coop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coop trong Tiếng Anh.
Từ coop trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuồng, giam, chuồng gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coop
chuồngnoun One man and a kid in a chicken coop. Một người đàn ông và một đứa trẻ trong một cái chuồng gà. |
giamverb Rainy day, I have to leave her cooped up inside. Ngày mưa, nó gần như bị giam hãm trong nhà. |
chuồng gànoun One man and a kid in a chicken coop. Một người đàn ông và một đứa trẻ trong một cái chuồng gà. |
Xem thêm ví dụ
Nice drone work, Coop! Suýt chết, cứu cánh hay lắm Coop. |
Grab my things, Coop. Lấy hành lý cho tôi đi Coup. |
A few yards away was a failed chicken coop. Gần đó, lại có 1 chuồng gà bỏ lơ |
Outside, by the chicken coops. Ở ngoài, cạnh chuồng gà. |
Go, Coop. Đi nào, Coop! |
Get a message to Coop. Gửi lời nhắn tới Coop. |
He's flying the coop. Hắn đang chui khỏi hang. |
One man and a kid in a chicken coop. Một người đàn ông và một đứa trẻ trong một cái chuồng gà. |
Sorry, Coop. Tôi xin lỗi Coop, |
Herbert Abbott carried a portable chicken coop in his car. Anh Herbert Abbott thì mang theo một bu gà trong xe. |
Yeah, I'm just sick of being cooped up and, uh, staring at screens all day. Ừ, tôi đã quá mệt mỏi ngồi lì và, uh, nhìn chằm chằm vào màn hình suốt cả ngày. |
Keep a coop on my roof. Con bồ câu chỗ chuồng tôi nuôi. |
Except you flew the coop with Klaus. Em và tôi, trừ khi em cùng phe với Klaus. |
I kind of wanted to call him Coop, but Lois says... maybe next time. Con muốn đặt là Coop, nhưng Lois bảo là để lần sau. |
After a call for proposals (August 15, 2000) and a brief period of public consultation, ICANN announced on November 16, 2000 its selection of seven new TLDs: aero, biz, coop, info, museum, name, pro. biz, info, and museum were activated in June 2001, name and coop in January 2002, pro in May 2002, and aero later in 2002. pro became a gTLD in May 2002, but did not become fully operational until June 2004. Sau lời kêu gọi các đề nghị (15 tháng 8 năm 2000 và một thời gian tham khảo ý kiến công khai ngắn, ICANN đã công bố lựa chọn thêm được bảy tên miền mới vào ngày 16 tháng 11 năm 2000: .aero .biz .coop .info .museum .name .pro Những gTLD mới này bắt đầu được đưa vào hoạt động vào tháng 6 năm 2001, và đến cuối năm đó ngoại trừ tên miền.pro, tất cả đều đã tồn tại, với.biz,.info và.museum đã vận hành hoàn toàn..name và.coop vận hành hoàn toàn vào tháng 1 năm 2002, và sau đó đến.aero vào cuối năm đó..pro trở thành tên miền cấp cao nhất dùng chung vào tháng 5 năm 2002, nhưng phải đến tận tháng 6 năm 2004 mới được vận hành hoàn toàn. |
She's not used to being cooped up. Con bé không quen tù túng kiểu này. |
Second place was awarded to Coop Himmelblau. Vị trí thứ hai đã được trao cho Coop Himmelblau. |
If I was cooped up all day with no one but this old bat for company, I'd go mad. Vì nếu tôi nằm liệt giường với bà già này ngồi bên cạnh thì chắc tôi điên mất. |
Coop, pay attention! Coop, lắng nghe đi! |
The first Harvest Moon only had cows and chickens, which were housed in a barn and chicken coop and fed the same fodder. Bản Harvest Moon đầu tiên chỉ có bò và gà, được đặt trong hai chuồng và cho ăn cùng một loại thức ăn. |
Fox is in the coop. Cáo đã vào chuồng. |
We can't, Coop. Ta không thể, Cooper. |
Coops wants you to go. Coops ( Trưởng lão dân cách ly ) muốn cô đi. |
You go wait in the yard somewhere by that coop, and I'll tell Thump you're here. Mày hãy đợi chỗ nào gần cái chuồng gà đi, và tao sẽ nói với Thump rằng mày ở đây. |
Rainy day, I have to leave her cooped up inside. Ngày mưa, nó gần như bị giam hãm trong nhà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.