contraband trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contraband trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraband trong Tiếng Anh.
Từ contraband trong Tiếng Anh có các nghĩa là lậu, chui, hàng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contraband
lậuadjective We're basically clearing house for all the contraband that gets shipped out of the war zones. Chúng tôi đang dọn dẹp các hàng lậu thuế sẽ được gửi tới khu vực chiến tranh. |
chuiadjective (of illicit still mua chui to buy contraband goods) |
hàng hoánoun |
Xem thêm ví dụ
21 En route, the bus sped through a routine road checkpoint, and the traffic police gave chase and stopped it, suspecting that it carried contraband. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
During the opening weekend of its North American 3D re-release in 2012, Beauty and the Beast grossed $17.8 million, coming in at the No. 2 spot, behind Contraband, and achieved the highest opening weekend for an animated film in January. Trong dịp cuối tuần mở đầu của lần phát hành lại dưới định dạng 3D tại Bắc Mỹ vào năm 2012, Người đẹp và quái thú mang về 17,8 triệu USD, đứng ở vị trí thứ 2 sau Phi vụ ngầm và là bộ phim hoạt hình có doanh thu dịp cuối tuần đầu tiên vào tháng Một cao nhất. |
We're basically clearing house for all the contraband that gets shipped out of the war zones. Chúng tôi đang dọn dẹp các hàng lậu thuế sẽ được gửi tới khu vực chiến tranh. |
All the ships were in poor condition, and, after repair, they conducted contraband control duties. Tất cả các con tàu đều đang trong tình trạng vật chất khá kém, và sau khi được sửa chữa, chúng tiến hành các cuộc tuần tra. |
While returning to the forward areas by way of Eniwetok, Murray was ordered 2 July to locate, board, and search Japanese hospital ship Takasago Maru, bound for Wake Island and suspected of carrying arms or supplies, contraband for a hospital ship. Trên đường đi ra khu vực chiến sự ngang qua Eniwetok vào ngày 2 tháng 7, Murray được lệnh tìm kiếm, đổ bộ và khám xét chiếc tàu bệnh viện Nhật Bản Takasago Maru đang trên đường đi đến đảo Wake, bị nghi ngờ có chuyên chở vũ khí hay hàng tiếp liệu vốn bị cấm trên một tàu bệnh viện. |
This scheme frustrated the traders of Buenos Aires, and a thriving informal yet accepted by the authorities contraband industry developed inside the colonies and with the Portuguese. Đề án này làm thất vọng các thương nhân của Buenos Aires, và một không chính thức phát triển mạnh mẽ nhưng được chấp nhận bởi các ngành công nghiệp chính quyền lậu phát triển bên trong các thuộc địa và với người Bồ Đào Nha. |
Unable to get Chris to give up the contraband, Camp calls U.S. Customs to inspect the ship in New Orleans. Vì không thể bắt Chris khai ra số hàng lậu, Camp buộc phải gọi cho cảnh sát đến kiểm tra con tàu khi vừa về đến New Orleans. |
Dainty was assigned to search for contraband being shipped across the Mediterranean throughout October and November, before undergoing a refit at Malta from 8–30 December. Dainty được phân công nhiệm vụ tuần tra khắp Địa Trung Hải suốt tháng 10 và tháng 11 trước khi được tái trang bị tại Malta từ ngày 8 đến ngày 30 tháng 12. |
Due to its location, Mexico has long been used as a staging and transshipment point for narcotics and contraband between Latin America and U.S. markets. Với vị trí địa lý, Mexico từ lâu đã được sử dụng làm điểm dừng và trung chuyển cho ma túy và hàng hóa lậu thuế giữa châu Mỹ Latinh và thị trường Hoa Kỳ. |
During March she led contraband patrols in the Ionian Sea, and off the coast of Greece, checking ships transporting cargoes to the axis countries, as well as escorting allied convoys. Trong tháng 3, nó thực hiện các cuộc tuần tra trong biển Ionian và ngoài khơi bờ biển Hy Lạp, ngăn chặn các tàu bè chuyển hàng hóa đến các nước phe Trục, cũng như hộ tống các đoàn tàu vận tải Đồng Minh. |
She was assigned to contraband control duties until she was transferred to Gibraltar in January 1940. Nó được phân nhiệm vụ tuần tra cho đến khi được điều đến Gibralta vào tháng 1 năm 1940. |
Contraband Cigarettes Thuốc lá lậu |
Since being cast as Selene in the Underworld film series (2003–2016), Beckinsale has become known primarily for her work in action films, including Van Helsing (2004), Whiteout (2009), Contraband (2012), and Total Recall (2012). Từ khi được chọn làm diễn viên đóng vai chính Selene trong loạt phim Thế giới ngầm (2003-nay), Beckinsale trở nên nổi tiếng trước công chúng trong phim hành động, bao gồm Van Helsing (2004), Whiteout (2009), Phi vụ ngầm (2012) và Truy tìm ký ức (2012). |
A special unit of Russian customs agents who handle dangerous contraband examined the shipment. Một đơn vị đặc biệt của hải quan Nga chuyên xử lý các vụ buôn lậu nghiêm trọng đã khám xét các kiện sách báo đó. |
Any contraband between your toes? TRẠI TẠM GIAM MANHATTAN, SỐ 125 ĐƯỜNG WHITE Có giấu hàng cấm giữa mấy ngón chân không thế? |
All maple syrup is now considered contraband after last week's incident. Tất cả si-rô nước ngọt bây giờ được coi là lậu sau sự việc cuối tuần trước. |
Escobar eventually became involved in many criminal activities with Oscar Benel Aguirre, with the duo running petty street scams, selling contraband cigarettes, fake lottery tickets, and stealing cars. Escobar chính thức tham gia các hoạt động tội phạm cùng với Oscar Benel Aguirre, cùng thực hiện những phi vụ đường phố nhỏ lẻ, bán thuốc lá lậu, vé số giả và ăn cắp xe hơi. |
He tried to discourage the children from dropping out of school, robbing, drug dealing and selling contraband cigarettes. Ông vận động các trẻ em từ bỏ hành vi trộm cướp, buôn bán ma túy và bán thuốc lá lậu. |
Well, she knew better than to keep contraband in her bunk. Nó phải là biết không nên để hàng lậu trong buồng giam chứ. |
I did have a natural instinct for smuggling contraband. Tôi như có một bản năng tự nhiên để buôn lậu. |
Escobar began working for Alvaro Prieto, a contraband smuggler who operated around Medellín, aiming to fulfill a childhood ambition to have COL $1 million by the time he was 22. Escobar bắt đầu làm việc cho Alvaro Prieto, một tên buôn lậu ở khu vực Medellín nhằm thực hiện mục tiêu có được 1 triệu peso trước 22 tuổi. |
Dirty bankers dealing in arms, contraband, and money laundering throughout Europe, Africa, and the middle east. Đám nhà cái, buôn vũ khí, buôn lậu, và rửa tiền khắp Châu Âu, Châu Mỹ, và Trung Đông. |
So, it could be argued that the subbasement in which the contraband was found wasn't on the warrant and is, therefore, inadmissible. tầng hầm nơi đống hàng lậu được tìm thấy không thể chấp nhận được. |
Its main page provided a community-maintained link directory to other hidden services, including links claiming to offer money laundering, contract killing, cyber-attacks for hire, contraband chemicals, and bomb making. Trang chính của nó cung cấp một thư mục liên kết cộng đồng cho các dịch vụ ẩn khác, bao gồm các liên kết tuyên bố cung cấp rửa tiền , giết hợp đồng , tấn công mạng cho thuê, hóa chất lậu và làm bom. |
In the 1970s, he began to work for various contraband smugglers, often kidnapping and holding people for ransom before beginning to distribute powder cocaine himself, as well as establishing the first smuggling routes into the United States in 1975. Trong những năm 70, Escobar bắt đầu làm việc cho nhiều tên buôn lậu khác nhau, thường bắt cóc tù nhân đòi tiền chuộc trước khi bắt đầu tự mình phân phối cocaine cũng như thiết lập những con đường buôn lậu đầu tiên vào Mỹ vào năm 1975. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraband trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới contraband
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.