conveyor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conveyor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conveyor trong Tiếng Anh.
Từ conveyor trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng chuyền, băng truyền, băng tải, máy truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conveyor
băng chuyềnnoun It's all conveyor belt, and it makes a book. Nó là một băng chuyền, và nó có thể làm ra một cuốn sách. |
băng truyềnnoun |
băng tảinoun Put him in the conveyor. Cho nó vào băng tải đi. |
máy truyềnnoun |
Xem thêm ví dụ
Double-check : Ask the flight attendant handling your bag if you can see the routing information placed on the handle to verify its accuracy before she sends your suitcase down the conveyor belt . Kiểm tra lại kỹ lưỡng : Hãy yêu cầu tiếp viên hàng không có nhiệm vụ xử lý hành lý để bạn có thể xem thông tin lộ trình nằm trên tay cầm va-li để kiểm tra chính xác trước khi cô ấy gửi va-li của bạn xuống băng chuyền hành lý . |
However, although dirt and rocks were transported on a conveyor belt across US 80 to become part of an embankment for the Sweetwater River Bridge, the grading of the mountain near Viejas Grade and the Sweetwater River had not been completed on the final link. Tuy nhiên, mặc dù đất và đá đã được vận chuyển trên băng tải trên khắp quốc lộ Hoa Kỳ 80 để trở thành một phần của kè cho cầu qua sông Sweetwater, việc xếp loại núi gần lớp Viejas và sông Sweetwater vẫn chưa được hoàn thành trong liên kết cuối cùng. |
The ENS varies the strength and frequency of these muscle contractions as needed to make the system function like a line of conveyor belts. Hệ thần kinh ruột điều chỉnh cường độ và tần suất của sự co bóp này để hệ tiêu hóa hoạt động như một băng chuyền. |
With the conveyor lowered install the Bracket Screws back into the holes they came from on the Enclosure Side Panel Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây |
As these double-edged “knives” chip or drop out, a dental ‘conveyor belt’ nudges replacements forward. Khi những “con dao” hai lưỡi này mẻ hay rụng đi, thì hàm răng giống như ‘băng tải’ đẩy các răng khác ra ngoài để thay thế. |
Ransom Olds was the first to manufacture cars using the assembly line system, but Henry Ford developed the first auto assembly system where a car chassis was moved through the assembly line by a conveyor belt while workers added components to it until the car was completed. Ransom Olds là người đầu tiên sản xuất ô tô sử dụng hệ thống dây chuyền lắp ráp, nhưng Henry Ford đã phát triển hệ thống lắp ráp tự động đầu tiên trong đó khung gầm ô tô được chuyển qua dây chuyền lắp ráp bằng băng chuyền trong khi công nhân thêm linh kiện cho đến khi xe hoàn thành. |
The financial loss due to the downtime of belt conveyor systems can be in a range of 100,000 to 200,000 Euro per hour, considering the loss of the revenue from material conveying, and shutdowns of subsequent material processing facilities (Lodewijks, 2015). Thiệt hại tài chính do thời gian ngừng hoạt động của các hệ thống băng tải có thể nằm trong khoảng từ 100.000 đến 200.000 Euro mỗi giờ, xem xét việc mất doanh thu từ vận chuyển vật liệu và ngừng hoạt động của các cơ sở xử lý vật liệu tiếp theo (Lodewijks, 2015). </br> Sự chậm trễ trong sản xuất băng tải và các vấn đề về độ tin cậy nói chung là kết quả của sự thất bại ở một trong ba thành phần chính của hệ thống băng tải. |
The downtime of belt conveyor systems leads to stoppage of transportation of bulk materials, influencing subsequent material processing and production, and consequently causing serious financial loss. Thời gian ngừng hoạt động của hệ thống băng tải dẫn đến việc ngừng vận chuyển vật liệu rời, ảnh hưởng đến quá trình xử lý và sản xuất vật liệu tiếp theo, và do đó gây ra tổn thất tài chính nghiêm trọng. |
Once installed push the Conveyor back in towards the center of the Machine until it is fully seated Sau khi cài đặt đẩy băng chuyền trở lại về phía Trung tâm của máy cho đến khi nó hoàn toàn ngồi |
It's picked up the object off the conveyor. Nó bốc dỡ những đồ vật khỏi băng chuyền. |
The license was also meant to cause Microsoft to extend the patent licenses it granted to Novell customers for the use of GPLv3 software to all users of that GPLv3 software; this was possible only if Microsoft was legally a "conveyor" of the GPLv3 software. Giấy phép này cũng có nghĩa là làm cho Microsoft gia hạn giấy phép bằng sáng chế cho khách hàng của Novell về việc sử dụng phần mềm GPLv3 cho tất cả người dùng của phần mềm GPLv3 đó; điều này chỉ có thể xảy ra nếu Microsoft là một "conveyor" hợp pháp của phần mềm GPLv3.. |
“We can’t write about conveyor belts because our systems don’t use belts. “Chúng tôi không thể viết về băng tải vì hệ thống của chúng tôi không sử dụng băng tải. |
Enhanced inventory control or reduction in overall inventory on site due to the targeted nature of automated conveyor roller monitoring systems will generates large operational savings for the business. Tăng cường kiểm soát hàng tồn kho hoặc giảm hàng tồn kho tổng thể tại chỗ do tính chất mục tiêu của hệ thống giám sát con lăn băng tải tự động sẽ tạo ra khoản tiết kiệm hoạt động lớn cho doanh nghiệp. |
And we've been saying: How close to human levels of performance and speed could we get in an ordinary task, like moving boxes around on a conveyor? Chúng tôi tự nhủ rằng: Liệu robot của chúng tôi có thể thao tác và tốc độ như con người trong một công việc thông thường, như di chuyển hộp trên băng chuyền? |
Start with the screws on the chip conveyor side followed by two of the four screws on the left side of the panel Bắt đầu với vít chip băng tải bên theo sau là hai trong số bốn đinh vít bên trái của bảng điều khiển |
Only specially-designed shopping carts can be transported with a cart conveyor. Chỉ có giỏ hàng được thiết kế đặc biệt mới có thể được vận chuyển bằng băng tải giỏ hàng. |
While at the Scripps Institution of Oceanography he observed the nature of the Emperor chain of seamounts that extended from the northwest end of the Hawaiian Island–Midway chain and speculated over lunch with Robert Fisher in 1953 that something must be carrying these old volcanic mountains northward like a conveyor belt. Khi làm ở viện Hải dương học Scripps ông đã quan sát đặc điểm tự nhiên của dãy núi dưới biển Emperor, dãi núi dưới biển kéo dài đến tận cùng phía tây bắc của chuỗi đảo Hawaii-Midway và suy đoán với Robert Fisher vào năm 1953 rằng có cái gì đó đã mang các núi lửa cổ này di chuyển về phía bắc giống như một băng chuyền. |
We've got a conveyor there. Chúng tôi có một băng chuyền ở kia. |
By 1980 huge modern factories produced 300,000 to 450,000 pouches a day using conveyorized deep fryers. Tới năm 1980, các nhà máy hiện đại quy mô lớn có năng suất lên tới 300.000 tới 450.000 bọc mỗi ngày bằng phương thức chế biến chiên ngập dầu qua băng tải. |
Route the Electrical Cable neatly from the Conveyor Motor down to the receptacle Đường cáp điện gọn gàng từ Motor băng tải xuống thùng |
To a Waterman... it's a conveyor belt. Đối với 1 người chuyên đi biển đó là 1 cái băng chuyền. |
While inclined moving walkways can be used in multi-level retail stores to transport shopping carts between floors, they are associated with safety hazards (such as, with baby strollers) and take up about twice as much floor space as a separate cart conveyor system, because moving walkways can not be installed at inclinations greater than 12 degrees, while a cart conveyor can operate at an inclination of up to 35 degrees. Mặc dù lối đi di chuyển nghiêng có thể được sử dụng trong các cửa hàng bán lẻ nhiều tầng để vận chuyển giỏ hàng giữa các tầng, nhưng chúng có liên quan đến các mối nguy hiểm an toàn (như, với xe đẩy trẻ em) và chiếm khoảng hai lần diện tích sàn như hệ thống băng tải giỏ hàng riêng biệt, bởi vì lối đi di chuyển không thể được cài đặt ở độ nghiêng lớn hơn 12 độ, trong khi băng tải giỏ hàng có thể hoạt động ở độ nghiêng lên đến 35 độ. |
Remove the four Screws connecting the Conveyor Shipping Brackets to the Machine Enclosure and carefully lower the section until it is set in the installed position Loại bỏ theo bốn đinh vít kết nối băng tải vận chuyển khung bao vây máy và cẩn thận giảm phần cho đến khi nó được đặt ở vị trí cài đặt |
Contrast that, for a moment, with the traditional method of using a conveyor. Ngược lại, với phương pháp truyền thống sử dụng băng chuyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conveyor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conveyor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.