cooling system trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cooling system trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cooling system trong Tiếng Anh.
Từ cooling system trong Tiếng Anh có nghĩa là hệ thống làm nguội/mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cooling system
hệ thống làm nguội/mátnoun |
Xem thêm ví dụ
OK, this looks like it controls the cooling system for the mainframe, which should be... Ok, cái này trông giống như bộ điều khiển hệ thống làm mát, cái mà... có thể... |
The cooling system was the first system brought back online. Hệ thống làm lạnh là hệ thống đầu tiên được kết nối lại. |
All explosions have followed cooling system breakdowns . Tất cả vụ nổ đã xảy ra sau khi vỡ hệ thống làm lạnh . |
It is usually cooled by a heatsink and fan, or water-cooling system. Nó thường được làm mát bằng tản nhiệt và quạt, hoặc hệ thống làm mát bằng nước. |
Agilent Technologies used virtual prototyping to design cooling systems for the calibration head for a new high-speed oscilloscope. Agilent Technologies đã sử dụng tạo mẫu ảo để thiết kế các hệ thống làm mát cho đầu hiệu chuẩn cho một dao động tốc độ cao mới. |
It was reported on 14 March that a cooling system pump for the Number 2 reactor had stopped working. Ngày 14 tháng 3, đã có báo cáo rằng một máy bơm hệ thống làm mát cho lò phản ứng này đã ngưng làm việc. |
Its wings were almost completely occupied by the engine's liquid cooling system and therefore prohibited conventional installation of armament. Cánh của nó hầu như bị chiếm chỗ hoàn toàn bởi hệ thống tản nhiệt làm mát động cơ, và do đó ngăn trở việc trang bị các kiểu vũ khí thông thường. |
In particular, the cooling system and installation of Fw 190's radial engine was a direct influence on Hawker Siddeley's Tempest II. Đặc biệt, hệ thống làm mát và phương cách gắn động cơ bố trí hình tròn của chiếc Fw 190 đã có ảnh hưởng trực tiếp lên kiểu máy bay Hawker Siddeley Tempest II. |
Water needs to be removed from the basements of reactors 1 , 2 , and 3 before vital work on the cooling systems can begin . Nước cần được xả khỏi các tầng hầm của các lò phản ứng 1 , 2 và 3 trước khi công việc quan trọng xử lý các hệ thống làm nguội có thể bắt đầu |
Mono-ethylene, di-ethylene and propylene glycol are non-flammable petroleum products and similar products are most commonly found in automotive cooling systems. Mono ethylene, ethylene và propylen glycol là các sản phẩm dầu không cháy và các sản phẩm tương tự được áp dụng nhiều nhất trong các hệ thống làm lạnh ô tô. |
However, a UV lamp placed at the coils and drain pans of cooling systems will keep microorganisms from forming in these naturally damp places. Tuy nhiên, một đèn UV đặt ở các cuộn dây và chảo cống của hệ thống làm mát sẽ giữ cho các vi sinh vật hình thành ở những nơi ẩm ướt một cách tự nhiên. |
Unlike most subsequent nuclear reactors, it had no radiation shielding or cooling system as it operated at very low power – about one-half watt. Không giống như những lò phản ứng thế hệ kế tiếp, nó không có hệ thống che chắn bức xạ hoặc làm mát bởi vì nó hoạt động ở một công suất rất thấp – khoảng một nửa watt. |
Plant operator Tokyo Electric Power Co. has said it is seeking to restore the power supply to the plant 's cooling systems " as soon as possible " . Người điều hành nhà máy Tokyo Electric Power Co cho biết họ đang tìm cách khôi phục lại nguồn cung cấp cho hệ thống làm lạnh của nhà máy " càng sớm càng tốt " . |
Externally, the air-cooled AK-306 can be distinguished from the AK-630 by the absence of the water cooling system (a cylindrical jacket that surrounds the barrel cluster of the AK-630). AK-306 có thể được phân biệt với AK-630 bởi AK-630 được làm mát bằng nước (một chiếc khung hình trụ bao quanh cụm nòng AK-630). |
Japan Atomic Power Company stated that there was a second operational pump and that cooling was working, but that two of three diesel generators used to power the cooling system were out of order. Tuy nhiên, Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Nhật Bản cho biết có một máy bơm hoạt động dự phòng duy trì hệ thống làm mát, nhưng hai trong số ba máy phát điện diesel để chạy hệ thống làm mát đã ngưng hoạt động. |
The same storm also saw the Leningrad Nuclear Power Plant also affected, as algae and mud stirred up by the storm were sucked into the cooling system, resulting in one of the generators being shut down. Cơn bão này làm cho Nhà máy Điện hạt nhân Leningrad cũng bị ảnh hưởng, vì tảo và bùn bị khuấy lên bởi cơn bão bị hút vào hệ thống làm mát, kết quả là một trong những máy phát điện không hoạt động . |
Well, their wash water is getting reused to flush toilets, cool mechanical systems, water the landscape. À, nước đi vệ sinh sẽ được tái sử dụng trong toilet, làm mát những hệ thống cơ khí, tưới nước cho đất. |
In 2017, several activities were noted involving construction, a dam was built to provide sufficient amount of water for the cooling system, switchyard and connections to transmission line were made along with facilities presumably used for maintenance and repair. Trong năm 2017, một số hoạt động đã được ghi nhận liên quan đến xây dựng, một con đập được xây dựng để cung cấp đủ lượng nước cho hệ thống làm mát, nhà máy và kết nối với đường truyền được thực hiện cùng với các cơ sở có lẽ được sử dụng để bảo trì và sửa chữa. |
In addition to these core principles, mechanical engineers use tools such as computer-aided design (CAD), computer-aided manufacturing (CAM), and product life cycle management to design and analyze manufacturing plants, industrial equipment and machinery, heating and cooling systems, transport systems, aircraft, watercraft, robotics, medical devices, weapons, and others. Ngoài những lĩnh vực cốt lõi trên, kĩ thuật cơ khí còn sử dụng các công cụ như thiết kế với sự trợ giúp của máy tính (CAD), và quản lí vòng đời sản phẩm để thiết kế và phân tích nhà máy sản xuất, thiết bị công nghiệp và máy móc, hệ thống nhiệt và làm lạnh, hệ thống giao thông, máy bay, tàu thủy, robot, thiết bị y học, vũ khí và những cái khác. |
Testing building envelopes and window frames for water tightness and rain penetration NFPA Clean Agent Retention testing (this type of testing is usually described as a door fan test rather than a blower door test) Duct leakage testing of forced air heating/cooling systems - both supply (vents) ducts and return ducts can be tested to determine if and how much they leak air. Kiểm tra phần bao tòa nhà và khung cửa sổ cho độ kín nước và thâm nhập mưa Thử nghiệm duy trì tác nhân sạch của NFPA (loại thử nghiệm này thường được mô tả như là kiểm tra "quạt cửa" chứ không phải là một kiểm tra cửa thổi gió) Kiểm tra rò rỉ đường ống hệ thống sưởi ấm/làm mát không khí cưỡng bức cho cả ống dẫn cung cấp (khí sạch) và ống dẫn hoàn trả (khí thải) có thể được thử nghiệm để xác định và xem bằng cách nào mà chúng bị rò rỉ không khí. |
Their environmental engineering consists of a hybrid central chilled water system which cools floor-by-floor with steam instead of water. Kỹ thuật môi trường của họ bao gồm một hệ thống nước lạnh trung tâm lai làm mát từng tầng với hơi nước thay vì nước. |
Optimizing architecture of warehouses, increased natural daylight can reduce the need for electric lights Ground source heat pumps: uses the ground’s constant temperature to supply heating and cooling systems for office buildings Solar thermal collectors: create free hot water in the summer and deliver hot water in the winter Energy efficient light systems equipped with motion sensors: environmentally friendly reduction of storage costs Rainwater harvesting Low water use appliances Sustainable building materials Rising climate change awareness started contributing to the need of considering sustainability in packaging decisions. Tối ưu hóa kiến trúc nhà kho, tăng ánh sáng ban ngày tự nhiên có thể làm giảm nhu cầu về đèn điện Bơm nhiệt nguồn mặt đất: sử dụng nhiệt độ không đổi của mặt đất để cung cấp hệ thống sưởi và làm mát cho các tòa nhà văn phòng Bộ thu nhiệt mặt trời: tạo ra nước nóng miễn phí vào mùa hè và cung cấp nước nóng vào mùa đông Hệ thống ánh sáng hiệu quả năng lượng được trang bị cảm biến chuyển động: giảm chi phí lưu trữ thân thiện với môi trường Vụ mùa mưa Thiết bị sử dụng nước thấp Vật liệu xây dựng bền vững Nhận thức về biến đổi khí hậu gia tăng bắt đầu góp phần vào nhu cầu xem xét tính bền vững trong các quyết định đóng gói. |
Fortunately, necessity remains the mother of invention, and a lot of the design work that we're the most proud of with the aircraft came out of solving the unique problems of operating it on the ground -- everything from a continuously-variable transmission and liquid-based cooling system that allows us to use an aircraft engine in stop-and-go traffic, to a custom-designed gearbox that powers either the propeller when you're flying or the wheels on the ground, to the automated wing-folding mechanism that we'll see in a moment, to crash safety features. May mắn thay, cái khó mới ló cái khôn, và rất nhiều mẫu thiết kế cho chiếc máy bay này mà chúng tôi cãm thấy tự hào nhất đã ra đời để hóa giải những vấn đề đặc biệt nhất về việc vận hành nó trên mặt đất: Mọi thứ từ hộp số có tỉ số truyền biến thiên vô cấp và hệ thống làm mát bằng chất lỏng cho phép sử dụng động cơ máy bay để dừng hay di chuyển tới hộp số được thiết kế đặc biệt nhằm vận hành cánh quạt khi đang bay hay bánh xe khi đáp xuống mặt đất, tới hệ thống cánh gập tự động mà chúng ta sẽ thấy ở ngay đây, cho đến các tính năng đảm bảo an toàn khi va chạm. |
The primary star of the system is a cool orange subgiant star, while the secondary star is an orange dwarf star. Ngôi sao thứ nhất trong hệ là một ngôi sao dưới khổng lồ, còn ngôi sao thứ hai là một ngôi sao lùn cam. |
Instead of the previous liquid-based cooling design, a simpler and more reliable gas system was installed. Thay vì thiết kế làm mát dựa trên chất lỏng trước đó, một hệ thống làm mát dùng khí đơn giản và đáng tin cậy hơn đã được lắp đặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cooling system trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cooling system
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.