convicted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convicted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convicted trong Tiếng Anh.
Từ convicted trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bị kết án, người bị kết án tù, người can án, bị án, tin chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convicted
người bị kết án
|
người bị kết án tù
|
người can án
|
bị án
|
tin chắc
|
Xem thêm ví dụ
March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence. 21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục. |
The genus is closely related to Archocentrus and Cryptoheros, and contains the convict cichlids that were previously placed in those genera. Chi này có quan hệ gần với Archocentrus và Cryptoheros, và có các loài trước đây đặt ở các chi này. |
Our conviction of the Savior and His latter-day work becomes the powerful lens through which we judge all else. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
According to a copy of the indictment, on September 29, 2012, the People’s Court of Tan An city convicted and sentenced Dinh Nguyen Kha to two years in prison for “intentionally causing injuries [to others].” Theo một bản sao của tờ cáo trạng, vào ngày 29 tháng Chín năm 2012, Tòa án Nhân dân thành phố Tân An đã xử và kết án Đinh Nguyên Kha hai năm tù về tội “cố ý gây thương tích.” |
Church members in Liberia quote scripture and sing “How Firm a Foundation” with uncommon conviction. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
Roads, bridges, wharves, and public buildings were constructed using convict labour and by 1822 the town had banks, markets, and well-established thoroughfares. Đường sá, cầu cống, các bến phà và các tòa nhà chính phủ được xây dựng lên bởi những phạm nhân, và đến năm 1822 thành phố đã có ngân hàng, các chợ, các đường phố lớn và sở cảnh sát có tổ chức. |
Every adult male citizen has the right to be elected as MP, who hasn't been convicted and was not under any form of investigation, no matter the amount of taxes he pays. Mọi công dân nam trưởng thành đều có quyền được bầu làm nghị sĩ, người chưa bị kết án và không dưới bất kỳ hình thức điều tra nào, bất kể số tiền thuế mà anh ta trả. |
The following month Misae passed away, surrounded by a loving family and the medical staff of a different hospital, where her sincere convictions were understood and respected. Tháng sau thì bà Misae qua đời giữa những vòng tay trìu mến của gia đình và ban điều trị của một bệnh viện khác, nơi đó niềm tin chân thành của bà đã được người ta thông cảm và tôn trọng. |
The inglorious end of Jeremiah’s opponents should strengthen our conviction that if we are faithful like Jeremiah, our enemies ‘will not prevail against us because Jehovah is with us.’ Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’. |
And it's set in high school, meaning it's about a journey not just to college and career but to identity and conviction, the price of popularity, the compromises we must make between what we want and what we need. Hơn nữa bộ phim được dựng lên từ một trường trung học, đó chính là một cuộc hành trình không chỉ đi đến đại học và sự nghiệp mà còn chính là bản thân và niềm tin của chúng ta, cái giá của sự nổi tiếng, đây chính là một thỏa hiệp quan trọng mà ta bắt buộc phải thực hiện để có thể làm những gì ta muốn và làm những gì ta cần." |
Having such conviction, they have proved to be instruments in the hands of the Most High God. Với sự tin chắc đó, họ tỏ ra là những công cụ trong tay Đức Chúa Trời Chí Cao. |
Conviction, humility, repentance, and submissiveness precede the abandonment of our weapons of rebellion. Lòng tin chắc, tính khiêm nhường, sự hối cải, và tuân phục đi trước việc dẹp bỏ các khí giới phản nghịch của chúng ta. |
Brenda Palms- Farber was hired to help ex- convicts reenter society and keep them from going back into prison. Brenda Palms- Farver được thuê giúp đỡ những tù nhân hòa nhập với cuộc sống cộng đồng và giữ cho họ không tái phạm vào tù nữa. |
Canadian convicted of murders for spreading HIV Một người Canada bị kết tội mưu sát do gây lây nhiễm HIV |
But what characterized their faith more than anything else, clearly distinguishing Anabaptists from other religions, was the conviction that baptism was for adults and not for children. Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em. |
Eichmann remains the only person executed in Israel by conviction in an Israeli civilian court. Eichmann vẫn là người duy nhất bị hành quyết tại Israel dựa theo kết tội của tòa án dân sự Israel. |
In what conviction should we never give up? Chúng ta không bao giờ nên bỏ niềm tin chắc về điều gì? |
During study periods and at other times, parents need to express themselves with conviction when discussing spiritual matters with their children. Trong buổi học hỏi và những lúc khác, cha mẹ cần phải nói với niềm tin chắc khi thảo luận những vấn đề về thiêng liêng với con cái. |
14 King David’s conviction that Jehovah cared for him and felt for him is made evident in Psalm 56, which David composed while running from murderous King Saul. 14 Lòng tin cậy của Vua Đa-vít về việc Đức Giê-hô-va quan tâm và đồng cảm với ông được thể hiện rõ qua bài Thi-thiên 56 do Đa-vít sáng tác trong thời gian chạy trốn Vua Sau-lơ đang truy sát ông. |
However, such human emotions need to be tempered with the conviction that discipline is necessary at times and that when it is administered with love, it “yields peaceable fruit, namely, righteousness.” Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11). |
Frank Sulloway of the Massachusetts Institute of Technology and Michael Shermer of the California State University conducted a study that found in their polling sample of "credentialed" U.S. adults (12% had Ph.Ds and 62% were college graduates) 64% believed in God, and there was a correlation indicating that religious conviction diminished with education level. Cũng năm đó Frank Sulloway ở Viện Công nghệ Massachusetts và Michael Shermer ở Đại học Tiểu bang California (California State University) thực hiện một nghiên cứu mà kết quả thăm dò người Mỹ trưởng thành "có bằng cấp" (12% có bằng tiến sĩ, 62% tốt nghiệp đại học) cho thấy 64% tin vào Chúa Trời, và có sự tương quan cho thấy đức tin mạnh mẽ vào tôn giáo giảm dần khi học càng cao. |
4. (a) Why could David say with conviction: “Jehovah is my . . . salvation”? 4. (a) Tại sao Đa-vít có thể khẳng định: “Đức Giê-hô-va... là sự cứu-rỗi tôi”? |
The bishop is sympathetic and later in the novel demonstrates a similar compassion for another man, the main protagonist in the novel, a degraded ex-convict, Jean Valjean. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
In June 2011, she was convicted of seven charges and sentenced to life imprisonment. Trong tháng 6 năm 2011, bà đã bị kết án bảy tội và bị kết án tù chung thân. |
My state of Alabama, like a number of states, actually permanently disenfranchises you if you have a criminal conviction. Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convicted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới convicted
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.