craftsmanship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ craftsmanship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ craftsmanship trong Tiếng Anh.
Từ craftsmanship trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lành nghề, sự khéo léo, sự thạo nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ craftsmanship
sự lành nghềnoun That's real craftsmanship is what it is. Đây là cái thật sự lành nghề. |
sự khéo léonoun Here you will find only craftsmanship and quality. Nơi đây, ông sẽ tìm thấy sự khéo léo và chất lượng |
sự thạo nghềnoun |
Xem thêm ví dụ
He admired my craftsmanship. Hắn ngưỡng mộ mô hình của anh. |
Interesting craftsmanship, but that's about it. Tay nghề thủ công thú vị, nhưng chỉ có vậy thôi. |
(Exodus 31:1-11) This shows that God took a special interest in the function, craftsmanship, design, and other details of their work. (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ. |
They are impressed by the craftsmanship and attention to detail in every feature of a temple. Họ cảm kích trước tay nghề khéo léo và sự chú ý tỉ mỉ một cách chi tiết trong mỗi đặc điểm của đền thờ. |
We are each made of the finest materials, and we are the miraculous result of divine craftsmanship. Mỗi chúng ta được làm bằng những vật liệu tốt nhất, và là sản phẩm kỳ diệu của tay nghề thiêng liêng. |
However, composers including Maurice Ravel, Béla Bartók, and Reynaldo Hahn found much to admire in the score's craftsmanship, even alleging to detect the influence of Arnold Schoenberg. Tuy nhiên, các nhà soạn nhạc như Maurice Ravel, Béla Bartók, và Reynaldo Hahn đã tìm thấy nhiều điều để ngưỡng mộ trong sự khéo léo của bản nhạc, thậm chí còn khẳng định về ảnh hưởng của Arnold Schoenberg. |
Many fundamental questions of craftsmanship versus mass production, the relationship of usefulness and beauty, the practical purpose of formal beauty in a commonplace object, and whether or not a single proper form could exist, were argued out among its 1,870 members (by 1914). Nhiều câu hỏi cơ bản về việc so sánh sản xuất thủ công so với sản xuất hàng loạt, các mối quan hệ của tính hữu dụng và vẻ đẹp, mục đích thực tế của vẻ đẹp trang trọng trong một đối tượng thông thường, và có hay không một hình thức thích hợp duy nhất có thể tồn tại, đã được đưa ra bàn luận trong một cộng đồng 1.870 thành viên (tới năm 1914). |
There is a quality of craftsmanship and precision that is just astonishing and remarkable. Chúng có sự khéo léo và chính xác thật lạ thường mà cũng thật phi thường. |
There is a quality of craftsmanship and precision that is just astonishing and remarkable. Chúng có sự khéo léo và chính xác thật lạ thường mà cũng thật phi thường. Giống như công nghệ, |
The people of Edo expressed their tastes in using this term to refer to anything from song to fashion to craftsmanship that was beautiful by being understated, or by being precisely what it was meant to be and not elaborated upon. Người dân Edo bày tỏ thị hiếu của họ trong việc sử dụng thuật ngữ này để chỉ bất cứ điều gì từ bài hát cho tới thời trang và nghề thủ công mà đẹp một cách không thật, hoặc là chính xác những gì mà nó mang nghĩa và không xây dựng trên. |
Good German craftsmanship Đồ tinh xảo của người Đức. |
Early European visitors were amazed by the quality of Japanese craftsmanship and metalsmithing. Những vị khách châu Âu đầu tiên rất bất ngờ về chất lượng hàng thủ công mỹ nghệ và thép rèn của Nhật. |
This is extraordinary craftsmanship. Tay nghề thủ công thật tinh xảo. |
And he proceeded to fill him with the spirit of God in wisdom, in understanding and in knowledge and in every sort of craftsmanship.’” Ngài phú cho người đầy-dẫy Thần của Đức Chúa Trời, sự khôn-ngoan, sự thông-sáng, và sự hiểu-biết, để làm mọi thứ nghề thợ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 35:30, 31). |
He also commissioned the building of many tombs for nobles, which were made with greater craftsmanship than ever before. Ông cũng cho xây dựng rất nhiều mộ quý tộc, và các ngôi mộ này được xây dựng khéo léo hơn trước. |
The Kachin people are an ethnic affinity of several tribal groups, known for their fierce independence, disciplined fighting skills, complex clan inter-relations, craftsmanship, herbal healing and jungle survival skills. Người Kachin là một nhóm tổ hợp các bộ lạc gần giống nhau về mặt sắc tộc, được biết đến vì sự độc lập cao độ của họ, các kỹ năng chiến đấu có kỷ luật, mối quan hệ nội thị tộc phức tạp, các kỹ năng ngành nghề thủ công, thuốc trị bệnh từ cây cỏ và các kỹ năng sinh tồn trong rừng rậm nhiệt đới. |
The desire for excellence in craftsmanship might be quenched. Lòng khát khao đạt đến tinh hoa của nghề nghiệp bị dập tắt. |
It also included the so-called Georgian Renaissance (also called Eastern Renaissance), during which various human activities, forms of craftsmanship and art, such as literature, philosophy and architecture thrived in the kingdom. Nó cũng bao gồm cái gọi là thời Phục hưng Gruzia (còn gọi là Đông Phục Hưng), trong đó có nhiều hoạt động nghệ thuật, văn học, triết học và kiến trúc phát triển trong vương quốc. |
Carved and drilled stone with Iranian craftsmanship. Khắc và khoan đá kết hợp với thủ công Iran. |
And the second thing that I was longing for was some more exquisite craftsmanship and technique. Và điều thứ hai mà tôi mong đợi là những tác phẩm có tay nghề và kỹ thuật điêu luyện hơn. |
Shoddy craftsmanship, too. Tay nghề cũng kém luôn. |
We also have some amazing objects from Japan, centered around craftsmanship, called "Made in Japan." Chúng tôi cũng có một số vật tuyệt vời đến từ Nhật Bản, xoay quanh chủ đề nghề thủ công, mang tên "Tạo ra tại Nhật Bản." |
A great skill of craftsmanship is required to produce the most competitive Gasing (top), some of which spin for two hours at a time. Người thợ thủ công cần phải có một kĩ năng tuyệt vời để sản xuất ra Gasing (con quay) tranh đua nhất, một số con quay có thể quay tới hai giờ liên tục. |
Constructed between 636 and 649 CE, the stone reliefs, "exemplify the beauty of early Tang sculpture; the images are realistic yet powerful, created with simplicity and matured craftsmanship." Công trình thực hiện từ năm 636, đến năm 649 thì hoàn thành, được cho là "tiêu biểu cho vẻ đẹp của các tác phẩm điêu khắc đầu thời Đường, những hình ảnh vừa thực tế vừa mạnh mẽ, được tạo ra từ sự đơn giản nhưng lão luyện của các nghệ nhân điêu khắc". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ craftsmanship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới craftsmanship
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.