái gọi là "nhiệm vụ J", nó được phi hành đoàn John Young, phi hành đoàn mô-đun Charles Duke và phi công mô-đun Ken Mattingly thực hiện. |
Black Pearl and her new crew arrive in time to retrieve him, and he becomes captain once more. Tàu Ngọc trai đen cùng đám thủy thủ có mặt đúng lúc để đón y, và y trở thành thuyền trưởng lần nữa. |
Gotti and Ruggiero were paroled in 1972 and returned to their old crew at the Bergin Hunt and Fish Club, still working under Fatico. Gotti và Ruggiero đã được ân xá vào năm 1972 và trở về nhóm cũ của họ tại Bergin Hunt và Fish Club, vẫn làm việc dưới nhóm trưởng Carmine Fatico. |
As marine trade in the Strait of Georgia and Puget Sound proceeded in the 1790s and beyond, the summits of Rainier and Baker became familiar to captains and crews (mostly British and American over all others, but not exclusively). Khi giao thương đường biển trong eo biển Georgia và vịnh Puget diễn ra trong thập niên 1790 về sau, các đỉnh cao của núi Rainier và núi Baker trở nên quen thuộc với các thuyền trưởng và thủy thủ đoàn (đa số là người Anh và người Mỹ, nhưng cũng có một ít người nước ngoài). |
So, I got a National Geographic film crew. Thế là, tôi đến một đoàn làm phim địa lý quốc gia. |
The crews get spooked and fall behind. Nhóm thợ đã hoảng sợ và bị tụt lại phía sau. |
Elbit Systems of Israel produces the helmet mounted display (HMD) used on the Surion, the HMD allows the crew to conduct full day-and-night operations. Elbit Systems của Israel sản xuất helmet mounted display (HMD) sử dụng trên Surion, HMD cho phép tổ lái có thể bay cả ngày lẫn đêm. |
On the night of 31 May – 1 June, three Ko-hyoteki-class midget submarines, each with a two-member crew, entered Sydney Harbour, avoided the partially constructed Sydney Harbour anti-submarine boom net, and attempted to sink Allied warships. Vào đêm 31 tháng 5, rạng sáng 1 tháng 6, ba tàu ngầm lớp Ko-hyoteki mỗi chiếc có thủy thủ đoàn gồm 2 người đã đột nhập vào cảng Sydney, tránh được một phần mạng lưới chống tàu ngầm của cảng, với mục đích đánh chìm các tàu chiến của quân Đồng Minh. |
I'd been well treated by the crew, I'd had a garrulous and entertaining captain, and I would happily have signed up for another five weeks, something that the captain also said I was crazy to think about. Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó |
Commander Esperato and crew are all safe. Tư lệnh Esperato và phi hành đoàn, tất cả đều bình an vô sự. |
Schleswig-Holstein differed somewhat; her crew as a training ship numbered 31 officers and 565 men and up to 175 cadets. Cũng trong vai trò huấn luyện, Schleswig-Holstein khác biệt đôi chút với 31 sĩ quan, 565 thủy thủ và cho đến 175 học viên. |
Scofield and his whole P.I. crew? Scofield và cả nhóm công nhân của hắn? |
All efforts to save Princeton failed, and after the remaining crew were evacuated, she was finally scuttled—torpedoed by the light cruiser Reno—at 17:50. Mọi nỗ lực nhằm cứu chiếc Princeton đều bị thất bại, và cuối cùng nó bị đánh đắm bởi ngư lôi từ tàu tuần dương hạng nhẹ Reno vào lúc 17 giờ 50 phút. |
According to crew reports, the reverse thrust mechanism failed to engage and the crew had to brake hard causing two tires to catch fire. Theo báo cáo của phi hành đoàn, Theo báo cáo của phi hành đoàn, cơ chế đẩy ngược không thể hoạt động và phi công đã phải phanh gấp khiến hai lốp bánh bốc cháy. |
Ground crew... this is Janek. Phi hành đoàn, Janek đây. |
But the crew have a plan. Nhưng đội quay phim đã có một kế hoạch. |
Join your crew? Về đội anh? |
He was soon escorted inside the space ship, which turned out to be crewed by completely human-looking space aliens, four male and two female, who apparently spoke perfect German and claimed to be from the planet Saturn. Sau đó, ông nhanh chóng được hộ tống vào bên trong phi thuyền dưới sự điều khiển của những sinh vật ngoài hành tinh trông giống y hệt con người, gồm bốn nam và hai nữ, nói thứ tiếng Đức hoàn hảo khá rõ và bảo với ông là họ đến từ Sao Thổ. |
Both ships sank, and the entire crew of 645 on board Sydney was lost. Hai tàu đều bị chìm và toàn bộ 645 người trên Sydney thiệt mạng. |
In air assault operations, it can move a squad of 11 combat troops or reposition a 105 mm M119 howitzer with 30 rounds ammunition, and a four-man crew in a single lift. Trong các cuộc tấn công đường không nó có thể chở một đội 11 lính chiến hay mang một bích kích pháo 105 mm M102 howitzer với 30 viên đạn và khẩu đội 4 người chỉ trong một chuyến. |
The name "Oscar" was given by the crew of the British destroyer HMS Cossack that rescued him from the sea following the sinking of the German battleship Bismarck. Cái tên "Oscar" được đưa ra bởi thủy thủ đoàn tàu khu trục HMS Cossack của Anh đã giải cứu nó từ biển sau vụ đắm tàu chiến Bismarck của Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crew
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.