cooperate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cooperate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cooperate trong Tiếng Anh.

Từ cooperate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộng tác, hợp tác, chung sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cooperate

cộng tác

verb

Are you going to cooperate?
Bạn sẽ cộng tác chứ?

hợp tác

verb

I told you to cooperate with these people.
Tôi đã bảo cậu hợp tác với họ.

chung sức

verb

I am glad that my family cooperated throughout these adjustments.”
Tôi mừng là cả gia đình chung sức trong suốt thời kỳ có nhiều thay đổi này”.

Xem thêm ví dụ

(Hebrews 13:7) Happily, most congregations have a fine, cooperative spirit, and it is a joy for elders to work with them.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
I'm not going to tell you stories about teamwork or cooperation.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
I'm certain that two such perceptive talents will enjoy working together in Sardinia and that it will help to make AngIo-Soviet cooperation a reality.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
The other five Parties undertook to promote economic cooperation through strengthening bilateral/multilateral economic cooperation in energy, trade and investment.
Năm bên khác cam kết thúc đẩy kinh tế thông qua tăng cường hợp tác song phương, đa phương, hợp tác kinh tế năng lượng, thương mại và đầu tư.
3 Paul realized that if Christians are to continue cooperating in harmony, each of them must make an earnest effort to promote unity.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Through multinational cooperation, CATIC has invested and developed high-performance aircraft such as K-8 trainer, JF-17 fighter and EC-120 helicopter.
Thông qua hợp tác đa quốc gia, CATIC đã đầu từ và phát triển các loại máy bay hiệu xuất cao như máy bay huấn luyện K-8, máy ba chiến đấu JF-17 và máy bay trực thăng EC-120.
So for instance are they the, the, deciding to, cooperate or not to cooperate with other players, for instance.
Vì vậy, ví dụ là họ, quyết định, hợp tác hoặc không hợp tác với người chơi khác, ví dụ.
Lorenzo V. Tan, RCBC's president, said that the bank cooperated with the Anti-Money Laundering Council and the Bangko Sentral ng Pilipinas regarding the matter.
Lorenzo V. Tan, Chủ tịch RCBC, cho biết ngân hàng đã hợp tác với Hội đồng Chống Rửa tiền và Bangko Sentral ng Pilipinas về vấn đề này.
I told you to cooperate with these people.
Tôi đã bảo cậu hợp tác với họ.
Excuse me, Director Cooper?
Xin lỗi, Giám đốc Cooper?
She has never shown herself to be a star for the team, always cooperative.
Cô ấy chưa bao giờ tỏ ra mình là ngôi sao đối với êkip, luôn có thái độ hợp tác.
A study by an overseas Vietnamese who surveyed ten rice-growing cooperatives found that, despite an increase in labor and area cultivated in 1975, 1976, and 1977, production decreased while costs increased when compared with production and costs for 1972 through 1974.
Một người Việt ở nước ngoài khảo sát 10 hợp tác xã sản xuất gạo thì thấy rằng, mặc dù tăng nhân công và diện tích gieo trồng trong những năm 75, 76 và 77, nhưng sản lượng lại giảm trong khi chi phí lại tăng so với những các năm 72 đến 74.
Cooperating with the elders, even though they are imperfect, gives evidence that we accept Jehovah’s authority.
Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va.
However, cooperation will bring us contentment and great happiness as we do Jehovah’s will wherever we live on earth at that time.
Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất.
The U.S.-Greek Defense Industrial Cooperation Agreement, which was signed on September 8, 1983, regulates defense and intelligence relations between Greece and the United States.
Thỏa thuận hợp tác công nghiệp Quân sự Hoa Kỳ - Hy Lạp được ký vào ngày 8, năm 1983, quy định quốc phòng và quân sự giữa Hoa Kỳ và Hy Lạp.
This economic cooperation agreement between three cities in three countries has created one of the most innovative regions in the European Union (measured in terms of money invested in technology and knowledge economy).
Hiệp định hợp tác kinh tế giữa ba thành phố tại ba quốc gia tạo ra một trong các vùng sáng tạo nhất trong Liên minh châu Âu (xét theo tiền đầu tư vào công nghệ và kinh tế tri thức).
While, in 1988, Windows/386 2.1 could run several cooperatively multitasked DOS applications, including expanded memory (EMS) emulation, OS/2 1.3, released in 1991, was still limited to one 640 kB "DOS box".
Trong khi, vào năm 1988, Windows 2.1x có thể chạy một số ứng dụng DOS đa nhiệm hợp tác, bao gồm mô phỏng bộ nhớ mở rộng (EMS), OS/2 1.3, được phát hành vào năm 1991, vẫn bị giới hạn ở một hộp DOS 640 kB.
If the board of the target cooperates, the bidder can conduct extensive due diligence into the affairs of the target company, providing the bidder with a comprehensive analysis of the target company's finances.
Nếu Hội đồng quản trị của mục tiêu hợp tác, người chào mua có thể tiến hành thẩm định mở rộng công việc của công ty mục tiêu, cung cấp cho người chào mua một phân tích toàn diện về tài chính của công ty mục tiêu.
The reason for this, according to Raph Koster, is down to a combination of several factors: increasingly sophisticated computers and interfaces that enabled asymmetric gameplay, cooperative gameplay and story delivery within a gaming framework, coupled with the fact that the majority of early games players had introverted personality types (according to the Myers-Briggs personality type indicator).
Lý giải điều này, theo Raph Koster là nhắm đến sự kết hợp của nhiều yếu tố: máy tính và giao diện ngày càng tinh vi hơn và khiến cho lối chơi trở nên không đối xứng, lối chơi cộng tác và cốt truyện được phát trong một khung hình chơi, cùng với thực tế là phần lớn các game thủ thuở ban đầu đều thu mình vào trong các loại cá tính (theo trắc nghiệm tính cách Myers-Briggs).
Cooperate fully with God’s spirit-led earthly organization.
Hãy hoàn toàn hợp tác với tổ chức trên đất của Đức Chúa Trời được thánh linh Ngài dẫn dắt.
A nonchalant or a diligent attitude, a positive or a negative attitude, a belligerent or a cooperative attitude, a complaining or a grateful attitude can strongly influence how a person deals with situations and how other people react to him.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
The KMT traditionally has strong cooperation with military officers, teachers, and government workers.
Quốc dân Đảng có truyền thống hợp tác vững chắc với các sĩ quan quân đội, giáo viên và nhân viên chính phủ.
What satisfaction it brings to a dedicated Christian when he thus cooperates with Jehovah’s speeding up of the ingathering work! —Isa.
Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va!
We can do much to help lighten their load by being cooperative and by humbly following through on any assignment that we may receive.
Chúng ta có thể làm nhẹ bớt gánh của họ bằng cách hợp tác và khiêm nhường thực hiện những công việc được giao phó.
Yet the experience did not prevent Khieu from advocating cooperation with Sihanouk in order to promote a united front against United States activities in South Vietnam.
Tuy nhiên việc này không ngăn cản Khieu ủng hộ việc hợp tác với Sihanouk nhằm tạo điều kiện cho một mặt trận thống nhất chống lại các hoạt động của Hoa Kỳ ở miền Nam Việt Nam.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cooperate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.