cox trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cox trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cox trong Tiếng Anh.
Từ cox trong Tiếng Anh có nghĩa là lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cox
láiverb |
Xem thêm ví dụ
That's what was agreed upon, Osborne Cox. Đó là những gì đã được thỏa thuận, Osbourne Cox. |
This battery, commanded by Captain Ray Cox, consisted of about 40 Mormon men. Đơn vị pháo binh này do Đại Úy Ray Cox chỉ huy, gồm có khoảng 40 người Mặc Môn. |
Some of the country's biggest radio station owners have major presences in Orlando, including iHeartMedia, Cox Communications, and CBS Radio. Một số công ty phát thanh lớn nhất nước có sự hiện diện tại đây, bao gồm iHeart Media, Cox Communications và CBS Radio. |
Sometimes the trader used a rebus on his own name (e.g. two cocks for the name of Cox); sometimes he adopted a figure of an animal or other object, or portrait of a well-known person, which he considered likely to attract attention. Đôi khi người giao dịch sử dụng một rebus trên tên riêng của mình (ví dụ: hai con gà trống cho tên của Cox); đôi khi anh ta nhận nuôi một con vật hoặc một vật thể khác, hoặc chân dung của một người nổi tiếng, mà anh ta cho rằng có khả năng thu hút sự chú ý. |
He had at least eight auditions for the part, and in his final one read with Aniston and Cox. Anh tham gia ít nhất 8 buổi tuyển vai, với buổi dự tuyển cuối cùng là dượt thoại với Aniston và Cox. |
“Even under difficult global circumstances, poverty in the region will continue to decline, with the share of people living on $2 a day expected to reach 24.5 percent by the end of 2013, down from 28.8 percent in 2010,” said Pamela Cox, World Bank East Asia and Pacific Regional Vice President. “Ngay cả trong hoàn cảnh khó khăn toàn cầu, đói nghèo trong khu vực sẽ tiếp tục giảm, với tỉ lệ người sống dưới 2 đô la Mỹ/ngày dự kiến sẽ đạt mức 24,5% vào cuối năm 2013, giảm từ 28,8% trong năm 2010,” bà Pamela Cox, Phó chủ tịch Ngân hàng thế giới khu vực Đông Á và Thái Bình Dương cho biết. |
Cox also appeared in the high-profile Hollywood films, Scream (1996), Scream 2 (1997), and Scream 3 (2000), as reporter Gale Weathers. Trong thời gian cô tham gia Friends, Cox còn xuất hiện trong bộ phim nổi tiếng của Hollywood Scream (1996), Scream 2 (1997), và Scream 3 (2000), trong vai phóng viên Gale Weathers. |
Queen Elizabeth replaced Mary's councillors and bishops with ex-Edwardians, such as William Cecil, Northumberland's former secretary, and Richard Cox, Edward's old tutor, who preached an anti-Catholic sermon at the opening of parliament in 1559. Nữ hoàng Elizabeth thay các Giám mục cũng như các thành viên Hội đồng của Mary bằng những người đã phục vụ dưới triều Edward như William Cecil, từng là thư ký của Northumberland, và Richard Cox, thầy dạy của Edward, người thuyết giảng năm 1559 trước Quốc hội bày tỏ lập trường chống Công giáo. |
Courteney Cox as Monica Geller: The mother hen of the group and a chef, known for her perfectionist, bossy, competitive, and obsessive-compulsive nature. Courteney Cox trong vai Monica Geller, được xem là "người mẹ" của nhóm và là một đầu bếp, cô được biết đến bởi tính cầu toàn, hách dịch, cạnh tranh và bị ám ảnh cưỡng chế. |
Cox concluded "There is no evidence of extrasensory perception either in the 'average man' or of the group investigated or in any particular individual of that group. Cox kết luận "Không có bằng chứng nào về ngoại cảm có trong 'một người bình thường' hoặc một nhóm được khảo sát hay trong bất cứ cá nhân nào của nhóm ấy. |
Aniston and Kudrow are the only main cast members to win an Emmy, while Cox is the only actor not to be nominated. Trong dàn diễn viên chính, duy chỉ có Aniston và Kudrow là giành giải Emmy, trong khi Cox là diễn viên duy nhất không được đề cử. |
In August 2006, joined by local swimmers, Lynne Cox swam across the Ohio River in Cincinnati from the Serpentine Wall to Newport, Kentucky to bring attention to plans to decrease the water quality standards for the Ohio River. Tháng Tám năm 2006, Cox đã bơi qua Sông Ohio ở Cincinnati từ Serpentine Wall đến Newport, Kentucky nhằm thu hút sự chú ý tới những kế hoạch làm giảm các tiêu chuẩn chất lượng nước trên dòng sông Ohio. |
Cox is going to come. Cox sẽ về nhà. |
By studying wear on the molars, Cox determined that the skull belonged to a full-grown but small female grizzly bear. Bằng cách nghiên cứu mặc trên răng hàm, Cox xác định rằng hộp sọ thuộc về một con gấu xám Bắc Mỹ trưởng thành nhưng có kích thước nhỏ bé. |
Within minutes, local blacksmith Hench Cox tried to kill Mary, firing five rounds with little effect. Trong vòng vài phút, người thợ rèn địa phương Hench Cox đã cố gắng giết Mary bằng cách bắn năm viên đạn nhưng không hiệu quả. |
Flights to Cox's Bazar from Dhaka were launched in August. Các chuyến bay đến Cox's Bazar từ Dhaka đã được đưa ra vào tháng Tám. |
The poor are hit hardest, especially women and children,” said Pamela Cox, World Bank Vice President, East Asia and Pacific Region. Người nghèo là đối tượng bị ảnh hưởng nặng nề nhất, đặc biệt là phụ nữ và trẻ em”, theo bà Pamela Cox, Phó Chủ tịch Ngân hàng Thế giới phục trách khu vực Đông Á và Thái Bình Dương. |
In Cox's theorem, probability is taken as a primitive (that is, not further analyzed) and the emphasis is on constructing a consistent assignment of probability values to propositions. Trong công thức của Cox, xác suất được xem là cái cơ bản (primitive - không thể phân tích thêm được nữa) và tập trung nghiên cứu vào việc xây dựng một phép gán tốt các giá trị xác suất đến các mệnh đề. |
"Paul Cox targets new challenge after parting with Mansfield". Ngày 13 tháng 11 năm 2014. ^ “Paul Cox targets new challenge after parting with Mansfield”. |
In June 2012, Arquette filed for divorce after nearly two years of separation from Cox. Tháng 6 năm 2012, Arquette điền vào đơn ly hôn sau gần 2 năm ly thân với Cox. ^ “Separation announcement”. |
Fuller commented on Mikkelsen's version of Lecter: "What I love about Mads' approach to the character is that, in our first meeting, he was adamant that he didn't want to do Hopkins or Cox. Fuller đã nói về vai diễn Hannibal của Mikkelsen: "Cái tôi thích nhất ở Mads là trong cuộc gặp gỡ đầu tiên của chúng tôi, anh ấy đã không muốn nhân vật mình giống như của Hopkins hay Cox. |
Each tool has a purpose and nearly all tools can be used independently (Cox & Spencer, 1998). Mỗi công cụ có một mục đích và gần như tất cả các công cụ có thể được sử dụng độc lập (Cox & Spencer, 1998). |
On 11 February 1965, Starr married Maureen Cox, whom he had met in 1962. Ngày 11 tháng 2 năm 1965, Starr kết hôn với Maureen Cox, người mà anh gặp từ năm 1962. |
This permanently deactivates COX-1 and COX-2. Vì vậy nó có thể ức chế COX-1 và COX-2 trong một thời gian dài. |
Cox is going to turn around, he's going to shoot immediately. Cox sẽ quay lại, anh ta sẽ bắn ngay lập tức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cox trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cox
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.