convolution trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ convolution trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convolution trong Tiếng Anh.
Từ convolution trong Tiếng Anh có các nghĩa là nếp, cuộn, phép nhân chập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ convolution
nếpnoun a bigger brain with more convolutions. một bộ não lớn hơn với nhiều nếp nhăn hơn. |
cuộnverb noun and that's why the neocortex is so highly convoluted. và đó là lý do tại sao vùng vỏ não mới lại cuộn lại nhiều như thế. |
phép nhân chậpnoun |
Xem thêm ví dụ
Who on Earth would write something as convoluted and complex and inane? Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế? |
You see, unlike the first four, the fifth postulate is worded in a very convoluted way. Như bạn thấy, không giống như bốn tiên đề đầu tiên, tiên đề thứ năm được diễn đạt theo một cách cực kỳ phức tạp. |
On many occasions he would personally deliver highly wrought and convoluted sermons in the churches of Constantinople. Trong nhiều trường hợp, đích thân hoàng đế đã phát biểu những bài thuyết giáo khúc chiết và mài giũa cao độ trong các nhà thờ của đô thành Constantinopolis. |
The speech recognition system makes use of sophisticated machine learning techniques, including convolutional neural networks and long short-term memory. Hệ thống nhận dạng giọng nói sử dụng các kỹ thuật học máy tinh vi, bao gồm các mạng thần kinh xoắn và bộ nhớ dài hạn. |
Masanobu Fukuoka, as part of early experiments on his family farm in Japan, experimented with no-pruning methods, noting that he ended up killing many fruit trees by simply letting them go, which made them become convoluted and tangled, and thus unhealthy. Masanobu Fukuoka, như một phần của những thí nghiệm đầu tiên trên trang trại của gia đình ông ở Nhật Bản, đã thử nghiệm các phương pháp tỉa cành không có tỉa cành, và cho biết ông đã hủy bỏ nhiều cây ăn quả bằng cách để tự chúng phát triển, khiến chúng trở nên phức tạp và rối tung, và do đó chúng không khỏe mạnh. |
I sound convoluted. Nghe hại não thế. |
He gave evasive, convoluted answers to direct questions and had plausible excuses for all his actions during the war. Ông đưa ra câu trả lời lảng tránh, khó tiếp nhận cho các câu hỏi trực tiếp và có những lời bào chữa chính đáng cho tất cả mọi việc mà ông làm trong thời kỳ chiến tranh. |
This is the radius of the circular convolution. It is the most important parameter for using this plugin. For most images the default value of # should give good results. Select a higher value when your image is very blurred Đây là bán kính của sự quấn lại hình tròn. Nó là tham số quan trọng nhất khi dùng phần bổ sung này. Đối với phần lớn ảnh, giá trị mặc định #. # nên tạo kết quả tốt. Chọn giá trị cao hơn khi ảnh rất bị che mờ |
Southeast Alaska is the northern terminus of the Inside Passage, a protected waterway of convoluted passages between islands and fjords, beginning in Puget Sound in Washington state. Đông Nam Alaska là phần phía bắc của Inside Passage, một tuyến đường thủy được bảo vệ trong các tuyến hành lang uốn quanh các đảo và vịnh hẹp, bắt đầu tại vịnh Puget ở bang Washington. |
Your corporate structure is incredibly convoluted. Cấu trúc tập đoàn của ông cực kỳ rối rắm. |
The taxonomy of the species is quite convoluted, with both the smaller A. germanicus and the larger A. leenhardti being sometimes considered junior synonyms of A. gallicus, which in turn is sometimes erroneously assumed to be identical to Cypselavus gallicus. Phân loại các loài là khá mơ hồ, với cả A. germanicus (nhỏ hơn) và A. leenhardti (to hơn) đôi khi đều được coi là đồng nghĩa muộn của A. gallicus, còn A. gallicus đôi khi lại bị coi một cách sai lầm là đồng nhất với Cypselavus gallicus. |
Linear codes are traditionally partitioned into block codes and convolutional codes, although turbo codes can be seen as a hybrid of these two types. Mã tuyến tính thường được phân loại thành mã khối và mã chập, mặc dù mã Turbo có thể được coi là thuộc cả hai thể loại. |
The idea behind a convolutional code is to make every codeword symbol be the weighted sum of the various input message symbols. Ý định ở đây là làm cho tất cả các ký hiệu mã ký (codeword symbol) trở thành tổng trọng số (weighted sum) của nhiều loại ký hiệu thông điệp trong nhập liệu (various input message symbols). |
The profound convolutions on the surface of a dried cherry. Các nếp cuộn sâu trên bề mặt quả anh đào đã được sấy khô. |
This is the sharpness for the gaussian convolution. Use this parameter when your blurring is of a Gaussian type. In most cases you should set this parameter to #, because it causes nasty artifacts. When you use non-zero values, you will probably also have to increase the correlation and/or noise filter parameters Đây là độ sắc cho sự quấn lại kiểu Gauss. Hãy dùng tham số này khi việc che mờ có kiểu Gauss. Trong phần lớn trường hợp, bạn nên đặt tham số này thành #, vì nó gây ra đồ tạo tác xấu. Khi bạn dùng giá trị khác số không, rất có thể là bạn sẽ cũng phải tăng tham số Độ tương quan và/hay Lọc nhiễu |
Convolution Quấn lạiComment |
And you saw Ty's little evolutionary example where he sort of did a little bit of evolution on the Convolution program right before your eyes. Mọi người đã xem ví dụ nhỏ của Ty về tiến hóa khi ông ấy đã thúc đẩy tiến hóa trên chương trình Nếp Xoắn ngay trước mắt mọi người. |
But I hated myself for not having the balls to do what I wanted and I hated Sharon for loving me when i hated myself and all these warped, convoluted feelings. Nhưng chú ghét bản thân mình vì đã không có can đảm làm điều chú muốn và chú ghé Sharon vì yêu chú khi chú ghét bản thân mình, cùng với tất cả những cảm xúc biến dạng, phức tạp đó. |
Not by telling them some convoluted story, but by telling them the truth. Không phải bằng cách kể họ nghe câu chuyện phức tạp nào đó, nhưng cho họ biết sự thật. |
These surface convolutions appear during fetal development and continue to mature after birth through the process of gyrification. Những lớp cuộn bề mặt này xuất hiện trong quá trình phát triển thai nhi và tiếp tục trưởng thành sau khi sinh ra thông qua một quá trình gọi là gyrification. |
There are people in my government, believe it or not, who want that man out for their own convoluted foreign policy over here. Các anh có thể không tin, nhưng có những người trong chính phủ chúng tôi muốn hắn thoát ra ngoài, vì những chính sách ngoại giao sâu xa nào đó của họ ở đây. |
Stresses within the "quenched" magma cause fragmentation into five dominant pyroclast shape-types: (1) blocky and equant; (2) vesicular and irregular with smooth surfaces; (3) moss-like and convoluted; (4) spherical or drop-like; and (5) plate-like. Các áp lực trong magma "làm nguội" gây ra sự phân mảnh thành năm dạng hình dạng tràn ngập pyroclast: (1) blocky và equant; (2) vesicular và không đều với bề mặt nhẵn; (3) rêu và phức tạp; (4) hình cầu hoặc dạng giọt; Và cuối cùng giống như cái đĩa. |
He developed a new investment promotion agency to overhaul the once-convoluted process of starting a business in Saudi Arabia and created a regulatory body for capital markets. Ông phát triển một cơ quan xúc tiến đầu tư mới để xét lại quá trình khởi nghiệp phức tạp tại Ả Rập Xê Út và lập ra một cơ cấu điều tiết thị trường vốn. |
But for all of Ford's obsessing with the hosts'verbal tics and convoluted backstories, most of the guests just want a warm body to shoot or to fuck. Nhưng sau những ám ảnh của Ford với các rối loạn TIC của nhân vật hay những câu chuyện nền rối rắm, thì xét cho cùng, hầu hết khách hàng chỉ cần một cái thân xác đủ ấm để bắn giết hoặc làm tình. |
It's very convoluted reasoning. Một lí do chẳng chính đáng gì cả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convolution trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới convolution
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.