come to a halt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come to a halt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come to a halt trong Tiếng Anh.

Từ come to a halt trong Tiếng Anh có nghĩa là dừng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come to a halt

dừng lại

verb

Xem thêm ví dụ

The Allied advance began to come to a halt.
Cuộc tiến quân của Đồng Minh bắt đầu chựng lại.
When the budget talks have come to a halt
Khi ngân sách bị thắt chặt
Imagine that after you have been walking for some time, the pillar comes to a halt.
Hãy hình dung sau khi đi được một thời gian, trụ mây dừng lại.
With the loss of either of these, continental drift will come to a halt.
Nếu một trong hai yếu tố này mất đi, các lục địa sẽ ngừng trôi dạt.
Since the day her son was killed in that accident, the life of one mother has almost come to a halt.
Đời sống của một người mẹ hầu như ngừng lại kể từ ngày con trai chết trong tai nạn ấy.
When it reaches point B, it comes to a halt, and I'm going to ask you now what is the value of h.
Khi nó đạt đến điểm B, nói đến một dừng, và tôi sẽ hỏi bạn bây giờ những gì là giá trị của h.
As our car comes to a halt, we step out to join the group of neatly dressed people standing in the shade of the billboard.
Ra khỏi xe, chúng tôi đến chào một nhóm người ăn mặc chỉnh tề đang đứng dưới bóng của tấm biển.
This figure excludes those killed in some of the bloodiest wars that had just come to a halt in the previous year, such as those in Uganda, Afghanistan, and Iran-Iraq.
Con số này không tính những người chết trong các cuộc chiến khủng khiếp mà vừa ngưng năm trước, ví dụ như chiến tranh tại xứ Uganda, A-phú-hãn (Afghanistan) và giữa Iran với Irak.
Most people come to a grinding halt, which makes them vulnerable to drowning.
Hầu hết mọi người sẽ bị " chuột rút ", thứ làm cho họ dễ bị chết đuối.
The driver said that he both honked and applied the emergency brakes but did not come to a complete halt because the crowd had begun to pelt the train with stones.
Người lái xe nói rằng cả hai đều háo hức và áp dụng hệ thống phanh khẩn cấp nhưng đã không dừng lại hoàn toàn bởi vì đám đông đã bắt đầu đào tàu bằng đá.
The trains might come to a halt like last time.
Tàu có thể sẽ không chạy như lần trước vậy.
Commercial activities will come to a halt, as Christendom’s properties and investments are confiscated or destroyed.
Các hoạt động thương mại bị bế tắc khi tài sản và vốn đầu tư của y thị bị tịch thu hoặc bị phá hủy.
When the budget talks have come to a halt
Khi mà ngân sách bị thắt chặt
At 160 kilometres per hour (99 mph), it needed 800 metres (2,600 ft) to come to a halt.
Tại vận tốc 160 kilômét một giờ (99 mph), nó cần có đến 800 mét (2.600 ft) để đến để phanh lại hoàn toàn.
The Italian invasion of Egypt comes to a halt when approximately five Italian divisions set up defensively in a series of armed camps after advancing about 95 km (59 mi) to Sidi Barrani.
16: Cuộc xâm chiếm Ai Cập ngừng lại khi khoảng 5 sư đoàn Ý thiết lập phòng thủ trong một loạt các trại quân sau khi tiến độ 95 km đến Sidi Barrani.
When intellectual progress comes to a screeching halt 20 years from now, you can thank the stick hoop.
Khi quá trình tiến hóa trí tuệ đến sau 20 năm nữa, cậu có thể cám ơn cái trò này lắm đấy.
For example, the cyclist could encounter a hill just high enough to coast up, so that the bicycle comes to a complete halt at the top.
Ví dụ, người đạp xe có thể gặp phải một ngọn đồi đủ cao để đạp lên, và chiếc xe đạp hoàn toàn dừng khi ở trên đỉnh.
" It is not just about people 's health , At times , all means of transport come to a complete halt because of zero visibility and all walks of lives are affected .
" Đấy không chỉ là vấn đề về sức khỏe của con người mà vào thời điểm này , tất cả các phương tiện giao thông đều ngừng hoạt động vì không thể nhìn thấy gì , tất cả mọi mặt của cuộc sống đều bị ảnh hưởng .
That must be the kinetic energy at that point B, so that this kinetic energy at point B minus the kinetic energy at point A, this is zero, because it comes to a halt here, and so you find that 1/ 2 m vA squared equals mgh. m cancels, and so you'll find that the height that you reach equals vA squared divided by 2g.
Mà phải là động năng lúc đó điểm B, do đó này năng lượng động học tại điểm B trừ động năng tại điểm A, đây là chiếc zero bởi vì nó nói đến một dừng ở đây, và để bạn tìm thấy rằng 1/ 2 m vA bình phương bằng mgh. m bỏ, và do đó, bạn sẽ thấy rằng chiều cao mà bạn đạt được bằng vA bình phương chia cho 2g.
And invariably at every single HALT event at a hardware store, I have one tradie come up to me, at least one come up and tell me about his suicide attempt.
Và mọi sự kiện HALT tại cửa hàng đồ cứng, Có một thợ thủ công đến gặp tôi ít nhất một lần gặp tôi và nói về việc anh cố tự tử.
Dad would drive about 35 miles an hour all the way up to Provo Canyon or until we would come around a bend in the road and our journey would be halted by a herd of sheep.
Cha thường lái xe khoảng 35 dặm (56 kilômét) một giờ suốt con đường đến Provo Canyon hoặc cho đến khi chúng tôi đi vào con đường vòng và bị một bầy cừu chặn lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come to a halt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.