Cooling off period trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cooling off period trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cooling off period trong Tiếng Anh.
Từ Cooling off period trong Tiếng Anh có nghĩa là Giai đoạn lắng dịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cooling off period
Giai đoạn lắng dịu
|
Xem thêm ví dụ
that's a hell of A cooling-off period. Đó là khoảng thời gian rất dài. |
As with most Prolific killers, The cooling-off period Tends to shorten After each murder. Cũng như phần lớn những sát nhân sung mãn, thời gian nghỉ có xu hướng ngắn lại sau mỗi vụ. |
And if tempers are still too high, then they send someone off to visit some relatives, as a cooling-off period. Và nếu không khí căng thẳng vẫn cao, họ cử một ai đó đi thăm vài người thân như là một giai đoạn làm nguội. |
However, several delays ensued including the change of site to Moston and a 13-week "cooling off period" after the successful application. Tuy nhiên, một số chậm trễ xảy ra sau đó bao gồm sự thay đổi của trang web để Moston và 13 tuần "giảm nhiệt giai đoạn" sau khi ứng dụng thành công. |
Another unofficial definition of a mass shooting is an event involving the shooting (not necessarily resulting in death) of five or more people (sometimes four) with no cooling-off period. Một định nghĩa không chính thức khác về xả súng hàng loạt là một sự kiện liên quan đến vụ nổ súng (không nhất thiết dẫn đến tử vong) từ năm người trở lên (đôi khi là bốn) và không có thời gian ngừng nghỉ. |
That's a long cooling-Off period. Một khoảng thời gian dài. |
The FBI defines mass murder as murdering four or more persons during an event with no "cooling-off period" between the murders. FBI định nghĩa giết người hàng loạt là giết bốn người trở lên trong một sự kiện không có "thời gian chờ" giữa các vụ giết người. |
Jesus foretold that the start of this period would be marked by world wars, food shortages, disease epidemics, devastating earthquakes, and increased lawlessness as well as the cooling off of people’s love for God and man. Chúa Giê-su báo trước rằng sự khởi đầu của giai đoạn này sẽ đánh dấu bởi chiến tranh thế giới, sự khan hiếm thực phẩm, dịch lệ, động đất dữ dội và tội ác gia tăng, cũng như lòng yêu thương nguội lạnh đối với Đức Chúa Trời và người đồng loại. |
In answer Jesus Christ revealed that a period of history would be marked by international war, food shortages and earthquakes, and he added: “Because of the increasing of lawlessness the love of the greater number will cool off. Để trả lời, Giê-su miêu tả một thời kỳ được đánh dấu bởi chiến-tranh quốc-tế, đói kém và động đất. Sau đó ngài lại thêm rằng: “Lại vì cớ tội-ác sẽ thêm nhiều, thì lòng yêu-thương sẽ nguội lần. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cooling off period trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Cooling off period
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.