continuum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ continuum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continuum trong Tiếng Anh.
Từ continuum trong Tiếng Anh có các nghĩa là continum, continuums, số nhiều continua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ continuum
continumnoun |
continuumsnoun |
số nhiều continuanoun |
Xem thêm ví dụ
The material derivative can serve as a link between Eulerian and Lagrangian descriptions of continuum deformation. Đạo hàm hữu hình có thể được coi như là một sự kết nối giữa mô tả Euler và Lagrangian của biến dạng trong môi trường liên tục. |
the very fabric of the space-time continuum and destroy the entire universe! và 2 là... cuộc đụng độ sẽ gây ra sự vận hành nghịch thời gian, kết quả có thể gây ra những phản ứng thời gian... nó sẽ tháo từng phần kết cấu liên tục của thời gian... và phá huỷ cả vũ trụ này! |
Abstraction exists along a continuum. Sự trừu tượng tồn tại trong một chuỗi liên tục. |
Time is all one single continuum. Thời gian là một cái vòng liên tục. |
At first only a continuum was found, but by mid-June the three typical comet spectral bands were found. Lúc đầu chỉ có một phổ liên tục đã xuất hiện, nhưng đến giữa tháng sáu ba phổ sao chổi điển hình đã được tìm thấy. |
Some physicists think the space- time continuum is literally infinite, and that it contains an infinite number of so- called pocket universes with varying properties. Một số nhà vật lý nghĩ rằng sự liên tục của không- thời gian là vô hạn, và rằng nó bao gồm một số lượng vô hạn của những thứ gọi là túi vũ trụ với nhiều đặc tính khác nhau |
Because the range of the aurochs probably was continuous from Portugal to India, it is uncertain whether there was a clear distinction or a continuum between the Eurasian and Indian subspecies. Vì phạm vi của bò rừng ở Âu châu có lẽ là liên tục từ Bồ Đào Nha đến Ấn Độ, tuy là không chắc chắn rằng liệu có một sự phân biệt rõ ràng hoặc một sự liên tục giữa các phân loài Á-Âu và Ấn Độ. |
So we teamed up with Continuum, a local product design firm here in Boston to make the high- end version, the developed world version, that we'll probably sell primarily in the U. S. and Europe, but to higher- income buyers. Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum, một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn |
But you must go back six months... to preserve the space-time continuum. Cậu phải quay lại 6 tháng trước để dòng thời gian liền mạch. |
When I created this picture, I realized that Day to Night is really a new way of seeing, compressing time, exploring the space-time continuum within a photograph. Khi tôi tạo nên bức hình này, Tôi nhận ra rằng "Ngày tới Đêm" chính là một cách mới để nhìn nhận, cô đọng lại thời gian, khám phá không gian-thời gian như một thể liên tục bằng một bức hình. |
Among people with healthy circadian clocks, there is a continuum of chronotypes from "larks", "morning people", who prefer to sleep and wake early, to "owls", "evening people" or "night people", who prefer to sleep late at night and wake at late times. Trong số những người có đồng hồ sinh học lành mạnh, có một sự liên tục của loại người sống về ban ngày, những người thích ngủ và dậy sớm và những người sống về ban đêm, những người thích ngủ muộn vào ban đêm và thức dậy trễ. |
The five clusters are: Angela Kluge (2011) proposes that the Gbe languages consist of a dialect continuum that can be split into three large clusters. Chúng là: Angela Kluge (2011) đề xuất rằng nhóm Gbe có thể được tách thành ba cụm lớn. |
It occurs on a continuum. Nó xảy ra liên tục. |
Nevertheless, global geochemical maps of titanium obtained from the Clementine mission demonstrate that the lunar maria possess a continuum of titanium concentrations, and that the highest concentrations are the least abundant. Tuy nhiên, bản đồ địa hóa toàn cầu của titan thu được từ sứ mệnh Clementine chứng minh rằng phần maria của mặt trăng có một sự liên tục của hàm lượng titan, và nồng độ cao nhất có ít nhất. |
Candor's conjecture became known as the continuum hypothesis. Phỏng đoán của Candor được biết đến với tên: " giả thuyết Continuum " ( giả thuyết liên tục ) |
In some time-space continuum, we still are in high school. Ở một kì không gian nào đó, chúng ta vẫn đang học trung học. |
The dialect continuum as a whole was called 'Ewe' by Westermann, the most influential writer on the cluster, who used the term 'Standard Ewe' to refer to the written form of the language. Toàn cụm phương ngữ này từng được gọi là 'Ewe' bởi Westermann, cây bút giàu sức ảnh hưởng nhất về nhóm ngôn ngữ này, người đã dùng thuật ngữ 'tiếng Ewe chuẩn' để chỉ dạng viết của tiếng Ewe. |
He believed that autism and autistic traits are common and always have been, seeing aspects of this continuum in familiar archetypes from pop culture like the socially awkward scientist and the absent-minded professor. Ông tin rằng tự kỷ và các đặc điểm tự kỷ rất phổ biến và luôn như vậy, xem các khía cạnh của sự liên tục này trong nguyên mẫu quen thuộc của văn hoá nhạc pop như một nhà khoa học lúng túng về giao tiếp xã hội và một vị giáo sư hay quên. |
Fifth, as Alma taught, gaining a testimony is usually a progression along the continuum of hoping, believing, and finally knowing the truth of a specific principle, doctrine, or the gospel itself (see Alma 32). Thứ năm, như An Ma đã dạy, việc nhận được một chứng ngôn thường là một quá trình cùng với một loạt hy vọng, tin tưởng và cuối cùng biết được lẽ thật của một nguyên tắc, giáo lý hoặc phúc âm cụ thể (xin xem An Ma 32). |
Multilingualism in computing can be considered part of a continuum between internationalization and localization. Đa ngữ chế trong máy tính có thể được coi là một phần của một sự liên tục giữa quốc tế hóa và nội địa hóa. |
And we know that it's possible to move along this continuum towards something quite a bit more idyilic, to a place where a conference like this is even conceivable. Và chúng ta biết rằng có thể di chuyển theo cái chuỗi này đến một cái gì đó bình dị hơn, đến một nơi mà một hội nghị như thế này thậm chí có thể được biết đến. |
The difference between science and the arts is not that they are different sides of the same coin, even, or even different parts of the same continuum, but rather, they're manifestations of the same thing. Sự khác biệt giữa khoa học và nghệ thuật không phải là việc chúng là những mặt khác nhau trên cùng một đồng tiền, hay kể cả những thành phần khác nhau của cùng một tổng thể, mà chúng là những biểu hiện của cùng một thứ. |
The continuum of humanity, sure, but in a larger sense, the web of life itself. Sự chuyển biến của nhân loại, nhưng trong tầm vĩ mô hơn, chắc chắn là một mạng lưới cuộc đời của chính nó. |
But it doesn't explain the rip in the space time continuum. Nhưng không giải thích được việc mất cảm nhận thời gian. |
Command & Conquer: Continuum was to be Westwood's second MMORPG, developed on the "Westwood 3D" engine, and set in the Tiberian Universe. Command & Conquer: Continuum là game MMOFPS thứ hai của Westwood phát triển trên engine "Westwood 3D", thiết lập trong vũ trụ Tiberian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continuum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới continuum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.